Giá lăn bánh xe Nissan Sunny 2020 giữa tháng 10/2020 mới nhất

Cập nhật: 11:50 | 12/10/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật bảng giá Nissan Sunny mới nhất: Tin khuyến mãi và giá lăn bánh Nissan Sunny 2020 phiên bản: Sunny XV-Q, XV, XT-Q, XT, XL 1.5L AT, MT mới nhất giữa tháng 10/2020.

Bảng giá xe ô tô Honda CR-V giữa tháng 10/2020: Có thêm ngoại thất đỏ cá tính

Giá lăn bánh xe Toyota Wigo ngày 12/10/2020: Ra mắt phiên bản nâng cấp 2020

Bảng giá xe VinFast LUX SA2.0 tháng 10/2020: Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ

Tại triển lãm ô tô Việt Nam 2018, Nissan Sunny bất ngờ bổ sung thêm hai phiên bản mới có tên Sunny XT-Q và Sunny XV-Q với sự thay đổi đáng kể về thiết kế nội, ngoại thất nhưng giữ nguyên hệ thống vận hành. Đây có thể là chiến lược giúp Nissan Sunny thay đổi vị thế cạnh tranh trong một phân khúc có quá nhiều cái tên ăn khách như Toyota Vios hay Honda City.

0741-giaxeoto1210

Xe Nissan Sunny 2020 có giá bao nhiêu?

Nissan Sunny 2020 hiện đang phân phối tại Việt Nam với 5 phiên bản, mức giá cụ thể như sau:

Bảng giá xe Nissan Sunny 2020 giữa tháng 10/2020

Phiên bản

Giá xe (triệu đồng)

Giá mới từ T8/2020 (triệu đồng)

Sunny XV-Q 1.5L AT

518

498

Sunny XV 1.5L AT

498

-

Sunny XT-Q 1.5L AT

488

468

Sunny XT 1.5L AT

468

-

Sunny XL 1.5L MT

448

428

Nissan Sunny 2020 có khuyến mại gì trong tháng 10/2020?

Phiên bản

Ưu đãi T10/2020 (triệu đồng)

Sunny XV-Q 1.5L AT

Bộ thảm sàn

Sunny XT-Q 1.5L AT

Giá bán xe Nissan Sunny 2020 tại các đại lý không giống nhau. Các chương trình ưu đãi cũng khác nhau, tùy điều kiện kinh doanh từng nơi.

Giá lăn bánh Nissan Sunny tại Việt Nam

Để xe Nissan Sunny có thể lăn bánh trên đường thì ngoài giá niêm yết, bạn sẽ trả thêm một khoản thuế phí bao gồm:

- Phí biển số: Hà Nội, TPHCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác.

- Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác

- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

- Phí đăng kiểm: 240.000 đồng.

- Phí bảo trì đường bộ 1 năm: 1,560 triệu đồng.

*** Đã áp dụng ưu đãi 50% phí trước bạ của Chính phủ cho xe lắp ráp

Giá lăn bánh xe Nissan Sunny XV-Q

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

498.000.000

498.000.000

498.000.000

498.000.000

498.000.000

Phí trước bạ

29.880.000

24.900.000

29.880.000

27.390.000

24.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

7.470.000

7.470.000

7.470.000

7.470.000

7.470.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

550.260.700

545.280.700

531.260.700

528.770.700

526.280.700

Giá lăn bánh xe Nissan Sunny XV

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

498.000.000

498.000.000

498.000.000

498.000.000

498.000.000

Phí trước bạ

29.880.000

24.900.000

29.880.000

27.390.000

24.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

7.470.000

7.470.000

7.470.000

7.470.000

7.470.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

550.260.700

545.280.700

531.260.700

528.770.700

526.280.700

Giá lăn bánh xe Nissan Sunny XT-Q

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

468.000.000

468.000.000

468.000.000

468.000.000

468.000.000

Phí trước bạ

28.080.000

23.400.000

28.080.000

25.740.000

23.400.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

7.020.000

7.020.000

7.020.000

7.020.000

7.020.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

518.460.700

513.780.700

499.460.700

497.120.700

494.780.700

Giá lăn bánh xe Nissan Sunny XT

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

468.000.000

468.000.000

468.000.000

468.000.000

468.000.000

Phí trước bạ

28.080.000

23.400.000

28.080.000

25.740.000

23.400.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

7.020.000

7.020.000

7.020.000

7.020.000

7.020.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

518.460.700

513.780.700

499.460.700

497.120.700

494.780.700

Giá lăn bánh xe Nissan Sunny XL

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

428.000.000

428.000.000

428.000.000

428.000.000

428.000.000

Phí trước bạ

25.680.000

21.400.000

25.680.000

23.540.000

21.400.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

6.420.000

6.420.000

6.420.000

6.420.000

6.420.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

476.060.700

471.780.700

457.060.700

454.920.700

452.780.700

Ngoại thất xe Nissan Sunny 2020

Ngoại hình của chiếc xe gây ấn tượng với những đường nét thanh thoát, uyển chuyển. Đầu xe nổi bật với hệ thống đèn pha thiết kế vát góc, đèn sương mù đi kèm dải đèn LED ban ngày hình chữ L ngược.

