Tỷ giá ngân hàng Sacombank ngày 13/1/2020 mới nhất

Cập nhật: 15:29 | 13/01/2020 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - Sacombank là ngân hàng có hoạt động giao dịch ngoại tệ diễn ra khá sôi động với nhiều loại tiền tệ khác nhau.

ty gia ngan hang sacombank ngay 1312020 moi nhat

Tỷ giá ngân hàng MBBank ngày 13/1/2020 mới nhất

ty gia ngan hang sacombank ngay 1312020 moi nhat

Tỷ giá ngân hàng VietBank ngày 13/1/2020 mới nhất

ty gia ngan hang sacombank ngay 1312020 moi nhat

[Cập nhật] Tỷ giá USD hôm nay 13/01/2020: Tỷ giá trung tâm giảm 9 đồng

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank - Mã STB) là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần lớn tại Việt Nam với hoạt động trải rộng ở nhiều tỉnh thành trên cả nước.

Trong giao dịch ngoại hối, Sacombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với nhiều loại tiền của các quốc gia trên thế giới như: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD).

ty gia ngan hang sacombank ngay 1312020 moi nhat
Ảnh minh họa

Bên cạnh những đồng tiền ngoại tệ lớn, phổ biến, Sacombank cũng thực hiện giao dịch với nhiều tiền tệ nước "hàng xóm" như Thái Lan, Trung Quốc, Lào, Campuchia, Philippine,... nhưng gần như chỉ thực hiện giao dịch bằng hình thức mua - bán qua chuyển khoản. Riêng bath Thái có giao dịch bán bằng tiền mặt.

Tính đến 30/9, tổng tài sản của ngân hàng tăng 10,9% trong đó cho vay khách hàng tăng 13,2% với 290.477 tỉ đồng. Số dư tiền gửi khách hàng tăng hơn 14% với 399.370 tỉ đồng. Tỉ lệ nợ xấu giảm về 2%.Nguồn: Sacombank.

Luỹ kế 9 tháng đầu năm, lợi nhuận sau thuế của Sacombank đạt 1.923 tỉ đồng, gấp đôi so với cùng kì năm trước. Lợi nhuận trước thuế đạt 2.491 tỉ đồng, đạt 72,5% kế hoạch năm (2.650 tỉ đồng).

Bảng Tỷ giá ngân hàng Sacombank mới nhất ngày 13/1/2020

Bảng tỷ giá USD và Ngoại tệ G7

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán chuyển khoản

Bán tiền mặt

USD

23.073

23.113

23.225

23.235

AUD

15.815

15.915

16.121

16.221

CAD

17.548

17.648

17.850

17.950

CHF

23.604

23.704

23.966

24.016

EUR

25.571

25.671

25.975

26.025

GBP

30.013

30.113

30.318

30.418

JPY

208,91

210,41

212,49

213,49

SGD

16.993

17.093

17.300

17.400

Nguồn: Sacombank.

Hoài Dương