Tỷ giá ngân hàng Agribank mới nhất ngày 6/11/2019
Hiện Agribank phục vụ khách hàng có nhu cầu bán ngoại tệ với thủ tục khá đơn giản và tỷ giá ngân hàng cạnh tranh.
Ngân hàng đang thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với các loại tiền của các quốc gia bao gồm: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Hong Kong (KHD), yen Nhật (JPY), franc Thụy Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), bath Thái Lan (THB), dollar New Zealand (NZD) và Hàn Quốc (KRW).
Ảnh minh họa |
Bảng Tỷ giá ngân hàng Agribank mới nhất ngày 6/11/2019
Loại ngoại tệ | Tỷ giá mua tiền mặt | Tỷ giá mua chuyển khoản | Tỷ giá bán |
USD | 23.140 | 23.150 | 23.250 |
EUR | 25.592 | 25.655 | 25.986 |
GBP | 29.564 | 29.472 | 30.047 |
HKD | 2.919 | 2.931 | 2.983 |
CHF | 23.224 | 23.317 | 23.615 |
JPY | 210,88 | 212,23 | 214,73 |
AUD | 15.769 | 15.832 | 16.070 |
SGD | 16.887 | 16.955 | 17.159 |
THB | 742 | 745 | 787 |
CAD | 17.448 | 17.518 | 17.718 |
NZD | - | 14.692 | 14.972 |
KRW | - | 19,19 | 20,83 |
Nguồn: Agribank
Tỷ giá ngân hàng Eximbank mới nhất ngày 6/11/2019
Ngân hàng cũng cung cấp bảng tỷ giá ngân hàng bao gồm tỷ giá hối đoái và tỷ giá bình quân liên ngân hàng được cập nhật liên tục theo giờ trong ngày.
Hiện Eximbank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với các loại tiền của các quốc gia trên thế giới bao gồm: USD, bảng Anh (GBP), Hồng Kông (HKD), franc Thụy Sỹ (CHF), dollar Australia (AUD), dollar Singapore (SGD), bath Thái Lan (THB)...
Bảng Tỷ giá ngân hàng Eximbank mới nhất ngày 6/11/2019
Tỷ giá | |||
Ngoại tệ | Mua tiền mặt/séc | Mua chuyển khoản | Bán |
USD | 23.140 | 23.160 | 23.250 |
GPB | 29.632 | 29.721 | 30.042 |
HKD | 2.500 | 2.947 | 2.978 |
CHF | 23.176 | 23.246 | 23.497 |
JPY | 211.00 | 211.63 | 213,92 |
AUD | 15.845 | 15.893 | 16.065 |
CAD | 17.495 | 17.547 | 17.736 |
SGD | 16.934 | 16.985 | 17.168 |
EUR | 25.470 | 25.546 | 25.821 |
NZD | 14.620 | 14.693 | 14.867 |
THB | 744 | 763 | 776 |
CNY | - | 3.274 | 3.352 |
Nguồn: Eximbank
Thu Hoài