Tổng hợp tỷ giá 10 ngân hàng thương mại ngày 13/11/2019 mới nhất

Cập nhật: 13:02 | 13/11/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - Tại các ngân hàng, nhiều loại ngoại tệ được giao dịch hàng ngày với tỷ giá được cập nhật nhiều lần trong ngày. Những ngoại tệ phổ biến giao dịch như: USD, Euro, bảng Anh, yen Nhật,...

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai ngay 13112019 moi nhat

Tổng hợp giờ làm việc ngân hàng LienVietPostBank, OCB năm 2019 mới nhất

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai ngay 13112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Techcombank, BIDV ngày 12/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai ngay 13112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Vietcombank, Agribank ngày 12/11/2019 mới nhất

Ngân hàng thương mại đã hình thành tồn tại và phát triển hàng trăm năm gắn liền với sự phát triển của kinh tế hàng hoá. Sự phát triển hệ thống ngân hàng thương mại (NHTM) đã có tác động rất lớn và quan trọng đến quá trình phát triển của nền kinh tế hàng hoá, ngược lại kinh tế hàng hoá phát triển mạnh mẽ đến giai đoạn cao nhất là nền kinh tế thị trường thì NHTM cũng ngày càng được hoàn thiện và trở thành những định chế tài chính không thể thiếu được. Thông qua hoạt động tín dụng thì ngân hàng thương mại tạo lợi ích cho người gửi tiền, người vay tiền và cho cả ngân hàng thông qua chênh lệch lại suất mà thu được lợi nhuận cho ngân hàng.

Ở đây NHTM đóng vai trò là thủ quỹ cho các doanh nghiệp và cá nhân, thực hiện các thanh toán theo yêu cầu của khách hàng như trích tiền từ tài khoản tiền gửi của họ để thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ hoặc nhập vào tài khoản tiền gửi của khách hàng tiền thu bán hàng và các khoản thu khác theo lệnh của họ.

Theo đó, tại các ngân hàng, nhiều loại ngoại tệ được giao dịch hàng ngày với tỷ giá được cập nhật nhiều lần trong ngày. Những ngoại tệ phổ biến giao dịch như: USD, Euro, bảng Anh, yen Nhật,...

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai ngay 13112019 moi nhat
Ảnh minh họa

Bảng tỷ giá được thống kê từ website các ngân hàng và được cập nhật hàng ngày. Tỷ giá trên bảng chỉ mang tính chất tham khảo, để biết được con số tỷ giá chính xác theo từng thời điểm bạn nên liên lạc trực tiếp với ngân hàng để chốt tỷ giá cho giao dịch của mình.

1. Tỷ giá ngân hàng MB

NGOẠI TỆ

MUA VÀO (TIỀN MẶT)

MUA VÀO (CHUYỂN KHOẢN)

BÁN RA (TIỀN MẶT)

BÁN RA (CHUYỂN KHOẢN)

USD (USD 50-100)

23,130.00

23,140.00

23,270.00

23,270.00

USD (USD 5 - 20)

23,120.00

-

-

-

USD (Dưới 5 USD)

23,110.00

-

-

-

EUR

25,151.00

25,277.00

26,165.00

26,165.00

GBP

29,368.00

29,516.00

30,157.00

30,157.00

JPY

210.00

211.18

216.23

216.23

HKD

2,866.00

2,924.57

3,022.00

3,022.00

CNY

-

3,263.00

3,379.00

3,379.00

AUD

15,609.00

15,767.00

16,236.00

16,236.00

NZD

14,547.00

14,694.00

15,100.00

15,100.00

CAD

17,175.00

17,348.00

17,870.00

17,870.00

SGD

16,710.00

16,879.00

17,284.00

17,284.00

THB

684.09

691.00

777.80

777.80

CHF

22,919.00

23,150.00

23,720.00

23,720.00

RUB

-

291.57

506.96

506.96

KRW

-

18.90

21.66

21.66

LAK

-

2.53

2.96

2.96

2. Tỷ giá Ngân hàng Đông Á

Loại ngoại tệ

Mua TM

Mua CK

Bán TM

Bán CK

USD

23.160

23.160

23.250

23.250

AUD

15.730

15.780

15.940

15.930

CAD

17.380

17.440

17.620

17.610

CHF

22.610

23.270

23.080

23.490

EUR

25.350

25.430

25.680

25.670

GBP

29.570

29.680

29.970

29.960

HKD

2.410

2.950

2.920

2.990

JPY

207,9

212,1

213,8

214,1

NZD

-

14.620

-

14.900

SGD

16.840

16.950

17.110

17.110

THB

700

750

780

780

3. Tỷ giá ngân hàng VPBank

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

AUD

Đô la Úc

15,591.00

15,699.00

16,074.00

CAD

Đô la Canada

17,219.00

17,380.00

17,676.00

CHF

Franc Thuỵ Sĩ

22,957.00

23,152.00

23,514.00

EUR

Euro

25,179.00

25,353.00

26,031.00

GBP

Bảng Anh

29,312.00

29,539.00

30,116.00

JPY

Yên Nhật

209.19

210.72

214.30

SGD

Đô la Singapore

16,891.00

16,925.00

17,177.00

THB

Bạc Thái

0.00

0.00

0.00

USD

Đô la Mỹ

23,130.00

23,150.00

23,250.00

4. Tỷ giá ngân hàng SCB

NGOẠI TỆ

MUA TM

MUA CK

BÁN CK

BÁN TM

USD

22,510

23,160

23,250

23,250

USD[5-20]

