![]() | Bảng giá xe SH Mode 2021 mới nhất tháng 11/2021 tại đại lý |
![]() | Bảng giá xe Audi Q3 mới nhất tháng 11/2021 trên toàn quốc |
![]() | Giá lăn bánh xe Mazda CX-30 2021 mới nhất tháng 11/2021 |
Lexus ES 250 là một trong số các phiên bản của dòng sedan hạng sang cỡ trung Lexus ES, ra mắt thế giới lần đầu vào năm 1989. Hiện Lexus ES đang ở vòng đời thứ 7 được giới thiệu tại Triển lãm ô tô Bắc Kinh tháng 4/2018.
Lexus ES 250 2021 chính thức ra mắt Việt Nam từ tháng 01/2019 với nhiều cải tiến mới song giá xe Lexus ES 250 vẫn giữ nguyên so với thế hệ trước. Chính điều này đã giúp mẫu xe sang Nhật lấy đi kha khá khách của các đối thủ như Audi A6, BMW 5-Series, thậm chí là cả Mercedes-Benz E-Class.
Được biết, Lexus ES 250 2021 hiện đang phân phối tại 2 đại lý gồm Lexus Thăng Long tại Hà Nội và Lexus Trung Tâm Sài Gòn tại TP. Hồ Chí Minh kể từ tháng 11/2020.
![]() |
Xe Lexus ES 250 2021 |
Giá xe Lexus ES 250 2021 mới nhất
Giá xe Lexus ES 250 2021 theo công bố chính hãng nằm ở mức 2,54 tỷ đồng. Cụ thể:
Bảng giá xe Lexus ES 250 2021 mới nhất | |
Mẫu xe | Giá xe (tỷ đồng) |
Lexus ES 250 250 | 2,540 |
Lexus ES 250 2021 được khuyến mại gì trong tháng 11/2021 không?
Giá xe Lexus 2021 tại đại lý không chênh quá nhiều so với giá niêm yết chính hãng. Tuy nhiên, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đại lý để nắm rõ hơn các chương trình ưu đãi cụ thể tại từng thời điểm.
Giá lăn bánh xe Lexus ES 250 2021 bao nhiêu?
Để một chiếc Lexus ES 250 lăn bánh hợp pháp trên các tuyến đường Việt Nam, ngoài giá niêm yết, người mua xe cần phải chi thêm một số khoản thuế, phí liên quan như: Lệ phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm vật chất xe, bảo hiểm trách nhiệm dân sự, phí biển số...
Giá lăn bánh xe Lexus ES 250 2021 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.540.000.000 | 2.540.000.000 | 2.540.000.000 | 2.540.000.000 | 2.540.000.000 |
Phí trước bạ | 304.800.000 | 254.000.000 | 304.800.000 | 279.400.000 | 254.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 38.100.000 | 38.100.000 | 38.100.000 | 38.100.000 | 38.100.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 2.905.280.700 | 2.854.480.700 | 2.886.280.700 | 2.860.880.700 | 2.835.480.700 |
Thông tin xe Lexus ES 250 2021
Lexus ES 250 2021 sở hữu thiết kế sang trọng đúng chất xe sang Nhật với kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.915 x 1.820 x 1.450 (mm). Các thông số này ngắn hơn, hẹp hơn nhưng cao hơn so với phiên bản ES 300h cũng đang phân phối chính hãng tại Việt Nam. Chiều dài cơ sở Lexus ES 250 đạt 2.820 mm. Xe có tới 10 tùy chọn ngoại thất, gồm: Trắng, Ghi, Be, Bạc, Bạc Sonic, Đỏ, Xanh, Xanh Sunlight, Đen và Đen Graphite và 4 màu nội thất là đen, kem, xám và nâu da bò.
Thiết kế ngoại thất Lexus ES 250 2021
Vốn được mệnh danh là "Ông hoàng sedan hạng sang" của Lexus, Lexus ES 250 sở hữu ngoại hình vô cùng sang trọng, trẻ trung, khỏe khoắn và không kém phần thể thao. Thậm chí, những đường nét thiết kế trên mẫu sedan hạng sang xuất xứ Nhật Bản còn được đánh giá mang dáng dấp của những chiếc xe coupe sang chảnh, thanh lịch.
Điểm nhấn đầu xe Lexus ES 250 2021 tiếp tục là cụm lưới tản nhiệt đặc trưng cỡ lớn của Lexus. Hệ thống chiếu sáng trên xe gồm đèn chiếu gần/xa 3 bóng LED, đèn ban ngày dạng LED, tính năng rửa đèn, tự động điều chỉnh góc chiếu, tự động thích ứng, đèn sương mù sau LED...
Dọc thân xe Lexus ES 250 là những đường gân dập nổi khỏe khoắn cùng bộ mâm kích thước 18 inch với 15 chấu đơn, tạo hiệu ứng động ngay cả khi xe đang đứng yên. Gương chiếu hậu chỉnh điện, tự động gập, điều chỉnh khi lùi, chống chói, nhớ vị trí, tích hợp đèn xi-nhan dạng LED mảnh như điểm trang trí, giúp thân xe thêm phần sinh động.
