Theo biểu lãi suất ngân hàng Vietcombank mới nhất tại Sở giao dịch ngày 1/2, lãi suất tiết kiệm cao nhất tại ngân hàng tiếp tục giữ ở mức 6,8%/năm, áp dụng với các khoản tiền gửi có kỳ hạn 12 tháng, 24 tháng, 36 tháng, 48 tháng và 60 tháng.
Ảnh minh họa |
Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn đối với khách hàng cá nhân của ngân hàng có lãi suất là 0,1%/năm. Các khoản tiền gửi ngắn hạn 7 ngày, 14 ngày có lãi suất 0,5%/năm. Các khoản tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng được hưởng lãi suất là 4,5%/năm; tiền gửi kỳ hạn 3 tháng có lãi suất là 5%/năm; kỳ hạn 9 tháng là 5,5%; kỳ hạn từ 12 tháng trở lên là 6,8%/năm.
Biểu lãi suất ngân hàng Vietcombank dành cho khách hàng cá nhân tại Sở giao dịch ngày 1/2/2019
Kỳ hạn | VND | EUR |
Không kỳ hạn | 0,1% | 0,00% |
7 ngày | 0,5% | - |
14 ngày | 0,5% | - |
1 tháng | 4,5% | 0,15% |
2 tháng | 4,5% | 0,15% |
3 tháng | 5,0% | 0,15% |
6 tháng | 5,5% | 0,15% |
9 tháng | 5,5% | 0,15% |
12 tháng | 6,8% | 0,30% |
24 tháng | 6,8% | 0,30% |
36 tháng | 6,8% | 0,30% |
48 tháng | 6,8% | 0,30% |
60 tháng | 6,8% | 0,30% |
Nguồn: Vietcombank
Ngân hàng cũng thực hiện huy động Euro, lãi suất tiền gửi đồng Euro là 0,15% đối với các kỳ hạn dưới 12 tháng và 0,3%/năm đối với các kỳ hạn từ 12 tháng trở lên.
Biểu lãi suất ngân hàng Vietcombank dành cho khách hàng doanh nghiệp tại Sở giao dịch ngày 1/2/2019
Kỳ hạn | VND | EUR | |
Tiền gửi thanh toán. | |||
Không kỳ hạn | 0,2% | 0,00% | |
Tiền gửi có kỳ hạn. | |||
1 tháng | 4,5% | 0,15% | |
2 tháng | 4,5% | 0,15% | |
3 tháng | 5,0% | 0,15% | |
6 tháng | 5,5% | 0,15% | |
9 tháng | 5,5% | 0,15% | |
12 tháng | 6,8% | 0,30% | |
24 tháng | 6,8% | 0,30% | |
36 tháng | 6,8% | 0,30% | |
48 tháng | 6,8% | 0,30% | |
60 tháng | 6,8% | 0,30% |
Nguồn: Vietcombank
Đối với khách hàng doanh nghiệp, các mức lãi suất ở những kỳ hạn gửi từ 1 tháng đến 36 tháng tương đương như khách hàng cá nhân. Riêng lãi suất tiền gửi không kỳ hạn duy trì ở mức 0,2%/năm, thấp hơn so với khách hàng cá nhân.
Khổng Vũ