Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mới nhất ngày 14/11/2019
Với thế mạnh về chuyên doanh phục vụ kinh tế đối ngoại, Vietcombank được biết đến như một trong những ngân hàng có dịch vụ tài chính hàng đầu trong lĩnh vực thương mại quốc tế cũng như mảng dịch vụ kinh doanh ngoại tệ, công vụ phái sinh, dịch vụ thẻ, ngân hàng điện tử…
Hiện nay, Vietcombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) đối với 11 loại tiền tệ gồm: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), Won Hàn Quốc (KRW), dollar HongKong (HKD) và Bath Thái Lan (THB).
![]() |
Ảnh minh họa |
8 loại tiền tệ chỉ giao dịch qua mua - bán chuyển khoản gồm: Krone Đan Mạch (DKK), Rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), Ringit Malaysian (MYR), Kroner Na Uy (NOK), Rup Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Bảng Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mới nhất ngày 14/11/2019 (Hội sở chính)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán |
AUST.DOLLAR | AUD | 15.565,20 | 15.659,15 | 15.925,44 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17.204,12 | 17.360,36 | 17.655,58 |
SWISS FRANCE | CHF | 23.087,33 | 23.250,08 | 23.645,45 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3.365,39 | 3.470,88 |
EURO | EUR | 25.316,81 | 25.392,99 | 26.155,63 |
BRITISH POUND | GBP | 29.465,31 | 29.673,02 | 29.937,16 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 2.920,58 | 2.941,17 | 2.985,21 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 320,82 | 333,4 |
JAPANESE YEN | JPY | 206,14 | 208,22 | 214,26 |
SOUTH KOREAN WON | KRW | 18,36 | 19,33 | 20,87 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 76.205,84 | 79.195,96 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5.547,94 | 5.619,76 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2.485,10 | 2.563,00 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 359,9 | 401,03 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6.171,49 | 6.413,65 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2.352,79 | 2.412,02 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 16.810,78 | 16.929,29 | 17.114,18 |
THAI BAHT | THB | 751,83 | 751,83 | 783,19 |
US DOLLAR | USD | 23.140,00 | 23.140,00 | 23.260,00 |
Nguồn: Website Vietcombank
Tỷ giá ngân hàng ACB mới nhất ngày 14/11/2019
Hiện ACB là một trong những ngân hàng thương mại có khả năng dự trữ ngoại tệ lớn, tỷ giá ngân hàng ngoại tệ cạnh tranh.
Tại ACB, giao dịch mua bán ngoại tệ được thực hiện giữa các ngoại tệ với nhau và mua bán, ngoại tệ bằng VND.
Từ năm 2005, Ngân hàng nhà nước đã cho ACB mở dịch vụ quyền chọn mua, bán ngoại tệ (Options ngoại tệ) bằng VND. Theo đó, các doanh nghiệp có nhu cầu mua, bán ngoại tệ chỉ trả một khoản phí nhỏ là có quyền mua hoặc bán ngoại tệ trong tương lai với mức giá chốt theo hợp đồng đã kí với ACB.
Hiện ACB thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với nhiều loại tiền của các quốc gia trên thế giới như: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Hong Kong (KHD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), bath Thái Lan (THB), dollar New ZeaLand (NZD) và Indo Rupi.
Bảng Tỷ giá ngân hàng ACB mới nhất ngày 14/11/2019
Tỷ Giá Ngoại Tệ | ||||
Ngày 14/11/2019 | - | |||
Ngoại tệ | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
USD(50,100) | 23.130 | 23.150 | 23.250 | 23.250 |
USD(1,2) | 22.500 | - | -- | - |
USD(5,10,20) | 22.520 | - | - | - |
JPY | 211,65 | 211,18 | 214,57 | 214,57 |
EUR | 25.334 | 25.397 | 25.683 | 25.683 |
CHF | - | 23.311 | - | 23.573 |
GBP | - | 29.648 | - | 29.981 |
AUD | 15.642 | 15.704 | 16.897 | 16.897 |
SGD | 16.878 | 16.929 | 17.119 | 17.119 |
CAD | 17.348 | 17.400 | 17.596 | 17.596 |
HKD | - | 2.946 | - | 2.980 |
THB | - | 762 | - | 779 |
NZD | - | 14.767 | - | 14.948 |
Indo Rupi | - | 1,68 | - | 1,68 |
Nguồn: ACB
Hoài Dương