Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Vietcombank, ACB ngày 14/11/2019 mới nhất

Cập nhật: 09:08 | 14/11/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - Vietcombank là một trong những ngân hàng đứng đầu trong hoạt động kinh doanh ngoại tệ. Ngân hàng chấp nhận mua - bán nhiều loại ngoại tệ khác nhau như USD, EUR, bảng Anh, yen Nhật,... ACB thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ giữa các ngoại tệ với nhau và mua bán, ngoại tệ bằng VND. Tỷ giá ngân hàng ACB được cập nhật liên tục hàng ngày.

tong hop ty gia ngan hang vietcombank acb ngay 14112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Agribank, Techcombank ngày 14/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang vietcombank acb ngay 14112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Eximbank, VietinBank ngày 14/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang vietcombank acb ngay 14112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Techcombank, BIDV ngày 12/11/2019 mới nhất

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mới nhất ngày 14/11/2019

Với thế mạnh về chuyên doanh phục vụ kinh tế đối ngoại, Vietcombank được biết đến như một trong những ngân hàng có dịch vụ tài chính hàng đầu trong lĩnh vực thương mại quốc tế cũng như mảng dịch vụ kinh doanh ngoại tệ, công vụ phái sinh, dịch vụ thẻ, ngân hàng điện tử…

Hiện nay, Vietcombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) đối với 11 loại tiền tệ gồm: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), Won Hàn Quốc (KRW), dollar HongKong (HKD) và Bath Thái Lan (THB).

tong hop ty gia ngan hang vietcombank acb ngay 14112019 moi nhat
Ảnh minh họa

8 loại tiền tệ chỉ giao dịch qua mua - bán chuyển khoản gồm: Krone Đan Mạch (DKK), Rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), Ringit Malaysian (MYR), Kroner Na Uy (NOK), Rup Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Bảng Tỷ giá ngân hàng Vietcombank mới nhất ngày 14/11/2019 (Hội sở chính)

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán

AUST.DOLLAR

AUD

15.565,20

15.659,15

15.925,44

CANADIAN DOLLAR

CAD

17.204,12

17.360,36

17.655,58

SWISS FRANCE

CHF

23.087,33

23.250,08

23.645,45

DANISH KRONE

DKK

-

3.365,39

3.470,88

EURO

EUR

25.316,81

25.392,99

26.155,63

BRITISH POUND

GBP

29.465,31

29.673,02

29.937,16

HONGKONG DOLLAR

HKD

2.920,58

2.941,17

2.985,21

INDIAN RUPEE

INR

-

320,82

333,4

JAPANESE YEN

JPY

206,14

208,22

214,26

SOUTH KOREAN WON

KRW

18,36

19,33

20,87

KUWAITI DINAR

KWD

-

76.205,84

79.195,96

MALAYSIAN RINGGIT

MYR

-

5.547,94

5.619,76

NORWEGIAN KRONER

NOK

-

2.485,10

2.563,00

RUSSIAN RUBLE

RUB

-

359,9

401,03

SAUDI RIAL

SAR

-

6.171,49

6.413,65

SWEDISH KRONA

SEK

-

2.352,79

2.412,02

SINGAPORE DOLLAR

SGD

16.810,78

16.929,29

17.114,18

THAI BAHT

THB

751,83

751,83

783,19

US DOLLAR

USD

23.140,00

23.140,00

23.260,00

Nguồn: Website Vietcombank

Tỷ giá ngân hàng ACB mới nhất ngày 14/11/2019

Hiện ACB là một trong những ngân hàng thương mại có khả năng dự trữ ngoại tệ lớn, tỷ giá ngân hàng ngoại tệ cạnh tranh.

Tại ACB, giao dịch mua bán ngoại tệ được thực hiện giữa các ngoại tệ với nhau và mua bán, ngoại tệ bằng VND.

Từ năm 2005, Ngân hàng nhà nước đã cho ACB mở dịch vụ quyền chọn mua, bán ngoại tệ (Options ngoại tệ) bằng VND. Theo đó, các doanh nghiệp có nhu cầu mua, bán ngoại tệ chỉ trả một khoản phí nhỏ là có quyền mua hoặc bán ngoại tệ trong tương lai với mức giá chốt theo hợp đồng đã kí với ACB.

Hiện ACB thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với nhiều loại tiền của các quốc gia trên thế giới như: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Hong Kong (KHD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), bath Thái Lan (THB), dollar New ZeaLand (NZD) và Indo Rupi.

Bảng Tỷ giá ngân hàng ACB mới nhất ngày 14/11/2019

Tỷ Giá Ngoại Tệ

Ngày 14/11/2019

-

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán tiền mặt

Bán chuyển khoản

USD(50,100)

23.130

23.150

23.250

23.250

USD(1,2)

22.500

-

--

-

USD(5,10,20)

22.520

-

-

-

JPY

211,65

211,18

214,57

214,57

EUR

25.334

25.397

25.683

25.683

CHF

-

23.311

-

23.573

GBP

-

29.648

-

29.981

AUD

15.642

15.704

16.897

16.897

SGD

16.878

16.929

17.119

17.119

CAD

17.348

17.400

17.596

17.596

HKD

-

2.946

-

2.980

THB

-

762

-

779

NZD

-

14.767

-

14.948

Indo Rupi

-

1,68

-

1,68

Nguồn: ACB

Hoài Dương