Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VIB, Sacombank ngày 14/11/2019 mới nhất

Cập nhật: 09:22 | 14/11/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - Tại ngân hàng VIB, nhiều loại ngoại tệ được giao dịch phổ biến hàng ngày như USD, EUR, bảng Anh, yen Nhật và đồng tiền của mốt số nước khác như Australia, Singapore, Hong kong, Thuỵ Sỹ, Na Uy, Canada,... Sacombank là ngân hàng có hoạt động giao dịch ngoại tệ diễn ra khá sôi động với nhiều loại tiền tệ khác nhau.

tong hop ty gia ngan hang vib sacombank ngay 14112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Agribank, Techcombank ngày 14/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang vib sacombank ngay 14112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Eximbank, VietinBank ngày 14/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang vib sacombank ngay 14112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá 10 ngân hàng thương mại ngày 13/11/2019 mới nhất

Tỷ giá ngân hàng VIB mới nhất ngày 14/11/2019

VIB thực hiện giao dịch mua - bán nhiều loại ngoại tệ khác nhau như: USD, EUR, bảng Anh, yen Nhật và đồng tiền của một số nước khác hay được sử dụng như Australia, Singapore, Hong kong, Thuỵ Sỹ, Na Uy, Canada,...

tong hop ty gia ngan hang vib sacombank ngay 14112019 moi nhat
Ảnh minh họa

Bảng Tỷ giá ngân hàng VIB mới nhất ngày 14/11/2019

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Giá bán

USD

23.120,00

23.140,00

23.260,00

EUR

25.292,00

25.394,00

25.768,00

JPY

209,54

211,44

214,56

AUD

15.624,00

15.766,00

16.082,00

SGD

16.748,00

16.900,00

17.157,00

HKD

-

2.888,00

3.095,00

CHF

-

23.161,00

23.947,00

DKK

-

3.371,00

3.511,00

GBP

29.377,00

29.644,00

30.004,00

NOK

-

2.419,00

2.595,00

CAD

17.262,00

17.401,00

17.658,00

ZAR

-

1.541,00

1.591,00

Nguồn: VIB

Tỷ giá ngân hàng Sacombank mới nhất ngày 14/11/2019

Trong giao dịch ngoại hối, Sacombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với nhiều loại tiền của các quốc gia trên thế giới như: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD).

Bảng Tỷ giá ngân hàng Sacombank mới nhất ngày 14/11/2019

Bảng tỷ giá USD và Ngoại tệ G7

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán chuyển khoản

Bán tiền mặt

USD

23.100

23.140

23.250

23.260

AUD

15.662

15.762

15.964

16.064

CAD

17.302

17.402

17.603

17.703

CHF

23.244

23.344

23.599

23.649

EUR

25.341

25.441

25.750

25.800

GBP

29.617

29.717

29.919

30.019

JPY

210,81

212,31

214,37

215,37

SGD

16.830

16.930

17.133

17.233

Nguồn: Sacombank.

Bên cạnh những đồng tiền ngoại tệ lớn, phổ biến, Sacombank cũng thực hiện giao dịch với nhiều tiền tệ nước "hàng xóm" như Thái Lan, Trung Quốc, Lào, Campuchia, Philippine,... nhưng gần như chỉ thực hiện giao dịch bằng hình thức mua - bán qua chuyển khoản. Riêng bath Thái có giao dịch bán bằng tiền mặt.

Bảng tỷ giá Ngoại tệ khác

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán chuyển khoản

Bán tiền mặt

THB

-

742

827

832

LAK

-

2,4822

2,6203

-

KHR

-

5,6573

5,7706

-

HKD

-

2.872

3.082

-

NZD

-

14.674

15.076

-

SEK

-

2.319

2.568

-

CNY

-

3.233

3.404

-

KRW

-

19,44

21,05

-

NOK

-

2.488

2.639

-

TWD

-

741

836

-

PHP

-

453

482

-

MYR

-

5.480

5.962

-

DKK

-

3.347

3.617

-

Nguồn: Sacombank

Hoài Dương