Phía sau là cặp đèn hậu dạng LED đã được tinh chỉnh theo hướng thanh mảnh hơn, kết nối với nhau bởi dải crom; ống xả đơn thay cho 2 ống xả như trước; khoang hành lý đóng mở đá chân hiện đại, tiện dụng. Chưa hết, quanh xe Lexus ES 250 còn được trang bị tới 8 cảm biến cùng "mắt thần" cảm ứng nằm ngay trung tâm phần đuôi, giúp tăng cường tính năng an toàn cho người dùng trong mọi trường hợp.
Nhìn chung, Lexus ES 250 sở hữu ngoại hình trẻ trung, năng động với những đường nét thiết kế đậm chất xe sang. Sở hữu Lexus ES 250 giúp nâng tầm đẳng cấp chủ nhân lên một tầm cao mới.
Nội thất Lexus ES 250 2021
![]() |
Nội thất xe Lexus ES 250 2021 |
Khoang cabin dòng xe sang Lexus ES 250 2021 rộng rãi, thoải mái hơn hẳn thế hệ cũ, đồng thời sở hữu nhiều tính năng cao cấp, xứng đáng giá tiền bỏ ra. Vô-lăng trên Lexus ES 250 thiết kế 3 chấu, ốp gỗ cao cấp với các đường viền kim loại sáng bóng, nhấn mạnh vẻ đẹph thể thao, sang trọng cho xe. Tay lái còn được tích hợp loạt phím chức năng vô cùng tiện ích như tích hợp lẫy chuyển số, chỉnh điện 4 hướng, nhờ vị trí, sưởi và hỗ trợ ra vào.
Ghế ngồi trên xe bọc da Smooth mềm mại, đảm bảo sự êm ái cho người dùng trong suốt hành trình di chuyển. Trong đó, ghế lái chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí, ghế hành khách phía trước chỉnh điện 8-10 hướng, tùy phiên bản. Hàng ghế sau có thể gập lại linh hoạt khi cần gia tăng thể tích khoang hành lý.
Lexus ES 2021 sở hữu list dài các trang bị tiện nghi hàng đầu hiện nay như hệ thống âm thanh Lexus Premium 10 loa, cung cấp âm thanh chất lượng chân thực, sống động.
Màn hình cảm ứng 12.3 inch hiện đại, màn hình kính lái HUD, hệ thống đèn viền nội thất, cửa sổ trời, đồng hồ kim số LED trang trí… cũng góp phần mang đến những trải nghiệm tuyệt vời khi bước vào bên trong Lexus ES 250.
Để tận hưởng cảm giác thoải mãi, dễ chịu và trong lành nhất khi sử dụng Lexus ES 250 mới không thể không kể đến hệ thống điều hòa tự động 2 vùng cùng các chức năng thông minh như lọc bụi phấn hoa, tự động thay đổi chế độ lấy gió, điều khiển cửa gió.
Ngoài ra, Lexus ES 250 2021 còn được bổ sung thêm hệ thống phanh an toàn khi đỗ xe PKSB - Parking Support Brake. Đi cùng đó là một số tính năng an toàn khác như sau:
Phanh đỗ điện tử
Hệ thống chống bó cứng phanh
Ổn định thân xe
Kiểm soát lực bám đường
Cảnh báo điểm mù
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Cảnh báo áp suất lốp
Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS)
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động (DRCC)
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường (LTA)
Hệ thống đèn pha tự động thích ứng (AHS)
10 túi khí
Động cơ Lexus ES 250 2021
Lexus ES 250 được trang bị động cơ 2.5L, 4 xi lanh thẳng hàng, 6 van trục kép, sản sinh công suất 204 mã lực và mô men xoắn 243Nm. Kết nối với đó là hộp số 6 cấp, giúp khả năng vận hành của xe thêm phần mượt mà, trơn tru và chuyển số chính xác hơn.
Ngoài ra, Lexus ES 250 còn có 3 chế độ lái thông minh là Eco, Normal và Sport, được điều khiển tùy thuộc vào sở thích của từng người cầm lái.
