Cập nhật giá gạo chiều ngày 17/8: Giữ mức ổn định | |
Cập nhật giá gạo chiều ngày 15/8: Gạo trong nước ổn định | |
Cập nhật giá gạo chiều ngày 14/8: Gạo xuất khẩu tăng mạnh |
Giá gạo phiên chiều tiếp tục tăng |
Giá gạo NL IR 504 Việt dao động ở mức 8.950 - 9.050 đồng/kg, tăng từ 100 - 200 đồng/kg so với phiên sáng. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 10.600 đồng/kg, tăng 100 đồng/kg so với phiên sáng. Giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 8.500 - 8.600 đồng/kg, giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.750 đồng/kg.
Bảng giá gạo trong nước hôm nay 18/8/2020 (ĐVT: đồng/kg) | |||
Chủng loại | Giá chiều 18/8 | Giá sáng 18/8 | Thay đổi |
NL IR 504 | 8.950 - 9.050 | 8.850 - 8.900 | + 100 - 200 đồng |
TP IR 504 | 10.600 | 10.500 - 10.600 | + 100 đồng |
Tấm 1 IR 504 | 8.500 - 8.600 | 8.500 - 8.600 | + 0 đồng |
Cám vàng | 5.750 | 5.750 | + 0 đồng |
Tại Việt Nam, xuất khẩu gạo tăng 5 - 15 USD/tấn so với tuần trước tùy từng chủng loại gạo; gạo 5% của Việt Nam đứng ở mức 493 - 497 USD/tấn, gạo 25% ở mức 468 - 472 USD/tấn, cao hơn gạo Thái Lan khoảng 16 - 20 USD/tấn.
Tại Thái Lan, gạo 5% tấm xuất khẩu giá hiện ở mức 463 - 485 USD/tấn, ít thay đổi so với cách đây một tuần. Tại Ấn Độ, gạo đồ 5% tấm có giá vững ở 380 - 385 USD/tấn như cách đây một tuần.
Theo thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, xuất khẩu gạo của Việt Nam trong 7 tháng đầu năm 2020 đạt trên 4 triệu tấn, tương đương 1,95 tỷ USD, giá trung bình 487,2 USD/tấn, tăng 0,6% về lượng, tăng 12,5% về giá và tăng 13,1% kim ngạch so với 7 tháng đầu năm 2019.
Nhiều doanh nghiệp xuất khẩu nhận định, gạo Việt Nam đang được các nhà nhập khẩu thu mua với giá cao do chất lượng gạo Việt Nam đã được cải thiện. Bên cạnh đó, lợi thế về việc có sẵn nguồn cung và khả năng giao hàng nhanh giữa bối cảnh COVID-19 cũng giúp gạo Việt Nam tạo được các nhà nhập khẩu ưu tiên.
Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 18/8/2020 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | +1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | +500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | +500 đồng |
Minh Phương