Thân xe có những đường viền dập nổi. Dáng xe đậm chất thể thao với bộ mâm 15 inch. Ngoài ra, hai bản Sunny XT-Q và Sunny XV-Q còn trang bị thêm bộ bodylip thể thao. Bộ lip trên giống với gói Nismo đi kèm Nissan Sunny (hay còn gọi Almera) tại các thị trường khác.

Nội thất xe Nissan Sunny 2020

0742-giaxeoto1210a

Nissan Sunny 2020 sở hữu khoang nội thất sang trọng với bảng điều khiển trung tâm hoàn toàn mới, vô-lăng thiết kế lại, chìa khóa khởi động thông minh, màn hình 6,9 inch đi kèm hệ điều hành Android. Sunny Q-Series là mẫu xe đầu tiên trong phân khúc xe hạng B sở hữu hệ thống cửa gió điều hòa riêng biệt.

Ghế ngồi trên xe cũng được trang bị nhiều tiện ích, chẳng hạn không gian để chân rộng rãi, cửa gió kép tăng hiệu suất làm mát cho người ngồi hàng ghế thứ 2. Hàng ghế sau có thể đẩy lùi xa hơn về phía cốp xe. Đây thực sự là sự lựa chọn đáng cân nhắc cho những gia đình trẻ.

Cửa sổ xe tăng thêm kích thước chiều cao để tăng cảm giác thoáng đãng. Các hộc chứa đồ bố trí khắp nơi với những hình thức khác nhau giúp người dùng cảm thấy thuận tiện khi cần sử dụng.

Động cơ xe Nissan Sunny 2020

Xe sử dụng động cơ HR15 đi kèm van biến thiên toàn thời gian CVTC và công nghệ Drive-by-Wire do Nissan phát triển, sản sinh công suất 99,3 mã lực tại 6.000 v/ph và 134 Nm momen xoắn cực đại tại 4.000 v/ph. Mức tiêu hao nhiên liệu của xe là 6,3 lít/100 km đối với bản số sàn và 6,7 lít/100 km nếu là bản số tự động.

Thông số kỹ thuật Nissan Sunny 2020 tại Việt Nam

Thông số

Nissan Sunny XL

Nissan Sunny XT

Nissan Sunny XT - Q

Nissan Sunny XV

Nissan Sunny XV - Q

Mã số động cơ

HR15

Loại động cơ

Trục cam đôi, 16 van, 4 xi lanh thẳng hàng với van biến thiên toàn thời gian

Dung tích xi lanh (cc)

1.498

Đường kính xi lanh x hành trình pít tông (mm)

78,0 x 78,4

Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút)

98 @ 6.000

Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)

134 @ 4.000

Hộp số

5MT

4AT

Hệ thống truyền động

2WD

Tỉ số nén

10,1

Hệ thống phun nhiên liệu

Phun xăng tích hợp đánh lửa điện tử

Loại nhiên liệu

Xăng không chì

Dung tích bình nhiên liệu (L)

41

Dài x rộng x cao (mm)

4.425 x 1.695 x 1.500

Chiều dài cơ sở (mm)

2.590

Chiều rộng cơ sở (mm)

1.480/1.485

Khoảng sáng gầm xe (mm)

150

Trọng lượng không tải (kg)

1.032

1.059

Dung tích khoang chứa đồ (L)

490

Số chỗ ngồi

5

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5,3

Bảng giá xe ô tô Honda CR-V giữa tháng 10/2020: Có thêm ngoại thất đỏ cá tính

Cập nhật bảng giá xe ô tô Honda CR-V 2020: Hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm tin khuyến mãi & Giá lăn bánh Honda ...

Giá lăn bánh xe Toyota Wigo ngày 12/10/2020: Ra mắt phiên bản nâng cấp 2020

Cập nhật giá xe Toyota Wigo 2020 mới nhất: Tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh Toyota Wigo AT, ...

Giá lăn bánh xe Ford Everest mới nhất ngày 9/10/2020

Cập nhật bảng giá xe Ford Everest 2020: Tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh các dòng xe Ford ...

Minh Phương

Tin cũ hơn
Xem thêm