Giá lăn bánh xe Toyota Wigo ngày 12/10/2020: Ra mắt phiên bản nâng cấp 2020

Cập nhật: 09:50 | 12/10/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật giá xe Toyota Wigo 2020 mới nhất: Tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh Toyota Wigo AT, MT ngày 12/10/2020.

Bảng giá xe VinFast LUX SA2.0 tháng 10/2020: Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ

Giá lăn bánh xe Ford Everest mới nhất ngày 9/10/2020

Bảng giá xe Hyundai Grand i10 mới nhất ngày 8/10/2020

Sau một thời gian dài chờ đợi, mẫu xe hạng A Toyota Wigo nhập Indonesia đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam vào ngày 25/9/2018. Được biết, mẫu xe này đã nhận được giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại của Indonesia và sẽ được hưởng thuế nhập khẩu 0% khi cập bến nước ta. Toyota Wigo 2020 sau khi ra mắt thị trường sẽ cạnh tranh với các đối thủ Hyundai Grand i10 và Kia Morning trong phân khúc xe đô thị cỡ nhỏ.

Đến 16/07/2020, Toyota Wigo 2020 bản nâng cấp đã chính thức ra mắt thị trường ô tô Việt Nam. Phiên bản mới có sự thay đổi cả nội thất, ngoại thất và trang thiết bị tiện nghi, nhằm mang đến trải nghiệm tốt nhất cho người tiêu dùng.

1708-giaxe1210

Toyota Wigo 2020 có giá bao nhiêu?

Bảng giá xe Toyota Wigo 2020 ngày 12/10/2020

Phiên bản

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Tình trạng

Toyota Wigo 5MT 2020

352

MỚI

Toyota Wigo 4AT 2020

384

Trong khi đó, giá xe Toyota Wigo bản cũ với 2 bản MT và AT dao động từ 345-405 triệu động. Như vậy so với giá bán mới, bản MT đã tăng nhẹ 7 triệu đồng, trong khi bản AT giảm đến 21 triệu đồng. Cụ thể bản cũ như sau:

Bảng giá xe Toyota Wigo bản cũ ngày 12/10/2020

Phiên bản

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Toyota Wigo 1.2 MT

345

Toyota Wigo 1.2 AT

405

Giá lăn bánh Toyota Wigo 2020

Khách hàng ngoài số tiền ban đầu bỏ ra để mua xe sẽ phải chịu thêm một số khoản thuế, phí để xe có thể tham gia giao thông công cộng. Mức thuế, phí này sẽ thay đổi tùy thuộc và tỉnh, thành đăng kí xe. Nếu đăng kí tại Hà Nội, khách hàng sẽ chịu mức phí trước bạ là 12% và phí ra biển là 20 triệu đồng.

Giá lăn bánh Toyota Wigo 5MT 2020

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

352.000.000

352.000.000

352.000.000

352.000.000

352.000.000

Phí trước bạ

42.240.000

35.200.000

42.240.000

38.720.000

35.200.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.280.000

5.280.000

5.280.000

5.280.000

5.280.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

416.620.700

409.580.700

397.620.700

394.100.700

390.580.700

Giá lăn bánh Toyota Wigo 5MT 2020

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

384.000.000

384.000.000

384.000.000

384.000.000

384.000.000

Phí trước bạ

46.080.000

38.400.000

46.080.000

42.240.000

38.400.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.760.000

5.760.000

5.760.000

5.760.000

5.760.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

452.460.700

444.780.700

433.460.700

429.620.700

425.780.700

Toyota Wigo 2020 có khuyến mại gì trong tháng 10/2020?

Ngoài ra, những khách quan quan tâm và có nhu cầu mua xe có thể tham khảo thêm giá xe Toyota Wigo 2020 tại các đại lý trên toàn quốc.

Thông tin xe Toyota Wigo 2020

Toyota Wigo là đại diện của hãng xe Nhật trong phân khúc hạng A vốn là lãnh địa của Hyundai Grand i10 và Kia Morning.

Ngoại thất xe Toyota Wigo 2020

Toyota Wigo 2020 sở hữu phần đầu xe nâng cấp với lưới tản nhiệt dạng vân mắt xích mới. Đi cùng chi tiết mới này là cản trước góc cạnh, gia tăng sự sắc sảo cho Wigo mới. Hệ thống đèn trước trên xe vẫn là bóng Halogen dạng Projector.

Tổng thể kích thước của Wigo 2020 vẫn được giữ nguyên với dài x rộng x cao là 3.660 x 1.600 x 1.520 mm và chiều dài cơ sở đạt 2.455 mm. Theo đó, Toyota Wigo 2020 tiếp tục là chiếc xe cỡ nhỏ có khoang nội thất rộng rãi nhất trong phân khúc A tại Việt Nam. Phía sau xe, cụ thể là đèn hậu đã được cải tiến khi sở hữu thiết kế nổi khối, bắt mắt hơn bản cũ.

Nội thất xe Toyota Wigo 2020

1709-giaxe1210a

Phiên bản nâng cấp của Toyota Wigo 2020 sử dụng chất liệu nỉ cho các hàng ghế. Ngoài ra, hàng ghế trước có thể chỉnh tay 4 hướng cho cả ghế lái và hành khách, trong khi hàng ghế sau có thể gập hoàn toàn.

