Bảng giá xe VinFast LUX SA2.0 tháng 10/2020: Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ

Cập nhật: 10:56 | 09/10/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật giá xe VinFast LUX SA2.0 2020 mới nhất kèm tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh VinFast LUX SA2.0 tháng 10/2020 tại Việt Nam.

Bảng giá xe Hyundai Grand i10 mới nhất ngày 8/10/2020

Bảng giá xe Mercedes tháng 10/2020: Ra mắt SUV 7 chỗ Mercedes GLB 2020

Bảng giá xe BMW tháng 10/2020 mới nhất

Giá xe Vinfast Lux SA2.0 2020 bao nhiêu?

Từ 15/7/2020, giá xe VinFast LUX SA2.0 sẽ không còn áp dụng chương trình ưu đãi "3 Không". Các khách hàng đặt cọc mua xe và xuất hóa đơn trước ngày 15.07.2020 sẽ áp dụng chính sách giá hiện hành.

1805-giaxeoto910

Theo đó, giá xe VinFast LUX SA2.0 2020 như sau:

Bảng giá Vinfast LUX SA2.0 tháng 10/2020

Phiên bản

Giá xe trước 15/7/2020

Giá mới từ 15/7/2020

VinFast LUX SA2.0 SUV tiêu chuẩn

1.580.000.000

1.649.000.000

VinFast LUX SA2.0 nâng cao

1.664.400.000

1.739.000.000

VinFast LUX SA2.0 cao cấp (nội thất da Nappa màu đen)

1.853.400.000

1.929.000.000

VinFast LUX SA2.0 cao cấp (nội thất da Nappa be hoặc nâu)

1.864.400.000

1.929.000.000

VinFast LUX SA2.0 2020 có khuyến mại gì tháng 10/2020?

Khách hàng mua xe VinFast LUX SA2.0 trong tháng 9/2020 sẽ được hưởng ưu đãi hỗ trợ lệ phí trước bạ từ hãng xe Việt. Cụ thể, khách mua các phiên bản của dòng LUX SA2.0 sẽ nhận hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ. Đây là mức ưu đãi mới khi Nghị quyết 84 của Chính phủ dành cho các mẫu xe lắp ráp trong nước chính thức có hiệu lực từ đầu tháng 7/2020, và kéo dài đến hết năm.

Giá lăn bánh xe VinFast LUX SA2.0 2020 như thế nào?

Để tính giá lăn bánh xe VinFast LUX A2.0, cần áp dụng 10% thuế VAT trước khi cộng thêm các mức thuế, phí bắt buộc như sau:

- 12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc

- Phí biển số tại Hà Nội, TP.HCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác

- 240 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.

- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

Giá lăn bánh dưới đây đã áp dụng mức giảm 50% phí trước bạ từ Chính phủ dành cho xe lắp ráp trong năm 2020.

Giá lăn bánh xe VinFast LUX SA2.0 SUV bản tiêu chuẩn

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.649.000.000

1.649.000.000

1.649.000.000

1.649.000.000

1.649.000.000

Phí trước bạ

98.940.000

82.450.000

98.940.000

90.695.000

82.450.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

24.735.000

24.735.000

24.735.000

24.735.000

24.735.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.770.713.400

1.754.223.400

1.751.713.400

1.743.468.400

1.735.223.400

Giá lăn bánh xe VinFast LUX SA2.0 bản nâng cao

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.739.000.000

1.739.000.000

1.739.000.000

1.739.000.000

1.739.000.000

Phí trước bạ

104.340.000

86.950.000

104.340.000

95.645.000

86.950.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

26.085.000

26.085.000

26.085.000

26.085.000

26.085.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.866.113.400

1.848.723.400

1.847.113.400

1.838.418.400

1.829.723.400

Giá lăn bánh xe VinFast LUX SA2.0 bản cao cấp (nội thất da Nappa màu đen)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.929.000.000

1.929.000.000

1.929.000.000

1.929.000.000

1.929.000.000

Phí trước bạ

115.740.000

96.450.000

115.740.000

106.095.000

96.450.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

28.935.000

28.935.000

28.935.000

28.935.000

28.935.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

2.067.513.400

2.048.223.400

2.048.513.400

2.038.868.400

2.029.223.400

Giá lăn bánh xe VinFast LUX SA2.0 bản cao cấp (nội thất da Nappa be hoặc nâu)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.929.000.000

1.929.000.000

1.929.000.000

1.929.000.000

1.929.000.000

Phí trước bạ

115.740.000

96.450.000

115.740.000

106.095.000

96.450.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

28.935.000

28.935.000

28.935.000

28.935.000

28.935.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

2.067.513.400

2.048.223.400

2.048.513.400

2.038.868.400

2.029.223.400

Thông tin xe VinFast LUX SA2.0 2020

Lần đầu tiên xuất hiện tại triển lãm Paris, mẫu SUV VinFast LUX SA2.0 có màu sơn ngoại thất đỏ nổi bật, thể hiện màu cờ, niềm tự hào của riêng dân tộc Việt Nam khi lần đầu tiên ghi tên vào bản đồ các nước sản xuất ô tô trên thế giới.

