Giá gạo hôm nay 5/12: Chưa có biến động mới | |
Giá gạo hôm nay 4/12: Giao dịch ảm đạm | |
Giá gạo hôm nay 3/12: Giao dịch chững lại |
Giá lúa hôm nay tại các tỉnh ĐBSCL không có biến động so với hôm qua. Tại An Giang, giá lúa IR 504 ở mức 6.600 đồng/kg; OM 9577 6.800 đồng/kg; OM 9582 6.800 đồng/kg; Đài thơm 8 7.000 đồng/kg; OM 6976 6.800 đồng/kg; lúa Jasmine 6.800 đồng/kg; OM 5451 6.700 đồng/kg; nếp tươi An Giang 5.600 đồng/kg; nếp tươi Long An 6.100 đồng/kg.
Giá gạo hôm nay duy trì mức ổn định |
Cùng với giá lúa, giá mặt hàng gạo cũng có xu hướng đi ngang. Cụ thể, gạo nguyên liệu NL IR 504 ở mức 9.550 đồng/kg; gạo NL OM 5451 ở mức 9.800 đồng/kg; gạo OM 18 ở mức 9.850 đồng/kg; giá gạo thành phẩm xuất khẩu TP IR 504 ở mức 10.800 đồng/kg.
Theo các thương lái, trong tuần qua, giá lúa đã tăng nhẹ trở lại. Tại Đồng Tháp, hiện lúa tươi giống IR 50404 có giá 6.200 đồng/kg; OM 5451 giá 6.300 - 6.400 đồng/kg; OM 6976 giá 6.300 - 6.400 đồng/kg; Đài thơm 8 giá 5.400 - 5.500 đồng/kg. Mức giá này tăng khoảng 200 đồng/kg so với tuần trước. Nguyên nhân khiến giá lúa tăng do nguồn cung lúa gạo hàng hóa tại các địa phương đã thu hoạch dứt điểm. Bên cạnh đó, để phục vụ nhu cầu xuất khẩu, các doanh nghiệp đang đẩy mạnh thu mua lúa của nông dân.
Trên thị trường thế giới, giá chào bán gạo 5% tấm của Việt Nam ổn định ở mức 493-497 USD/tấn.
Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 6/12/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | +1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | +500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | +500 đồng |
Thu Uyên