Bảng giá xe ô tô Honda CR-V giữa tháng 10/2020: Có thêm ngoại thất đỏ cá tính

Cập nhật: 10:52 | 12/10/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật bảng giá xe ô tô Honda CR-V 2020: Hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm tin khuyến mãi & Giá lăn bánh Honda CR-V phiên bản: 1.5 L, G, E mới nhất giữa tháng 10/2020.

Bảng giá xe VinFast LUX SA2.0 tháng 10/2020: Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ

Bảng giá xe Hyundai Grand i10 mới nhất ngày 8/10/2020

Bảng giá xe Mercedes tháng 10/2020: Ra mắt SUV 7 chỗ Mercedes GLB 2020

Honda CR-V được coi là một trong những mẫu xe thành công nhất của Honda tại thị trường Việt và luôn đối đầu gắt gao với Mazda CX-5. Thương hiệu CR-V gây ấn tượng với khách hàng nhờ tính ổn định, khả năng tiết kiệm nhiên liệu và giá thành vừa phải. Thời điểm tháng 3/2018, lô xe Honda CRV đầu tiên trong năm 2018 về nước hưởng thuế 0% đã nhanh chóng được bán hết. Mẫu CUV nhà Honda thực sự là một đối thủ nặng kí trong phân khúc.

Honda CR-V 2020 đã chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam dưới dạng lắp ráp trong nước. Phiên bản mới gây chú ý với công nghệ Honda SENSING, loạt công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn.

Theo đó, giá xe Honda CR-V 2020 đã tăng nhẹ, dao động từ 998-1.118 triệu đồng cho 3 phiên bản: L,G,E. Trong đó, phiên bản G và L sẽ đến tay khách hàng từ 11/8/2020, riêng bản E phải đến quý 4 năm nay mới có mặt trên thị trường. Ngoài ra, Honda Việt Nam cũng vừa bổ sung thêm màu đỏ cá tính cho ngoại thất, giá bán cho phiên bản này sẽ được cộng thêm 5 triệu đồng.

3822-giaxe1210

Giá xe Honda CR-V 2020 bao nhiêu?

Hiện tại dưới đây là giá xe Honda CR-V phiên bản lắp ráp trong tháng 10/2020.

Bảng giá xe Honda CR-V giữa tháng 10/2020

Phiên bản

Giá cũ (triệu đồng)

Giá mới 2020 (triệu đồng)

Giá màu Đỏ cá tính (triệu đồng)

Honda CR-V 1.5 L

1.093

1.118

1.123

Honda CR-V 1.5 G

1.023

1.048

1.053

Honda CR-V 1.5 E

983

998

Không áp dụng

Giá lăn bánh Honda CRV 2020 bao nhiêu?

Thông thường, việc mua xe vốn không chỉ bao gồm số tiền cần chi trả gốc cho chiếc xe mà còn gồm các chi phí để xe có thể ra biển và lăn bánh. Các chi phí phụ này bao gồm: phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm vật chất xe. Bạn đọc cần chú ý rằng, tùy vào tỉnh thành và khu vực đăng kí xe mà mức phí này có thể thay đổi.

Lưu ý, giá lăn bánh đã được áp dụng mức ưu đãi 50% phí trước bạ của Chính phủ dành cho xe lắp ráp.

Giá lăn bánh Honda CR-V 1.5L 2020

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.118.000.000

1.118.000.000

1.118.000.000

1.118.000.000

1.118.000.000

Phí trước bạ

67.080.000

55.900.000

67.080.000

61.490.000

55.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

16.770.000

16.770.000

16.770.000

16.770.000

16.770.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.207.853.400

1.196.673.400

1.188.853.400

1.183.263.400

1.177.673.400

Giá lăn bánh Honda CR-V 1.5G 2020

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.048.000.000

1.048.000.000

1.048.000.000

1.048.000.000

1.048.000.000

Phí trước bạ

62.880.000

52.400.000

62.880.000

57.640.000

52.400.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

15.720.000

15.720.000

15.720.000

15.720.000

15.720.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.133.653.400

1.123.173.400

1.114.653.400

1.109.413.400

1.104.173.400

Giá lăn bánh Honda CR-V 1.5E 2020

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

998.000.000

998.000.000

998.000.000

998.000.000

998.000.000

Phí trước bạ

59.880.000

49.900.000

59.880.000

54.890.000

49.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

14.970.000

14.970.000

14.970.000

14.970.000

14.970.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.080.653.400

1.070.673.400

1.061.653.400

1.056.663.400

1.051.673.400

Honda CRV 2020 có khuyến mại gì trong tháng 10/2020?

