Giá gas hôm nay 5/12: Nhu cầu phục hồi, giá gas tăng trở lại | |
Giá gas hôm nay 4/12: Lao dốc không phanh | |
Giá gas hôm nay 3/12: Tiếp đà giảm |
Ghi nhận vào lúc 9h sáng ngày 7/12 (theo giờ Việt Nam), mở phiên đầu tuần, giá gas thế giới trên sàn Fxempire ở mức 2,378 USD/mmBTU, sau khi lao dốc 1,09% so với phiên cuối tuần trước. Phạm vi dao động trong ngày từ 2,354 - 2,514 USD/mmBTU.
Cùng thời điểm, đối với hợp đồng tháng 1/2021, giá khí đốt cũng quay đầu giảm 3,13% trong vòng 24 giờ qua, và nâng mức giao dịch lên 2,474 USD/mmBTU.
Giá khí đốt tự nhiên giảm trong phiên giao dịch đầu tuần, khi các thị trường đang cân nhắc về nhu cầu còn khiêm tốn do thời tiết, trước triển vọng nhu cầu sưởi ấm trong nước tăng vào tháng này và lượng khí đốt tự nhiên hóa lỏng (LNG) tiếp tục tăng mạnh.
Giá gas hôm nay quay đầu giảm trên thị trường thế giới |
Khí tự nhiên trong kho trong báo cáo tuần trước là 3.939 Bcf tính đến ngày 27/11/2020. Điều này thể hiện mức giảm ròng 1 Bcf so với tuần trước đó, theo nhà khảo sát Estimize cung cấp.
Tại thị trường trong nước, chiều ngày 30/11, Công ty Cổ phần Thương mại Dầu khí Thái Bình Dương cho biết, từ ngày 1/12, giá gas Pacific Petro, City Petro, ESGas gas tăng 6.500 đồng/bình 12 kg. Theo đó, giá bán lẻ đến tay người tiêu dùng lên mức tối đa 372.500 đồng/bình 12 kg.
Công ty TNHH MTV Dầu khí TP.HCM (Saigon Petro) cũng thông báo từ ngày 1-12, giá bán gas tăng thêm 6.500 đồng/bình 12 kg. Như vậy, giá bán lẻ tối đa đến người tiêu dùng là 350.000 đồng/bình 12 kg.
Tương tự Công ty Cổ phần Kinh doanh LPG Việt Nam tại miền Nam thông báo, từ 1-12, giá bán bình Petro VietNam Gas tăng 6.500 đồng/bình 12 kg. Giá bán lẻ tới tay người tiêu dùng không vượt quá 349.100 đồng/bình 12 kg.
Trong khi đó, công ty Total gas thông báo tăng 6.500 đồng/bình 12 kg theo đó giá bán lẻ đến người tiêu dùng 366.500 đồng/bình 12kg.
Như vậy, từ tháng 7 đến tháng 12 giá gas liên tục tăng. Từ đầu năm đến nay giá gas tám lần tăng với tổng mức 121.000 đồng/bình 12 kg.
Bảng giá gas bán lẻ trong nước tháng 12/2020 | ||||
STT | Tên hãng | Loại | Giá đề xuất (đồng) | Giá bán lẻ (đồng) |
1 | Saigon Petro | 12kg -Màu xám | 350.000 | 335.000 |
2 | Saigon Petro | 45kg-Màu xám | 1.347.200 | 1.0158.200 |
3 | Gia Đình | 12kg-Màu xám | 346.500 | 335.500 |
4 | Gia Đình | 12kg-Màu vàng | 350.000 | 335.000 |
5 | Gia Đình | 45kg-Màu xám | 1.494.500 | 1.213.500 |
6 | ELF | 6kg-Màu đỏ | 225.500 | 210.500 |
7 | ELF | 12kg-Màu đỏ | 326.500 | 313.500 |
8 | ELF | 39kg-Màu đỏ | 1.456.200 | 1.275.200 |
9 | Petrolimex | 12kg-Xám | 323.500 | 305.500 |
10 | Petrolimex | 12kg-Xanh lá | 323.500 | 305.500 |
11 | Petrolimex | 13kg-Đỏ | 337.500 | 326.500 |
12 | Pacific Petro | 12kg-Màu xanh VT | 327.500 | 313.500 |
13 | Pacific Petro | 12kg-Màu đỏ | 327.500 | 313.500 |
14 | Pacific Petro | 12kg-Màu xánh | 327.500 | 313.500 |
Thu Uyên