![]() | Bảng giá xe VinFast LUX SA2.0 tháng 10/2020: Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ |
![]() | Giá lăn bánh xe Ford Everest mới nhất ngày 9/10/2020 |
![]() | Bảng giá xe Hyundai Grand i10 mới nhất ngày 8/10/2020 |
Sau một thời gian dài chờ đợi, mẫu xe hạng A Toyota Wigo nhập Indonesia đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam vào ngày 25/9/2018. Được biết, mẫu xe này đã nhận được giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại của Indonesia và sẽ được hưởng thuế nhập khẩu 0% khi cập bến nước ta. Toyota Wigo 2020 sau khi ra mắt thị trường sẽ cạnh tranh với các đối thủ Hyundai Grand i10 và Kia Morning trong phân khúc xe đô thị cỡ nhỏ.
Đến 16/07/2020, Toyota Wigo 2020 bản nâng cấp đã chính thức ra mắt thị trường ô tô Việt Nam. Phiên bản mới có sự thay đổi cả nội thất, ngoại thất và trang thiết bị tiện nghi, nhằm mang đến trải nghiệm tốt nhất cho người tiêu dùng.
![]() |
Toyota Wigo 2020 có giá bao nhiêu?
Bảng giá xe Toyota Wigo 2020 ngày 12/10/2020 | ||
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) | Tình trạng |
Toyota Wigo 5MT 2020 | 352 | MỚI |
Toyota Wigo 4AT 2020 | 384 |
Trong khi đó, giá xe Toyota Wigo bản cũ với 2 bản MT và AT dao động từ 345-405 triệu động. Như vậy so với giá bán mới, bản MT đã tăng nhẹ 7 triệu đồng, trong khi bản AT giảm đến 21 triệu đồng. Cụ thể bản cũ như sau:
Bảng giá xe Toyota Wigo bản cũ ngày 12/10/2020 | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Toyota Wigo 1.2 MT | 345 |
Toyota Wigo 1.2 AT | 405 |
Giá lăn bánh Toyota Wigo 2020
Khách hàng ngoài số tiền ban đầu bỏ ra để mua xe sẽ phải chịu thêm một số khoản thuế, phí để xe có thể tham gia giao thông công cộng. Mức thuế, phí này sẽ thay đổi tùy thuộc và tỉnh, thành đăng kí xe. Nếu đăng kí tại Hà Nội, khách hàng sẽ chịu mức phí trước bạ là 12% và phí ra biển là 20 triệu đồng.
Giá lăn bánh Toyota Wigo 5MT 2020
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 352.000.000 | 352.000.000 | 352.000.000 | 352.000.000 | 352.000.000 |
Phí trước bạ | 42.240.000 | 35.200.000 | 42.240.000 | 38.720.000 | 35.200.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.280.000 | 5.280.000 | 5.280.000 | 5.280.000 | 5.280.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 416.620.700 | 409.580.700 | 397.620.700 | 394.100.700 | 390.580.700 |
Giá lăn bánh Toyota Wigo 5MT 2020
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 384.000.000 | 384.000.000 | 384.000.000 | 384.000.000 | 384.000.000 |
Phí trước bạ | 46.080.000 | 38.400.000 | 46.080.000 | 42.240.000 | 38.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.760.000 | 5.760.000 | 5.760.000 | 5.760.000 | 5.760.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 452.460.700 | 444.780.700 | 433.460.700 | 429.620.700 | 425.780.700 |
Toyota Wigo 2020 có khuyến mại gì trong tháng 10/2020?
Ngoài ra, những khách quan quan tâm và có nhu cầu mua xe có thể tham khảo thêm giá xe Toyota Wigo 2020 tại các đại lý trên toàn quốc.
Thông tin xe Toyota Wigo 2020
Toyota Wigo là đại diện của hãng xe Nhật trong phân khúc hạng A vốn là lãnh địa của Hyundai Grand i10 và Kia Morning.
Ngoại thất xe Toyota Wigo 2020
Toyota Wigo 2020 sở hữu phần đầu xe nâng cấp với lưới tản nhiệt dạng vân mắt xích mới. Đi cùng chi tiết mới này là cản trước góc cạnh, gia tăng sự sắc sảo cho Wigo mới. Hệ thống đèn trước trên xe vẫn là bóng Halogen dạng Projector.
Tổng thể kích thước của Wigo 2020 vẫn được giữ nguyên với dài x rộng x cao là 3.660 x 1.600 x 1.520 mm và chiều dài cơ sở đạt 2.455 mm. Theo đó, Toyota Wigo 2020 tiếp tục là chiếc xe cỡ nhỏ có khoang nội thất rộng rãi nhất trong phân khúc A tại Việt Nam. Phía sau xe, cụ thể là đèn hậu đã được cải tiến khi sở hữu thiết kế nổi khối, bắt mắt hơn bản cũ.
Nội thất xe Toyota Wigo 2020
![]() |
Phiên bản nâng cấp của Toyota Wigo 2020 sử dụng chất liệu nỉ cho các hàng ghế. Ngoài ra, hàng ghế trước có thể chỉnh tay 4 hướng cho cả ghế lái và hành khách, trong khi hàng ghế sau có thể gập hoàn toàn.
