Tỷ giá ngoại tệ mới nhất ngày 8/5: Bảng Anh, đô la Úc tăng

Cập nhật: 10:15 | 08/05/2020 Theo dõi KTCK trên

KTCKVN – Cập nhật tỷ giá ngoại tệ hôm nay (8/5) tại thời điểm 10h00, được điều chỉnh tăng tại nhiều ngân hàng.     

ty gia ngoai te moi nhat ngay 85 bang anh do la uc tang

Giá bitcoin hôm nay 8/5/2020: Áp sát 10.000 USD, Trung Quốc chiếm 65,08% khai thác bitcoin toàn cầu

ty gia ngoai te moi nhat ngay 85 bang anh do la uc tang

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 8/5: USD đảo chiều sụt giảm, Euro phục hồi

ty gia ngoai te moi nhat ngay 85 bang anh do la uc tang
Tỷ giá ngoại tệ mới nhất ngày 8/5: Bảng Anh, đô la Úc tăng. (Ảnh minh họa)

Tỷ giá Bảng Anh (GBP) hôm nay

Có thể thấy có 5 ngân hàng tăng giá, 1 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá.

Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín với giá là 28,795.00 VNĐ/GBP ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân Hàng Á Châu 0.00 VNĐ/GBP.

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

28,285.14 77.55

28,570.85 78.33

29,466.20 80.79

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

0.00

28,794.00 109.00

0.00

Ngân hàng Đông Á (DAB)

28,690.00 100.00

28,800.00 100.00

29,180.00 100.00

VPBank (VPBank)

28,304.00

28,523.00

29,203.00

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

28,483.00 -75.00

28,742.00 -75.00

29,238.00 -75.00

Sacombank (Sacombank)

28,795.00 102.00

28,895.00 102.00

29,104.00 102.00

Vietinbank (Vietinbank)

28,608.00 106.00

28,828.00 106.00

29,248.00 106.00

BIDV (BIDV)

28,652.00 42.00

28,825.00 42.00

29,248.00 36.00

Tỷ giá Yên Nhật (JPY) hôm nay

Có 2 ngân hàng tăng giá, 3 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá.

Trong đó mua vào cao nhất là Ngân Hàng Á Châu với giá là 218.03 VNĐ/JPY ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Đông Á 221.00 VNĐ/JPY.

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

212.79 0.12

214.94 0.12

222.96 0.12

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

218.03 -0.44

218.57 -0.44

221.49 -0.45

Ngân hàng Đông Á (DAB)

214.00

218.00

221.00

VPBank (VPBank)

216.06

217.65

223.27

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

216.00

218.00

222.00

Sacombank (Sacombank)

216.00 -1.00

216.00 -2.00

222.00

Vietinbank (Vietinbank)

215.33 0.26

215.83 0.26

223.03 0.26

BIDV (BIDV)

214.35 -0.29

215.64 -0.30

222.98 -0.33

Tỷ giá Won Hàn Quốc (KRW)

Có thể thấy có 3 ngân hàng tăng giá, 0 giảm giá mua vào. Chiếu tỷ giá bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá.

Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Công Thương Việt Nam với giá là 17.43 VNĐ/KRW ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín 20.00 VNĐ/KRW.

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

16.65 0.12

18.50 0.13

20.27 0.14

Sacombank (Sacombank)

0.00

18.00

20.00

Vietinbank (Vietinbank)

17.43 0.14

18.23 0.14

21.03 0.14

BIDV (BIDV)

17.27 0.12

19.08

20.13 -0.73

Tỷ giá Đô la Úc (AUD) hôm nay

Có 7 ngân hàng tăng giá, 0 giảm giá mua vào. Chiếu tỷ giá bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 0 ngân hàng giảm giá.

Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Đông Á với giá là 15,100.00 VNĐ/AUD ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng 15,354.00 VNĐ/AUD.

Ngân hàng

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Vietcombank (VCB)

14,896.40 180.19

15,046.87 182.01

15,518.41 187.72

Ngân Hàng Á Châu (ACB)

15,080.00 260.00

15,141.00 262.00

15,374.00 236.00

Ngân hàng Đông Á (DAB)

15,100.00 140.00

15,160.00 150.00

15,370.00 160.00

VPBank (VPBank)

14,674.00

14,776.00

15,354.00

Ngân hàng Quốc Tế (VIB)

14,944.00 121.00

15,080.00 122.00

15,537.00 126.00

Sacombank (Sacombank)

15,085.00 187.00

15,185.00 187.00

15,890.00 180.00

Vietinbank (Vietinbank)

15,041.00 185.00

15,171.00 185.00

15,641.00 185.00

BIDV (BIDV)

14,958.00 192.00

15,049.00 193.00

15,448.00 196.00

Nguồn: KTCK tổng hợp

Hoàng Hà

Tin liên quan