Giá gạo hôm nay 3/12: Giao dịch chững lại | |
Giá gạo hôm nay 2/12: Lúa nếp quay đầu giảm | |
Giá gạo hôm nay 1/12: Tăng nhẹ |
Giá gạo hôm nay giao dịch ảm đạm |
Giá lúa hôm nay tại các tỉnh ĐBSCL đã chững lại sau phiên điều chỉnh tăng mạnh. Cụ thể, tại An Giang, giá lúa IR 504 ở mức 6.600 đồng/kg; OM 9577 6.800 đồng/kg; OM 9582 6.800 đồng/kg; Đài thơm 8 7.000 đồng/kg; OM 6976 6.800 đồng/kg; lúa Jasmine 6.800 đồng/kg; OM 5451 6.800 đồng/kg. Mặt hàng lúa nếp cũng duy trì ở mức ổn định.
Với mặt hàng gạo, giá gạo hôm nay cũng đi ngang. Cụ thể, gạo nguyên liệu NL IR 504 ở mức 9.300 đồng/kg; gạo NL OM 5451 ở mức 9.600 đồng/kg; gạo OM 18 ở mức 9.700 đồng/kg; giá gạo thành phẩm xuất khẩu TP IR 504 ở mức 10.650 đồng/kg.
Theo các thương lái, hôm nay lượng gạo về ổn định, giá lúa chững ở mức cao. Hiện lúa tươi ngoài ruộng đang được thương lái thu mua với giá từ 6.600 - 7.000 đồng/kg, riêng nếp Long An được bao tiêu với giá 6.000 đồng/kg. So với những vụ trước, vụ thu đông năm 2020 trúng mùa được giá, mỗi hecta lúa nông dân thu lợi nhuận khoảng 25 triệu đồng.
Trên thị trường thế giới, giá chào bán gạo 5% tấm của Việt Nam ổn định ở mức 493-497 USD/tấn. Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam, cơ hội đang rộng mở cho gạo Việt Nam, vấn đề còn lại là các doanh nghiệp cùng cơ quan chức năng cần tiếp tục khuyến cáo nông dân kiểm soát tốt dư lượng thuốc bảo vệ thực vật để hạt gạo của Việt Nam tiếp tục thắng lớn.
Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 4/12/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | +1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | +500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | +500 đồng |
Thu Uyên