Cập nhật giá cao su chiều ngày 3/9: Lao dốc

Cập nhật: 14:10 | 03/09/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật vào lúc 13h30 chiều ngày 3/9 (theo giờ Việt Nam), giá cao su giảm mạnh trên sàn Osaka Nhật Bản. Cùng với đó, sàn Thương Hải cũng giảm theo dù hoạt động sản xuất tại Trung Quốc tăng trở lại.

Cập nhật giá cao su chiều ngày 1/9: Quay đầu giảm

Cập nhật giá cao su chiều ngày 31/8: Tăng cao trên thị trường thế giới

Cập nhật giá cao su chiều ngày 29/8: Tiếp đà tăng

Cụ thể, giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Osaka (OSE) đóng cửa ở mức 190,9 JPY/kg, giảm 8,4 JPY. Giá kỳ hạn tháng 12/2020 hiện ở mức 199,5 JPY/kg, giảm 13,8 JPY.

Giá cao su kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Thượng Hải ở mức 12.690 CNY/tấn, giảm 135 CNY. Giá kỳ hạn tháng 11/2020 giảm 115 CNY xuống 11.735 CNY/tấn.

4031-capnhatgiacaosuchieu39
Giá cao su phiên chiều lao dốc

Giá cao su sàn Osaka quay đầu giảm mạnh, cao su Thượng Hải cũng giảm đều theo sàn Nhật Bản. Nền kinh tế Nhật Bản đang trong thời kỳ tồi tệ nhất trong vòng 10 năm qua do tác động từ dịch bệnh. Tin Thủ tướng Abe từ chức vào cuối tuần trước cũng ảnh hưởng ít nhiều đến thị trường chứng khoán và đồng Yên Nhật.

Các nhà máy sản xuất cao su Trung Quốc đã khôi phục hoạt động, nhu cầu dần tăng lên. Trong khi đó, nguồn cung từ nước sản xuất hàng đầu - Thái Lan đang thắt chặt bởi thiếu hụt lao động trong bối cảnh đại dịch COVID-19.

Hoạt động sản xuất tại Trung Quốc trong tháng 8/2020 tăng mạnh nhất trong gần 1 thập kỷ, khi các nhà máy thúc đẩy sản xuất để đáp ứng nhu cầu hồi phục. Các đơn hàng xuất khẩu mới tăng lần đầu tiên trong năm nay.

Trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,3 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.

Bảng giá cao su hôm nay 3/9/2020

Giao tháng 11/2020

Giá chào bán

Đồng/kg

US Cent/kg

Hôm 21/6

Hôm nay

Hôm 21/6

Hôm nay

SVR CV

37.672,63

39.824,83

161,41

172,03

SVR L

37.151,91

39.297,13

159,18

169,75

SVR 5

25.979,17

25.835,05

111,31

111,60

SVR GP

25.820,69

25.677,86

110,63

110,92

SVR 10

25.458,46

25.318,58

109,08

109,37

SVR 20

25.345,26

25.206,30

108,59

108,88

* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo.

Thanh Hằng

Tin cũ hơn
Xem thêm