Ngoại thất xe VinFast LUX SA2.0 2020

Thiết kế của LUX SA2.0 khá tương đồng với mẫu sedan cùng ra mắt khi nhấn mạnh vào tạo hình chữ V đặc trưng. Nằm chính giữa là logo xe, lồng bên ngoài là 2 đường crom sáng bóng nối liền dải đèn LED chạy ban ngày với tạo hình chữ V lớn hơn. Đèn pha với thiết kế hiện đại và đẹp mắt được đưa xuống vị trí thấp hơn bình thường.

Nội thất xe VinFast LUX SA2.0 2020

1807-giaxeoto910a

Khoang cabin VinFast LUX SA2.0 là tông màu kem đối lập với màu sơn ngoại thất đỏ, đem đến sự thanh lịch, nhẹ nhàng. Xe sẽ có điều hòa 2 vùng độc lập, dàn âm thanh hiện đại với 9 loa và hệ thống thông tin giải trí hiện đại. Tương tự như nhiều thiết kế của các hãng xe khác, vô lăng LUX SA2.0 3 chấu tích hợp các phím chức năng như đàm thoại rảnh tay, chỉnh âm thanh và logo VinFast nằm chính giữa. Màn hình thông tin giải trí trên SUV VinFast LUX SA2.0 có kích thước lớn và bắt mắt.

'Trái tim' của VinFast LUX SA2.0 là khối động cơ xăng tăng áp 2,0 lít cho công suất tối đa 228 mã lực và mô men xoắn cực đại 350 Nm kết hợp cùng hộp số tự động 8 cấp ZF đi kèm dẫn động RWD/AWD tùy phiên bản. Được biết, loại hộp số này từng được sử dụng cho nhiều mẫu xe của các hãng nổi tiếng trên thế giới như BMW, Rolls-Royce hay Jaguar.

Thông số ky thuật của VinFast LUX SA2.0 2020

Thông số

LUX SA2.0 tiêu chuẩn

LUX SA2.0 cao cấp

Kích thước

Kích thước tổng thể D x R x C (mm)

4.940 x 1.960 x 1.773

Chiều dài cơ sở (mm)

2.933

Khoảng sáng gầm xe (mm)

192

Động cơ và Vận hành

Động cơ

2.0L, DOHC, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp

Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)

228 @ 5.000 - 6.000

Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)

350 @ 1.750 - 4.500

Tự động tắt động cơ tạm thời

Hộp số

ZF - Tự động 8 cấp

Dẫn động

Cầu sau (RWD)

Hai cầu (AWD)

Hệ thống treo trước/sau

Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm

Hệ thống treo sau

Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng, thanh ổn định ngang, giảm chấn khi nén

Ngoại thất

Đèn phía trước

Đèn chiếu xa/gần và đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt, đèn sương mù tích hợp chức năng chiếu góc, đèn chờ dẫn đường

Cụm đèn hậu

Cụm đèn hậu và đèn phanh thứ 3 trên cao LED

Đèn chào mừng

Gương chiếu hậu

Chỉnh, gập điện, tự động điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương

Kính cách nhiệt tối màu

Không

Cốp xe đóng/mở điện

Không

Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm

19 inch

20 inch

Nội thất

Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm

Màn hình thông tin lái 7 inch, màu

Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng

Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình

Hệ thống điều hòa

Tự động 2 vùng độc lập, lọc không khí bằng ion

Rèm che nắng kính sau chỉnh điện

Tiện nghi

Màn hình cảm ứng 10,4 inch, màu

Tích hợp bản đồ và chức năng chỉ đường

Không

Kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói

Hệ thống loa

8 loa

13 loa, có Amplifer

Wifi hotspot và sạc không dây

Không

Đèn trang trí nội thất

Không

An toàn, an ninh

Hệ thống phanh trước/sau

Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc

Hệ thống ABS, EBD, BA

Hệ thống ESC, TCS, HSA, ROM

Hệ thống hỗ trợ khởi hành xuống dốc HDC

Không

Đèn báo phanh khẩn cấp ESS

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (2 cảm biến)

Không

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (4 cảm biến)

Camera lùi

360 độ

Hệ thống cảnh báo điểm mù

Không

Chức năng an ninh

Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa

Hệ thống túi khí

6 túi khí

Giá lăn bánh xe Ford Everest mới nhất ngày 9/10/2020

Cập nhật bảng giá xe Ford Everest 2020: Tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh các dòng xe Ford ...

Bảng giá xe Hyundai Grand i10 mới nhất ngày 8/10/2020

Cập nhật giá xe Hyundai Grand i10 2020 mới nhất: Kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh các ...

Bảng giá xe Mercedes tháng 10/2020: Ra mắt SUV 7 chỗ Mercedes GLB 2020

Cập nhật bảng giá xe Mercedes 2020 mới nhất tại Việt Nam: Giá xe ô tô Mercedes C200, E200, C300, C300 AMG, E300, S450L, Maybach ...

Hạ Vy

Tin cũ hơn
Xem thêm