22,960

23,160

23,250

23,250

USD[50-100]

23,135

23,160

23,250

23,250

EUR

25,290

25,370

25,760

25,760

GBP

29,510

29,630

30,020

30,040

JPY

211.2

211.8

215

215.1

CHF

23,020

23,160

23,610

23,750

CAD

17,340

17,410

17,640

17,640

AUD

15,660

15,710

16,030

16,030

SGD

16,870

16,890

17,150

17,270

NZD

-

14,590

14,870

-

KRW

-

19.7

21.8

-

5. Tỷ giá ngân hàng HSBC

Ngoại tệ

Mua

Bán

Tiền Mặt

Chuyển Khoản

Tiền Mặt

Chuyển Khoản

Ðô la Mỹ (USD)

23.155

23.155

23.255

23.255

Bảng Anh (GBP)

29.075

29.413

30.227

30.227

Ðồng Euro (EUR)

25.039

25.201

25.899

25.899

Yên Nhật (JPY)

207,68

210,31

215,7

215,7

Ðô la Úc (AUD)

15.466

15.614

16.111

16.111

Ðô la Singapore (SGD)

16.607

16.800

17.265

17.265

Ðô la Hồng Kông (HKD)

2.890

2.924

3.005

3.005

Ðô la Ðài Loan (TWD)

653

653

688

688

Ðô la Canada (CAD)

17.090

17.289

17.768

17.768

Franc Thụy Sĩ (CHF)

23.069

23.069

23.707

23.707

Ðô la New Zealand (NZD)

14.498

14.498

14.899

14.899

Bat Thái Lan (THB)

741

741

791

791

6. Tỷ giá ngân hàng TPBank

MÃ NGOẠI TỆ

TÊN NGOẠI TỆ

MUA TIỀN MẶT

MUA CHUYỂN KHOẢN

BÁN

USD

US Dollar

23,084

23,137

23,260

THB

Baht/Satang

733.01

748.68

779.91

SGD

Singapore Dollar

16,863

16,923

17,143

SEK

Krona/Ore

2,218

2,362

2,442

SAR

Saudi Rial

6,054

6,172

6,416

RUB

RUBLE/Kopecks

303

363

405

NZD

Dollar/Cents

14,555

14,574

15,025

NOK

Krona/Ore

2,366

2,500

2,612

MYR

MALAYSIA RINGIT/Sen

5,604

5,572

5,846

KWD

Kuwaiti Dinar

77,103

77,153

77,989

KRW

WON

19.09

19.20

21.25

JPY

Japanese Yen

207.73

210.51

216.01

INR

Indian Rupee

313

325

337

HKD

Dollar HongKong/Cents

2,709

2,924

3,039

GBP

Great British Pound

29,495

29,665

29,957

EUR

Euro

25,249

25,383

26,169

DKK

Krona/Ore

3,352

3,369

3,498

CNY

Chinese Yuan

3,305

3,282

3,443

CHF

Franc/Centimes

23,047

23,147

23,725

CAD

Canadian Dollar

17,241

17,367

17,685

AUD

Australian Dollar

15,691

15,746

16,037

7. Tỷ giá ngân hàng SHB

Ngoại tệ

Mua TM

Mua CK

Bán

USD

23,12

23,15

23,25

EUR

25,434

25,434

25,754

JPY

210.42

211.22

214.02

AUD

15,655

15,745

15,985

SGD

16,873

16,943

17,163

GBP

29,503

29,623

30,013

CAD

17,314

17,414

17,619

HKD

2,904

2,944

2,994

CHF

23,079

23,209

23,509

THB

727

749

794

CNY

---

3,282

3,347

8. Tỷ giá ngân hàng SeABank

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán chuyển khoản

Bán tiền mặt

USD

23,140.00

23,140.00

23,260.00

23,260.00

JPY

209.49

211.39

215.94

216.00

AUD

15,672.00

15,772.00

16,072.00

16,172.00

SGD

16,812.00

16,912.00

17,212.00

17,312.00

GBP

29,454.00

29,704.00

30,004.00

30,104.00

EUR

25,267.00

25,347.00

25,947.00

26,007.00

HKD

2,553.00

2,853.00

3,073.00

3,083.00

9. Tỷ giá ngân hàng MSB

Ngoại tệ

Mua

Bán

USD

23,145

23,255

AUD

15,735

16,049

CAD

17,431

17,685

CHF

23,211

23,548

DKK

3,233

3,61

EUR

25,282

25,811

GBP

29,668

29,985

HKD

2,902

3,025

JPY

211.61

214.36

NOK

2,382

2,69

SEK

2,294

2,487

SGD

16,863

17,203

THB

736

788

CNY

3,223

3,384

KRW

18.82

21.22

NZD

14,609

15,141

10. Tỷ giá ngân hàng ABBank

Loại tiền

Tiền mặt/séc

Chuyển khoản

Tỉ giá bán

USD

23.140

23.140

23.260

USD-2

23.120

23.140

23.260

EUR

25.273

25.375

25.728

GBP

29.520

29.639

30.012

JPY

210,7

211,6

214,5

AUD

15.679

15.742

16.003

CAD

17.327

17.449

17.639

SGD

0

16.932

17.139

CHF

0

23.213

23.562

HKD

0

2.931

2.998

NZD

0

14.700

15.010

Hoài Sơn