Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VIB, Sacombank ngày 14/11/2019 mới nhất | |
Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VietBank, BIDV ngày 14/11/2019 mới nhất | |
Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Vietcombank, ACB ngày 14/11/2019 mới nhất |
Tỷ giá ngân hàng Sacombank mới nhất ngày 15/11/2019
Trong giao dịch ngoại hối, Sacombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với nhiều loại tiền của các quốc gia trên thế giới như: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD).
Ảnh minh họa |
Bảng Tỷ giá ngân hàng Sacombank mới nhất ngày 15/11/2019
Bảng tỷ giá USD và Ngoại tệ G7 | ||||
---|---|---|---|---|
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán chuyển khoản | Bán tiền mặt |
USD | 23.104 | 23.144 | 23.254 | 23.264 |
AUD | 15.565 | 15.665 | 15.869 | 15.969 |
CAD | 17.344 | 17.444 | 17.651 | 17.751 |
CHF | 23.253 | 23.353 | 23.660 | 23.690 |
EUR | 25.378 | 25.478 | 25.972 | 25.980 |
GBP | 29.684 | 29.784 | 29.987 | 30.087 |
JPY | 211,16 | 212,66 | 214,72 | 215,72 |
SGD | 16.850 | 16.950 | 17.157 | 17.257 |
Nguồn: Sacombank.
Bên cạnh những đồng tiền ngoại tệ lớn, phổ biến, Sacombank cũng thực hiện giao dịch với nhiều tiền tệ nước "hàng xóm" như Thái Lan, Trung Quốc, Lào, Campuchia, Philippine,... nhưng gần như chỉ thực hiện giao dịch bằng hình thức mua - bán qua chuyển khoản. Riêng bath Thái có giao dịch bán bằng tiền mặt.
Bảng tỷ giá Ngoại tệ khác | ||||
---|---|---|---|---|
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán chuyển khoản | Bán tiền mặt |
THB | - | 743 | 828 | 833 |
LAK | - | 2,4826 | 2,6207 | - |
KHR | - | 5,6459 | 5,8478 | - |
HKD | - | 2.873 | 3.083 | - |
NZD | - | 14.623 | 15.027 | - |
SEK | - | 2.320 | 2.569 | - |
CNY | - | 3.241 | 3.411 | - |
KRW | - | 19,44 | 21,05 | - |
NOK | - | 2.488 | 2.639 | - |
TWD | - | 741 | 837 | - |
PHP | - | 453 | 483 | - |
MYR | - | 5.481 | 5.963 | - |
DKK | - | 3.348 | 3.618 | - |
Nguồn: Sacombank.
Tỷ giá ngân hàng Eximbank mới nhất ngày 15/11/2019
Riêng hoạt động ngoại hối, ngân hàng ghi nhận tăng trưởng 56% lên 232 tỉ đồng. Hiện Eximbank đã phát triển mạng lưới đối tác liên kết đa dạng với nhiều ngân hàng và tổ chức tín dụng quốc tế.
Ngân hàng cũng cung cấp bảng tỷ giá ngân hàng bao gồm tỷ giá hối đoái và tỷ giá bình quân liên ngân hàng được cập nhật liên tục theo giờ trong ngày.
Hiện Eximbank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với các loại tiền của các quốc gia trên thế giới bao gồm: USD, bảng Anh (GBP), Hồng Kông (HKD), franc Thụy Sỹ (CHF), dollar Australia (AUD), dollar Singapore (SGD), bath Thái Lan (THB)...
Bảng Tỷ giá ngân hàng Eximbank mới nhất ngày 15/11/2019
Tỷ giá | |||
Ngoại tệ | Mua tiền mặt/séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | 23.140 | 23.160 | 23.250 |
GPB | 29.646 | 23.735 | 23.056 |
HKD | 2.500 | 2.948 | 2.980 |
CHF | 23.275 | 23.345 | 23.596 |
JPY | 211,97 | 212,31 | 214,90 |
AUD | 15.636 | 15.683 | 15.853 |
CAD | 17.381 | 17.433 | 17.621 |
SGD | 16.910 | 16.961 | 17.144 |
EUR | 25.368 | 25.444 | 25.719 |
NZD | 14.664 | 14.737 | 14.911 |
THB | 746 | 765 | 778 |
CNY | - | 3.269 | 3.347 |
Nguồn: Eximbank
Văn Khương