Thông số kỹ thuật Lexus ES 250 2021 tại Việt Nam
Thông số | Lexus ES 250 | |
Động cơ | ||
Kiểu động cơ | 4 xy lanh, Inline type, D4S | |
Dung tích xi lanh (cc) | 2.487 cc | |
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 204 @ 6.600 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 335 @ 4000 - 5000 | |
Mô tơ điện | - | |
Tổng công suất (Hp) | - | |
Vận tốc cực đại (km/h) | - | |
Khả năng tăng tốc (0-100 km/h) | ||
Kiểu dẫn động | Cầu trước | |
Hộp số | UB80E Direct Shift-8AT | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | - | |
Chế độ lái | ECO/NORMAL/SPORT | |
Tiêu chuẩn khí xả | EURO4 | |
Tỷ số nén | 13:01 | |
Hệ thống nhiên liệu | EFI, D-4S | |
Hệ thống lái | Trợ lực lái điện | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Cao tốc | 6.04 |
Đô thị | 8.8 | |
Hỗn hợp | 7.06 | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson |
Sau | Tay đòn kép | |
Hệ thống phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Đĩa | |
Kích thước | ||
D x R x C (mm) | 4.915 x 1.820 x 1.450 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.820 | |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.590/1.600 | |
Trọng lượng (kg) | Không tải | 1.600-1.660 |
Toàn tải | 2.100 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | 420 | |
Vành hợp kim | 235/45R18 SM AL-HIGH | |
Lốp dự phòng tiêu chuẩn | Có | |
Tiện nghi | ||
Chất liệu ghế | Da Smooth | |
Ghế người lái | Chỉnh điện | 10 hướng |
Nhớ vị trí | 3 vị trí | |
Tựa lưng ghế | - | |
Chức năng hỗ trợ ra vào | Có | |
Sưởi ghế | ||
Làm mát ghế | ||
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh điện | 8 hướng |
Sưởi ghế | Có | |
Làm mát ghế | ||
Nhớ vị trí | - | |
Tựa lưng ghế | ||
Ghế sau | - | |
Tay lái | Tích hợp lẫy chuyển số/Chỉnh điện/Nhớ vị trí/Chức năng hỗ trợ ra vào/Chức năng sưởi/Ốp gỗ | |
Ốp gỗ | - | |
Bảng táp lô bọc da với đường may màu | ||
Đồng hồ kim số cao cấp Lexus | ||
Hệ thống điều hòa không khí tự động 2 vùng độc lập | Có/Chức năng lọc bụi phấn hoa/ Chức năng Nanoe/tự động thay đổi chế độ lấy gió/điều khiển cửa gió thông minh | |
Hệ thống đảo gió tiết kiệm điện (S-FLOW) | - | |
Tựa tay ở giữa ghế sau có công tắc điều khiển hệ thống âm thanh | ||
Rèm che nắng cửa sau | Chỉnh điện | |
Cửa hậu điều khiển điện cảm ứng, nhớ vị trí góc mở | - | |
Cửa sổ trời | Chỉnh điện/1 chạm đóng mở/chống kẹt | |
Hệ thống dẫn đường (bản đồ VN) | Có | |
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió | ||
Sạc không dây | ||
Chìa khóa dạng thẻ | ||
Hệ thống âm thanh | Lexus Premium 10 loa | |
Màn hình giải trí | 12,3 inch | |
Đầu CD/DVD | Có | |
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth | ||
Apple Carplay & Android Auto | ||
Hệ thống khóa thông minh | - | |
Cảm ứng gạt mưa tự động | Có | |
Điều khiển hành trình | Chủ động | |
Nút điều khiển trung tâm | - | |
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu gần | Đèn LED 3 bóng | |
Đèn chiếu xa | ||
Đèn báo rẽ | Dạng bóng | |
Đèn ban ngày | LED | |
Đèn góc | Có | |
Rửa đèn | Có | |
Tự động điều chỉnh góc chiếu | ||
Tự động thích ứng (AHS) | ||
Tự động bật /tắt | Có | |
Tự động điều chỉnh pha-cốt | - | |
Đèn rẽ góc rộng LED | ||
Đèn sương mù phía sau LED | Có | |
Đèn báo phanh | ||
Đèn báo rẽ (sau) | ||
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện/Tự động gập/Tự động điều chỉnh khi lùi/Chống chói/Nhớ vị trí | |
Cửa khoang hành lý | Đóng-Mở điện/Đá chân | |
Ống xả đơn | Có | |
An toàn | ||
Phanh đỗ | Điện tử | |
Chống bó cứng phanh | Có | |
Hỗ trợ lực phanh | ||
Phân phối lực phanh điện tử | ||
Ổn định thân xe | ||
Kiểm soát lực bám đường | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||
Cảnh báo điểm mù | ||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | ||
Cảm biến khoảng cách | Trước/sau | |
Cảnh báo áp suất lốp | Có | |
An toàn tiền va chạm | ||
Cảnh báo lệch làn đường | ||
Hỗ trợ theo dõi làn đường | ||
Hỗ trợ đỗ xe | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Lexus | - | |
Túi khí phía trước | 2 | |
Túi khí đầu gối cho người lái | 1 | |
Túi khí đầu gối cho HK phía trước | 1 | |
Túi khí bên phía trước | 2 | |
Túi khí bên phía sau | 2 | |
Túi khi rèm cho hàng ghế trước và sau | 2 | |
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có | |
Mui xe an toàn |
![]() | Bảng giá xe SH Mode 2021 mới nhất tháng 11/2021 tại đại lý Giá xe SH Mode có khá nhiều biến động đối với các phiên bản khác nhau. Mẫu xe SH Mode 2021 ở từng khu vực ... |
![]() | Bảng giá xe Audi Q3 mới nhất tháng 11/2021 trên toàn quốc Cập nhật bảng giá xe Audi Q3 2021 mới nhất & tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh Audi ... |
![]() | Giá lăn bánh xe Mazda CX-30 2021 mới nhất tháng 11/2021 Cập nhật giá xe Mazda CX-30 2021 mới nhất kèm tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Mazda CX-30 tháng 11/2021 ... |
Hạ Vy