Giá gạo hôm nay 1/12: Tăng nhẹ | |
Giá gạo hôm nay 30/11: Gạo xuất khẩu Việt hiện đang cao nhất | |
Giá gạo hôm nay 29/11: Tăng trở lại |
Cụ thể, tại An Giang, giá lúa IR 504 ở mức 6.600 đồng/kg, tăng 300 đồng/kg; OM 9577 6.800 đồng/kg, tăng 250 đồng/kg; OM 9582 6.800 đồng/kg, tăng 200 đồng/kg; Đài thơm 8 7.000 đồng/kg, tăng 300 đồng/kg; OM 6976 6.800 đồng/kg, tăng 250 đồng/kg; lúa Jasmine 6.800 đồng/kg; OM 5451 6.800 đồng/kg, tăng 300 đồng/kg. Như vậy, chỉ trong vòng 2 ngày nay, giá lúa đã tăng 400 đồng/kg.
Riêng mặt hàng lúa nếp tiếp tục giảm tại Long An, giá nếp tươi ở mức 6.100 đồng/kg, trong khi đó, tại An Giang giá nếp chỉ dao động ở mức 5.500 - 5.600 đồng/kg.
Giá gạo hôm nay lúa nếp quay đầu giảm |
Với mặt hàng gạo, giá gạo hôm nay cũng tiếp tục tăng trở lại. Cụ thể, gạo nguyên liệu NL IR 504 ở mức 9.300 đồng/kg, tăng 200 đồng/kg; gạo NL OM 5451 ở mức 9.600 đồng/kg, tăng 100 đồng/kg; gạo OM 18 ở mức 9.700 đồng/kg, tăng 200 đồng/kg; giá gạo thành phẩm xuất khẩu TP IR 504 ở mức 10.650 đồng/kg, tăng 100 đồng/kg.
Theo các thương lái, hôm nay lượng gạo về ổn định. Các doanh nghiệp đã ký hợp đồng trước đây đẩy mạnh thu mua trong khi nguồn cung hạn chế khiến giá lúa gạo liên tục được đẩy lên cao.
Trên thị trường thế giới, giá chào bán gạo 5% tấm của Việt Nam ổn định ở mức 493-497 USD/tấn. Theo các doanh nghiệp, giá gạo tăng trong thời gian gần đây là do chất lượng gạo của Việt Nam đạt tiêu chuẩn. Các mô hình sản xuất GAP đã đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe đặt ra của các đối tác ngoài nước. Bên cạnh đó, xây dựng thương hiệu đã được các doanh nghiệp chú trọng, đầu tư và sự kết nối, hợp tác chặt với các đối tác đã thể hiện qua các đơn hàng xuất khẩu với giá cao.
Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 2/12/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | +1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | +500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | +500 đồng |
Minh Phương