Một số trang bị khác có trên bản nâng cấp Wigo 2020 như: vô lăng 3 chấu, trợ lực điện, điều hòa chỉnh tay, âm thanh 4 loa, hỗ trợ DVD, cổng kết nối AUX, USB, Bluetooth, Wifi (bản số sàn), kết nối điện thoại thông minh (số tự động),...

Tại Việt Nam, Toyota Wigo được trang bị động cơ xăng 1,2 lít 4 xi lanh cho sức mạnh 87 mã lực tại vòng tua 6.000 v/p và mô men xoắn cực đại 108 Nm tại vòng tua 4.200 v/p kết hợp cùng dẫn động FWD và hộp số MT 5 cấp/ AT 4 cấp.

Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2020

Thông số

Toyota Wigo AT

Toyota Wigo MT

Kích thước

Kích thước tổng thể bên ngoài (mm)

3660 x 1600 x 1520

Kích thước tổng thể bên trong (mm)

1940 x 1365 x 1235

Chiều dài cơ sở (mm)

2455

Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)

1410/1405

Khoảng sáng gầm xe (mm)

160

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

4.7

Dung tích bình nhiên liệu (lít)

33

Trọng lượng (kg)

Không tải

965

870

Toàn tải

1290

Động cơ

Tiêu chuẩn khí thải

Euro 4

Loại động cơ

3NR-VE

Số xy lanh

4

Bố trí xy lanh

Thẳng hàng

Dung tích xy lanh (cc)

1197

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử

Loại nhiên liệu

Xăng

Công suất (mã lực@vòng/phút)

87 @ 6.000

Mô-men xoắn (Nm@vòng/phút)

108 @ 4.200

Hộp số

4 AT

5 MT

Hệ thống truyền động

FWD

Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

Ngoài đô thị

4.36

4.21

Kết hợp

5.3

5.16

Đô thị

6.87

6.8

Hệ thống treo trước/sau

McPherson/Trục xoắn bán độc lập với lò xò cuộn

Trợ lực tay lái

Điện

Vành & lốp xe

Loại vành

Hợp kim

Kích thước lốp

175/65R14

Lốp dự phòng

Vành thép

Phanh trước/sau

Đĩa/Tang trống

Ngoại thất

Đèn chiếu gần

Dạng bóng chiếu

Đèn chiếu gần

Phản xạ đa chiều

Đèn sương mù trước

Cụm đèn sau

LED

Đèn báo phanh trên cao

Gương chiếu hậu bên ngoài

Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ

Màu

Cùng màu thân xe

Gạt mưa trước/sau

Gián đoạn

Sấy kính sau

Ăng ten

Dạng thường

Tay nắm cửa ngoài

Cùng màu thân xe

Cánh hướng gió sau

Nội thất

Vô lăng

Loại tay lái

3 chấu

Trợ lực

Điện

Chất liệu

Nhựa

Nút bấm điều khiển tích hợp

Hệ thống âm thanh

Gương chiếu hậu trong

2 chế độ ngày & đêm

Tay nắm cửa trong

Mạ bạc

Cụm đồng hồ

Loại đồng hồ

Digital

Đèn báo chế độ

Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu

Màn hình hiển thị đa thông tin

Nhắc nhở đèn bật

Đèn cảnh báo thắt dây an toàn

Ghế lái

Đèn cảnh báo cửa mở

Chất liệu bọc ghế

Nỉ

Ghế trước

Điều chỉnh ghế lái

4 hướng chỉnh tay

Điều chỉnh ghế hành khách

Túi lưng ghế

Hàng ghế thứ 2

Gập hoàn toàn

Hệ thống điều hòa

Chỉnh tay với chế độ Max Cool

Hệ thống âm thanh

Đầu đĩa

DVD

Số loa

4

Cổng kết nối AUX

Cổng kết nối USB

Kết nối Bluetooth

Kết nối wifi

Không

Điều khiển giọng nói

Kết nói điện thoại thông minh

Không

Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm

Khóa cửa điện

Chức năng khóa cửa từ xa

Cửa sổ điều chỉnh điện

Có (tự động xuống bên người lái)

An toàn - An ninh

Hệ thống báo động

Hệ thống mã hóa khóa động cơ

Hệ thống mở khóa cần số

Không

Hệ thống chống bó cứng phanh

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử

Camera lùi

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe (sau)

2

Túi khí người lái & hành khách phía trước

Dây đai an toàn

3 điểm ELR, 5 vị trí

Khóa cửa an toàn

Hàng ghế sau

Khóa an toàn trẻ em

ISO Fix

Bảng giá xe VinFast LUX SA2.0 tháng 10/2020: Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ

Cập nhật giá xe VinFast LUX SA2.0 2020 mới nhất kèm tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh VinFast LUX SA2.0 ...

Giá lăn bánh xe Ford Everest mới nhất ngày 9/10/2020

Cập nhật bảng giá xe Ford Everest 2020: Tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh các dòng xe Ford ...

Bảng giá xe Mercedes tháng 10/2020: Ra mắt SUV 7 chỗ Mercedes GLB 2020

Cập nhật bảng giá xe Mercedes 2020 mới nhất tại Việt Nam: Giá xe ô tô Mercedes C200, E200, C300, C300 AMG, E300, S450L, Maybach ...

Hạ Vy