Giá gas hôm nay 8/12: Tiếp đà tăng | |
Giá gas hôm nay 7/12: Gas thế giới quay đầu giảm | |
Giá gas hôm nay 5/12: Nhu cầu phục hồi, giá gas tăng trở lại |
Ghi nhận vào 8h30 ngày 9/12 (theo giờ Việt Nam), giá gas thế giới trên sàn Fxempire ở mức 2,324 USD/mmBTU, sau khi giảm 0,9% so với phiên chốt liền trước. Phạm vi dao động trong ngày từ 2,318 - 2,480 USD/mmBTU.
Cùng thời điểm, đối với hợp đồng tháng 1/2021, giá khí đốt giảm 0,7% trong vòng 24 giờ qua và hạ mức giao dịch xuống còn 2,454 USD/mmBTU.
Giá khí đốt tự nhiên cũng đã quay đầu giảm trở lại sau khi thời tiết ấm hơn tại hầu hết khu vực của nước Mỹ trong 2 ngày qua.
Giá gas hôm nay quay đầu giảm nhẹ |
Hợp đồng tháng 2 và tháng 3 vẫn có thể phục hồi vào cuối mùa đông này, theo dữ liệu từ EBW. Tuy nhiên, mức tỷ lệ phục hồi được đặt ra không quá 10 - 15%.
Dữ liệu của NGI cho thấy, lượng khí cấp LNG giao hàng đạt gần 11,5 Bcf/ngày vào ngày 5/12 sau khi các hoạt động sản xuất tại cả 2 nhà ga Sabine Pass và Freeport được khôi phục và đơn vị sản xuất khác của Corpus Christi tiếp tục tăng.
Tại thị trường trong nước, chiều ngày 30/11, Công ty Cổ phần Thương mại Dầu khí Thái Bình Dương cho biết, từ ngày 1/12, giá gas Pacific Petro, City Petro, ESGas gas tăng 6.500 đồng/bình 12 kg. Theo đó, giá bán lẻ đến tay người tiêu dùng lên mức tối đa 372.500 đồng/bình 12 kg.
Công ty TNHH MTV Dầu khí TP.HCM (Saigon Petro) cũng thông báo từ ngày 1/12, giá bán gas tăng thêm 6.500 đồng/bình 12 kg. Như vậy, giá bán lẻ tối đa đến người tiêu dùng là 350.000 đồng/bình 12 kg.
Tương tự Công ty Cổ phần Kinh doanh LPG Việt Nam tại miền Nam thông báo, từ ngày 1/12, giá bán bình Petro VietNam Gas tăng 6.500 đồng/bình 12 kg. Giá bán lẻ tới tay người tiêu dùng không vượt quá 349.100 đồng/bình 12 kg.
Trong khi đó, công ty Total gas thông báo tăng 6.500 đồng/bình 12 kg theo đó giá bán lẻ đến người tiêu dùng 366.500 đồng/bình 12kg.
Như vậy, từ tháng 7 đến tháng 12 giá gas liên tục tăng. Từ đầu năm đến nay giá gas tám lần tăng với tổng mức 121.000 đồng/bình 12 kg.
Bảng giá gas bán lẻ trong nước tháng 12/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 350.000 | 335.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.347.200 | 1.0158.200 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 346.500 | 335.500 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 350.000 | 335.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.494.500 | 1.213.500 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 225.500 | 210.500 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 326.500 | 313.500 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.456.200 | 1.275.200 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 323.500 | 305.500 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 323.500 | 305.500 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 337.500 | 326.500 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 327.500 | 313.500 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 327.500 | 313.500 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 327.500 | 313.500 |
Thu Uyên