Ảnh minh họa (Nguồn: Internet) |
Tỷ giá Yên Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá Yên Nhật (JPY) hôm nay 28/10 tại 8 ngân hàng trong nước đồng loạt tăng giá ở cả hai chiều giao dịch.
Eximbank có giá mua vào Yên Nhật (JPY) cao nhất là 197,73 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất cũng là Eximbank ở mức 201,72 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 193,92 | 195,88 | 205,10 | 0,44 | 0,45 | 0,47 |
Agribank | 196,66 | 197,95 | 202,17 | 0,74 | 0,74 | -2,24 |
Vietinbank | 195,58 | 196,08 | 204,58 | 0,53 | 0,53 | 0,53 |
BIDV | 196,15 | 197,33 | 205,11 | 0,72 | 0,72 | 0,74 |
Techcombank | 196,70 | 196,50 | 205,52 | 0,63 | 0,65 | 0,65 |
NCB | 196,55 | 197,75 | 202,90 | 0,73 | 0,73 | 0,7 |
Eximbank | 197,73 | 198,32 | 201,72 | 0,53 | 0,53 | 0,55 |
Sacombank | 197,45 | 198,95 | 203,78 | 0,5 | 0,5 | 0,48 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước ghi nhận giảm giá so với phiên sáng qua. Ở chiều mua vào và bán ra có 7 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng tăng giá.
Hôm nay Eximbank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.891 VND/AUD. Đồng thời Eximbank đang có giá bán thấp nhất là 17.250 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.619,31 | 16.787,19 | 17.313,68 | -84,29 | -85,13 | -87,81 |
Agribank | 16.699 | 16.766 | 17.318 | -89 | -90 | -90 |
Vietinbank | 16.803 | 16.903 | 17.453 | -73 | -73 | -73 |
BIDV | 16.672 | 16.772 | 17.276 | -116 | -117 | -118 |
Techcombank | 16.571 | 16.800 | 17.403 | -96 | -97 | -94 |
NCB | 16.746 | 16.846 | 17.356 | -89 | -89 | -86 |
Eximbank | 16.891 | 16.942 | 17.250 | 11 | 11 | 12 |
Sacombank | 16.840 | 16.940 | 17.447 | -96 | -96 | -93 |
Tỷ giá Bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước đồng loạt giảm giá mạnh ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 31.030 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 31.504 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30.441,76 | 30.749,25 | 31.713,64 | -104,24 | -105,3 | -108,6 |
Agribank | 30.768 | 30.954 | 31.542 | -87 | -87 | -88 |
Vietinbank | 30.846 | 30.896 | 31.856 | -104 | -104 | -104 |
BIDV | 30.567 | 30.751 | 31.805 | -102 | -104 | -105 |
Techcombank | 30.597 | 30.842 | 31.744 | -94 | -96 | -97 |
NCB | 30.791 | 30.911 | 31.663 | -94 | -94 | -87 |
Eximbank | 30.881 | 30.974 | 31.504 | -97 | -97 | -99 |
Sacombank | 31.030 | 31.130 | 31.535 | -113 | -113 | -113 |
Tỷ giá Won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,60 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 20,30 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,78 | 18,65 | 20,43 | -0,09 | -0,1 | -0,11 |
Agribank | 0 | 18,54 | 20,35 | 0 | -0,1 | -0,12 |
Vietinbank | 17,60 | 18,40 | 21,20 | -0,08 | -0,08 | -0,08 |
BIDV | 17,39 | 19,22 | 20,30 | -0,11 | -0,12 | -0,13 |
Techcombank | 0 | 0 | 23 | 0 | 0 | 0 |
NCB | 15,59 | 17,59 | 20,84 | -0,1 | -0,1 | -0,11 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giảm giá so với phiên sáng qua. Tại chiều bán ra có 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng nguyên giá.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.488,16 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.591 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.488,16 | 3.523,40 | 3.634,45 | -5,2 | -5,24 | -5,41 |
Vietinbank | 0 | 3.515 | 3.625 | 0 | -9 | -9 |
BIDV | 0 | 3.508 | 3.612 | 0 | -6 | -5 |
Techcombank | 0 | 3.500 | 3.631 | 0 | -5 | -5 |
Eximbank | 0 | 3.485 | 3.591 | 0 | 0 | 0 |
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.625 - 22.855 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 25.701,94 - 27.118,72 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.438,04 - 17.124,83 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.935,79 - 18.685,16 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 603,86 - 696,16 VND/THB.
Tỷ giá USD hôm nay 28/10/2021: Đà giảm giá kéo dài Sáng 28/10 theo giờ Việt Nam, trên thị trường quốc tế, USD Index đạt 93.868 điểm, giảm 0.073 điểm, tương đương để mất 0,08%. |
Tỷ giá Euro hôm nay 27/10/2021: Các ngân hàng đồng loạt điều chỉnh giảm nhẹ Tỷ giá Euro trong sáng ngày hôm nay (27/10) tại đa số ngân hàng có sự điều chỉnh giảm nhẹ so với phiên đóng cửa ... |
[Cập nhật] Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/10/2021: Yên Nhật ngược chiều giảm giá Cập nhật mới nhất tỷ giá ngoại tệ hôm nay (27/10): Trong khi Yên Nhật tiếp tục giảm giá thì các đồng ngoại tệ khác ... |
Linh Đan (TH)