Honda CR-V tại đại lý sẽ được hưởng nhiều ưu đãi khác nhau, tùy từng nơi.

Thông tin xe Honda CRV 2020 lắp ráp tại Việt Nam

Ngoại thất xe Honda CR-V 2020

Về ngoại thất, Honda CR-V 2020 sở hữu kích thước với chiều dài x rộng x cao tương ứng là 4.623 x 1.855 x 1.679 mm, trong khi chiều dài cơ sở là 2.660 mm. Phần đầu xe trang bị bodykit mới, chú ý với cản trước nâng cấp giúp chiếc xe nam tính hơn.

Hệ thống đèn xe trên CR-V trên bản E chỉ là đèn Halogen Projector, đèn sương mù dạng LED. Trong khi, 2 bản cao cấp G và L trang bị đèn pha LED tích hợp tính năng điều chỉnh tự động, điều chỉnh góc đánh lái tự động. Phía đuôi xe là bóng đèn hậu dạng LED hình chữ L.

Một số trang bị khác có thể kể đến như bộ la zăng cánh hoa, gương chiếu hậu tích hợp camera lề để giám sát làn đường trong gói Honda Sensing, ống xả đôi, cảm biến lùi, đèn phanh trên cao, gạt mưa kính sau,...

Nội thất xe Honda CR-V 2020

3824-giaxe1210a

Không gian bên trong Honda CR-V 2020 dường như không có nhiều điểm mới so với bản cũ. Trên xe vẫn là vô lăng bọc da, cụm đồng hồ kỹ thuật số, toàn bộ ghế bọc da, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế hành khách chỉnh điện 4 hướng.

Riêng bản G và L trang bị ốp vân gỗ, màn hình cảm ứng 7 inch hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh, âm thanh 6 loa cho nội thất trong xe.

Các tiện nghi khác bao gồm điều hòa tự động 2 vùng, cửa sổ trời, phanh tay điện tử, sạc không dây chuẩn Qi, đá cốp rảnh tay (bản L),...

Động cơ trên Honda CR-V 2020

Honda CR-V 20200 tiếp tục sử dụng động cơ xăng DOHC I4, 1.5L áp dụng công nghệ ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY, cho công suất cực đại 188 mã lực và đạt 240 Nm mô men xoắn. Đi cùng trang bị động cơ này là hộp số tự động vô cấp CVT và dẫn động cầu trước giúp xe mạnh mẽ hơn.

Các tính năng an toàn mới trong hệ thống Honda Sensing của xe có thể kể đến: cảnh báo va chạm trước, cảnh báo chệch làn đường, phanh giảm va chạm, hỗ trợ giữ làn, ga tự động thích ứng và hỗ trợ xe chạy tốc độ thấp.

Thông số xe Honda CR-V 2020

Thông số

Honda CR-V L

Honda CR-V G

Honda CR-V E

Động cơ

Kiểu động cơ

1.5L DOHC VTEC Turbo, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY

Hộp số

CVT

Dung tích xi lanh (cc)

1.456

Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút)

188 @ 5.600

Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)

240 @ 2.000 - 5.000

Dung tích thùng nhiên liệu (L)

57

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử

Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

Kết hợp

6.9

Đô thị

8.9

Ngoài đô thị

5.7

Kích thước

Số chỗ ngồi

7

D x R x C (mm)

4.623 x 1.855 x 1.679

Chiều dài cơ sở (mm)

2.660

Chiều rộng cơ sở (mm)

1.601/1.617

Cỡ lốp

235/55R18

La zăng

Hợp kim 18 inch

Khoảng sáng gầm xe (mm)

198

Bán kính vòng quay (m)