Một số trang bị khác có trên bản nâng cấp Wigo 2020 như: vô lăng 3 chấu, trợ lực điện, điều hòa chỉnh tay, âm thanh 4 loa, hỗ trợ DVD, cổng kết nối AUX, USB, Bluetooth, Wifi (bản số sàn), kết nối điện thoại thông minh (số tự động),...
Tại Việt Nam, Toyota Wigo được trang bị động cơ xăng 1,2 lít 4 xi lanh cho sức mạnh 87 mã lực tại vòng tua 6.000 v/p và mô men xoắn cực đại 108 Nm tại vòng tua 4.200 v/p kết hợp cùng dẫn động FWD và hộp số MT 5 cấp/ AT 4 cấp.
Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2020
Thông số | Toyota Wigo AT | Toyota Wigo MT | |
Kích thước | |||
Kích thước tổng thể bên ngoài (mm) | 3660 x 1600 x 1520 | ||
Kích thước tổng thể bên trong (mm) | 1940 x 1365 x 1235 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2455 | ||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1410/1405 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4.7 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 33 | ||
Trọng lượng (kg) | Không tải | 965 | 870 |
Toàn tải | 1290 | ||
Động cơ | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||
Loại động cơ | 3NR-VE | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | ||
Dung tích xy lanh (cc) | 1197 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | ||
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Công suất (mã lực@vòng/phút) | 87 @ 6.000 | ||
Mô-men xoắn (Nm@vòng/phút) | 108 @ 4.200 | ||
Hộp số | 4 AT | 5 MT | |
Hệ thống truyền động | FWD | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thị | 4.36 | 4.21 |
Kết hợp | 5.3 | 5.16 | |
Đô thị | 6.87 | 6.8 | |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Trục xoắn bán độc lập với lò xò cuộn | ||
Trợ lực tay lái | Điện | ||
Vành & lốp xe | Loại vành | Hợp kim | |
Kích thước lốp | 175/65R14 | ||
Lốp dự phòng | Vành thép | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | ||
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu gần | Dạng bóng chiếu | ||
Đèn chiếu gần | Phản xạ đa chiều | ||
Đèn sương mù trước | Có | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Đèn báo phanh trên cao | |||
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện | Có | |
Gập điện | |||
Đèn báo rẽ | |||
Màu | Cùng màu thân xe | ||
Gạt mưa trước/sau | Gián đoạn | ||
Sấy kính sau | Có | ||
Ăng ten | Dạng thường | ||
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | ||
Cánh hướng gió sau | Có | ||
Nội thất | |||
Vô lăng | Loại tay lái | 3 chấu | |
Trợ lực | Điện | ||
Chất liệu | Nhựa | ||
Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh | ||
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày & đêm | ||
Tay nắm cửa trong | Mạ bạc | ||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ | Digital | |
Đèn báo chế độ | Có | ||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | |||
Nhắc nhở đèn bật | |||
Đèn cảnh báo thắt dây an toàn | Ghế lái | ||
Đèn cảnh báo cửa mở | Có | ||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | ||
Ghế trước | Điều chỉnh ghế lái | 4 hướng chỉnh tay | |
Điều chỉnh ghế hành khách | |||
Túi lưng ghế | Có | ||
Hàng ghế thứ 2 | Gập hoàn toàn | ||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay với chế độ Max Cool | ||
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa | DVD | |
Số loa | 4 | ||
Cổng kết nối AUX | Có | ||
Cổng kết nối USB | |||
Kết nối Bluetooth | |||
Kết nối wifi | Không | Có | |
Điều khiển giọng nói | Có | ||
Kết nói điện thoại thông minh | Có | Không | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Khóa cửa điện | |||
Chức năng khóa cửa từ xa | |||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có (tự động xuống bên người lái) | ||
An toàn - An ninh | |||
Hệ thống báo động | Có | ||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | |||
Hệ thống mở khóa cần số | Có | Không | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | |||
Camera lùi | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (sau) | 2 | ||
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | ||
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí | ||
Khóa cửa an toàn | Hàng ghế sau | ||
Khóa an toàn trẻ em | ISO Fix |
![]() | Bảng giá xe VinFast LUX SA2.0 tháng 10/2020: Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ Cập nhật giá xe VinFast LUX SA2.0 2020 mới nhất kèm tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh VinFast LUX SA2.0 ... |
![]() | Giá lăn bánh xe Ford Everest mới nhất ngày 9/10/2020 Cập nhật bảng giá xe Ford Everest 2020: Tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh các dòng xe Ford ... |
![]() | Bảng giá xe Mercedes tháng 10/2020: Ra mắt SUV 7 chỗ Mercedes GLB 2020 Cập nhật bảng giá xe Mercedes 2020 mới nhất tại Việt Nam: Giá xe ô tô Mercedes C200, E200, C300, C300 AMG, E300, S450L, Maybach ... |
Hạ Vy