Giá gạo hôm nay 2/12: Lúa nếp quay đầu giảm

Cập nhật: 06:22 | 02/12/2020 Theo dõi KTCK trên

Ghi nhận vào lúc 6h sáng nay (2/12), giá gạo trong nước tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long tiếp đà tăng mạnh với mức 300 đồng/kg, tiếp tục ở mức cao. Riêng lúa nếp quay đầu giảm.

Giá gạo hôm nay 1/12: Tăng nhẹ

Giá gạo hôm nay 30/11: Gạo xuất khẩu Việt hiện đang cao nhất

Giá gạo hôm nay 29/11: Tăng trở lại

Cụ thể, tại An Giang, giá lúa IR 504 ở mức 6.600 đồng/kg, tăng 300 đồng/kg; OM 9577 6.800 đồng/kg, tăng 250 đồng/kg; OM 9582 6.800 đồng/kg, tăng 200 đồng/kg; Đài thơm 8 7.000 đồng/kg, tăng 300 đồng/kg; OM 6976 6.800 đồng/kg, tăng 250 đồng/kg; lúa Jasmine 6.800 đồng/kg; OM 5451 6.800 đồng/kg, tăng 300 đồng/kg. Như vậy, chỉ trong vòng 2 ngày nay, giá lúa đã tăng 400 đồng/kg.

Riêng mặt hàng lúa nếp tiếp tục giảm tại Long An, giá nếp tươi ở mức 6.100 đồng/kg, trong khi đó, tại An Giang giá nếp chỉ dao động ở mức 5.500 - 5.600 đồng/kg.

5403-giagao212
Giá gạo hôm nay lúa nếp quay đầu giảm

Với mặt hàng gạo, giá gạo hôm nay cũng tiếp tục tăng trở lại. Cụ thể, gạo nguyên liệu NL IR 504 ở mức 9.300 đồng/kg, tăng 200 đồng/kg; gạo NL OM 5451 ở mức 9.600 đồng/kg, tăng 100 đồng/kg; gạo OM 18 ở mức 9.700 đồng/kg, tăng 200 đồng/kg; giá gạo thành phẩm xuất khẩu TP IR 504 ở mức 10.650 đồng/kg, tăng 100 đồng/kg.

Theo các thương lái, hôm nay lượng gạo về ổn định. Các doanh nghiệp đã ký hợp đồng trước đây đẩy mạnh thu mua trong khi nguồn cung hạn chế khiến giá lúa gạo liên tục được đẩy lên cao.

Trên thị trường thế giới, giá chào bán gạo 5% tấm của Việt Nam ổn định ở mức 493-497 USD/tấn. Theo các doanh nghiệp, giá gạo tăng trong thời gian gần đây là do chất lượng gạo của Việt Nam đạt tiêu chuẩn. Các mô hình sản xuất GAP đã đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe đặt ra của các đối tác ngoài nước. Bên cạnh đó, xây dựng thương hiệu đã được các doanh nghiệp chú trọng, đầu tư và sự kết nối, hợp tác chặt với các đối tác đã thể hiện qua các đơn hàng xuất khẩu với giá cao.

Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 2/12/2020

STT

Sản phẩm

Giá (ngàn đồng/kg)

Thay đổi

1

Nếp Sáp

22

Giữ nguyên

2

Nếp Than

32

-300 đồng

3

Nếp Bắc

27

Giữ nguyên

4

Nếp Bắc Lứt

34

Giữ nguyên

5

Nếp Lứt

24.5

Giữ nguyên

6

Nếp Thơm

30

Giữ nguyên

7

Nếp Ngồng

22

-1000 đồng

8

Gạo Nở Mềm

12

+1000 đồng

9

Gạo Bụi Sữa

13

Giữ nguyên

10

Gạo Bụi Thơm Dẻo

12

Giữ nguyên

11

Gạo Dẻo Thơm 64

12.5

Giữ nguyên

12

Gạo Dẻo Thơm

15

Giữ nguyên

13

Gạo Hương Lài Sữa

16

Giữ nguyên

14

Gạo Hàm Châu

14

Giữ nguyên

15

Gạo Nàng Hương Chợ Đào

19

+500 đồng

16

Gạo Nàng Thơm Chợ Đào

17

Giữ nguyên

17

Gạo Thơm Mỹ

13.5

Giữ nguyên

18

Gạo Thơm Thái

14

Giữ nguyên

19

Gạo Thơm Nhật

16

Giữ nguyên

20

Gạo Lứt Trắng

24.2

Giữ nguyên

21

Gạo Lứt Đỏ (loại 1)

25.5

Giữ nguyên

22

Gạo Lứt Đỏ (loại 2)

44

Giữ nguyên

23

Gạo Đài Loan

25

Giữ nguyên

24

Gạo Nhật

29

Giữ nguyên

25

Gạo Tím

38

Giữ nguyên

26

Gạo Huyết Rồng

45

Giữ nguyên

27

Gạo Yến Phụng

35

Giữ nguyên

28

Gạo Long Lân

27

Giữ nguyên

29

Gạo Hoa Sữa

18

Giữ nguyên

30

Gạo Hoa Mai

20

Giữ nguyên

31

Tấm Thơm

16

Giữ nguyên

32

Tấm Xoan

17

Giữ nguyên

33

Gạo Thượng Hạng Yến Gạo

22.2

Giữ nguyên

34

Gạo Đặc Sản Yến Gạo

17

Giữ nguyên

35

Gạo Đài Loan Biển

16

Giữ nguyên

36

Gạo Thơm Lài

14.5

Giữ nguyên

37

Gạo Tài Nguyên Chợ Đào

16

Giữ nguyên

38

Lúa loại 1 (trấu)

x

Giữ nguyên

39

Lúa loại 2

8.5

Giữ nguyên

40

Gạo Sơ Ri

14

Giữ nguyên

41

Gạo 404

12.2

Giữ nguyên

42

Lài Miên

14

Giữ nguyên

43

Gạo ST25

25

+500 đồng

Minh Phương

Tin cũ hơn
Xem thêm