5.9

Hệ thống phanh trước & sau

Phanh đĩa

Hệ thống treo

Trước

Kiểu MacPherson

Sau

Liên kết đa điểm

Hệ thống hỗ trợ vận hành

Tay lái trợ lực điện thích ứng nhanh với chuyển động

Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu

Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu

Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số trên vô lăng

-

Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn

Khởi động bằng nút bấm

Ngoại thất

Đèn chiếu xa

Halogen

LED

Đèn chiếu gần

Halogen Projector

Đèn chạy ban ngày

LED

Đèn sương mù

Đèn hậu

Đèn phanh trên cao

Đèn tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng

-

Đèn tự động tắt theo thời gian

Đèn tự động điều chỉnh góc chiếu sáng

-

Đèn pha thích ứng tự động

Gương chiếu hậu

Chỉnh & gập điện

Chỉnh điện

Chỉnh & gập điện

Tay nắm cửa

Cùng màu thân xe

Gạt mưa tự động

-

Ống xả kép

Cản trước viền mạ crom

Nội thất

Bảng đồng hồ trung tâm

Digital

Trang trí tablo

Ốp nhựa màu kim loại

Ốp vân gỗ

Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động

-

Chất liệu ghế

Da (màu be)

Da (màu đen)

Ghế lái

Chỉnh điện

6 hướng

Hỗ trợ bơm lưng

4 hướng

Hàng ghế thứ 2

Gập 6:4

Hàng ghế thứ 3

Gập 5:5 và có thể gập phẳng hoàn toàn

Cửa sổ trời

-

Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ

Hộc đựng kính mát

Tựa tay hàng ghế sau tích hợp đựng cốc

Tay lái

Chất liệu

Da

Điều chỉnh 4 hướng

Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh

Trang bị tiện nghi - giải trí

Phanh tay điện tử

Chế độ phanh tự động

Chìa khóa thông minh

Tay nắm cửa phía trước đóng mở bằng cảm biến

Cốp sau mở điện tích hợp đá cốp

-

Sạc không dây

Màn hình giải trí

5 inch

Cảm ứng 7 inch

Kết nối điện thoại, cho phép nghe nhạc, gọi điện nhắn tin, ra lệnh bằng giọng nói, sử dụng bản đồ

-

Chế độ điện thoại rảnh tay

Kết nối wifi và lướt web

-

Kết nối USB

1 cổng

2 cổng

Đài FM/AM

Hệ thống loa

4

8

Chế độ bù âm thanh theo tốc độ SVC

Điều hòa tự động

1 vùng

2 vùng độc lập có thể điều chỉnh cảm ứng

Cửa gió điều hòa hàng ghế sau

Hàng ghế 2 & 3

Đèn đọc sách cho hàng ghế trước và sau

LED

Đèn cốp

Gương trang điểm cho hàng ghế trước

An toàn

Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ

Hệ thống đánh lái chủ động

Cân bằng điện tử

Kiểm soát lực kéo

Chống bó cứng phanh

Phân phối lực phanh điện tử

Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Đèn cảm biến phanh khẩn cấp

Chức năng khóa cửa tự động

Hỗ trợ quan sát làn đường

Camera lùi

3 góc

3 góc quay hướng dẫn linh hoạt

Cảm biến lùi

-

Hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh

Túi khí

Người lái và ngồi kế bên

Túi khí bên cho hàng ghế trước

Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế

-

Nhắc nhở cài dây an toàn

Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm

Móc ghế an toàn cho trẻ em

Chìa khóa được mã hóa chống trộm

Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến

Honda Sensing

Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm

Hệ thống đèn pha thích ứng tự động

Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp

Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường

Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường

Giá lăn bánh xe Ford Everest mới nhất ngày 9/10/2020

Cập nhật bảng giá xe Ford Everest 2020: Tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh các dòng xe Ford ...

Bảng giá xe Hyundai Grand i10 mới nhất ngày 8/10/2020

Cập nhật giá xe Hyundai Grand i10 2020 mới nhất: Kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh các ...

Giá lăn bánh xe Honda Accord mới nhất ngày 8/10/2020 trên toàn quốc

Cập nhật bảng giá xe Honda Accord 2020: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Honda Accord đen, ghi, bạc, ...

Hạ Vy