Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Vietcombank, Agribank ngày 12/11/2019 mới nhất

Cập nhật: 16:28 | 12/11/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - Vietcombank là một trong những ngân hàng đứng đầu trong hoạt động kinh doanh ngoại tệ. Ngân hàng chấp nhận mua - bán nhiều loại ngoại tệ khác nhau như USD, EUR, bảng Anh, yen Nhật,... Agribank hiện phục vụ khách hàng có nhu cầu bán ngoại tệ với tỷ giá cạnh tranh và được cập nhập liên tục hàng ngày.

tong hop ty gia ngan hang vietcombank agribank ngay 12112019 moi nhat

Tổng hợp giờ làm việc ngân hàng LienVietPostBank, OCB năm 2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang vietcombank agribank ngay 12112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Eximbank, ACB ngày 12/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang vietcombank agribank ngay 12112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VietBank, VIB ngày 12/11/2019 mới nhất

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mới nhất ngày 12/11/2019

Với thế mạnh về chuyên doanh phục vụ kinh tế đối ngoại, Vietcombank được biết đến như một trong những ngân hàng có dịch vụ tài chính hàng đầu trong lĩnh vực thương mại quốc tế cũng như mảng dịch vụ kinh doanh ngoại tệ, công vụ phái sinh, dịch vụ thẻ, ngân hàng điện tử…

Hiện nay, Vietcombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) đối với 11 loại tiền tệ gồm: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), Won Hàn Quốc (KRW), dollar HongKong (HKD) và Bath Thái Lan (THB).

tong hop ty gia ngan hang vietcombank agribank ngay 12112019 moi nhat
Ảnh minh họa

8 loại tiền tệ chỉ giao dịch qua mua - bán chuyển khoản gồm: Krone Đan Mạch (DKK), Rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), Ringit Malaysian (MYR), Kroner Na Uy (NOK), Rup Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Bảng Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mới nhất ngày 12/11/2019 (Hội sở chính)

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán

AUST.DOLLAR

AUD

15.668,09

15.762,67

16.030,72

CANADIAN DOLLAR

CAD

17.226,22

17.382,66

17.678,26

SWISS FRANCE

CHF

23.003,64

23.165,80

23.559,74

DANISH KRONE

DKK

-

3.374,44

3.480,21

EURO

EUR

25.381,23

25.457,60

26.222,18

BRITISH POUND

GBP

29.497,42

29.705,36

29.969,78

HONGKONG DOLLAR

HKD

2.921,15

2.941,74

2.985,78

INDIAN RUPEE

INR

-

323,42

336,11

JAPANESE YEN

JPY

205,44

207,52

213,54

SOUTH KOREAN WON

KRW

18,48

19,45

21

KUWAITI DINAR

KWD

-

76.205,84

79.195,96

MALAYSIAN RINGGIT

MYR

-

5.568,04

5.640,12

NORWEGIAN KRONER

NOK

-

2.502,63

2.581,08

RUSSIAN RUBLE

RUB

-

362,42

403,84

SAUDI RIAL

SAR

-

6.171,49

6.413,65

SWEDISH KRONA

SEK

-

2.364,15

2.423,67

SINGAPORE DOLLAR

SGD

16.850,35

16.969,13

17.154,46

THAI BAHT

THB

750,09

750,09

781,38

US DOLLAR

USD

23.140,00

23.140,00

23.260,00

Nguồn: Website Vietcombank

Tỷ giá ngân hàng Agribank mới nhất ngày 12/11/2019

Hiện Agribank phục vụ khách hàng có nhu cầu bán ngoại tệ với thủ tục khá đơn giản và tỷ giá ngân hàng cạnh tranh.

Ngân hàng đang thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với các loại tiền của các quốc gia bao gồm: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Hong Kong (KHD), yen Nhật (JPY), franc Thụy Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), bath Thái Lan (THB), dollar New Zealand (NZD) và Hàn Quốc (KRW).

Bảng Tỷ giá ngân hàng Agribank mới nhất ngày 12/11/2019

Loại ngoại tệ

Tỷ giá mua tiền mặt

Tỷ giá mua chuyển khoản

Tỷ giá bán

USD

23.140

23.150

23.250

EUR

25.451

25.513

25.843

GBP

29.485

29.663

29.968

HKD

2.925

2.937

2.988

CHF

23.118

23.211

23.506

JPY

210,46

211,81

214,29

AUD

15.758

15.821

16.059

SGD

16.872

16.940

17.143

THB

740

743.00

784.00

CAD

17.415

17.485

17.684

NZD

-

14.603

14.882

KRW

-

19,20

20,84

Nguồn: Agribank

Hoài Dương