Giá bitcoin hôm nay 8/5/2020: Áp sát 10.000 USD, Trung Quốc chiếm 65,08% khai thác bitcoin toàn cầu | |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 8/5: USD đảo chiều sụt giảm, Euro phục hồi |
Tỷ giá ngoại tệ mới nhất ngày 8/5: Bảng Anh, đô la Úc tăng. (Ảnh minh họa) |
Tỷ giá Bảng Anh (GBP) hôm nay
Có thể thấy có 5 ngân hàng tăng giá, 1 giảm giá mua vào. Chiểu tỷ giá bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá.
Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín với giá là 28,795.00 VNĐ/GBP ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân Hàng Á Châu 0.00 VNĐ/GBP.
Ngân hàng | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
Vietcombank (VCB) | 28,285.14 77.55 | 28,570.85 78.33 | 29,466.20 80.79 |
Ngân Hàng Á Châu (ACB) | 0.00 | 28,794.00 109.00 | 0.00 |
Ngân hàng Đông Á (DAB) | 28,690.00 100.00 | 28,800.00 100.00 | 29,180.00 100.00 |
VPBank (VPBank) | 28,304.00 | 28,523.00 | 29,203.00 |
Ngân hàng Quốc Tế (VIB) | 28,483.00 -75.00 | 28,742.00 -75.00 | 29,238.00 -75.00 |
Sacombank (Sacombank) | 28,795.00 102.00 | 28,895.00 102.00 | 29,104.00 102.00 |
Vietinbank (Vietinbank) | 28,608.00 106.00 | 28,828.00 106.00 | 29,248.00 106.00 |
BIDV (BIDV) | 28,652.00 42.00 | 28,825.00 42.00 | 29,248.00 36.00 |
Tỷ giá Yên Nhật (JPY) hôm nay
Có 2 ngân hàng tăng giá, 3 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá.
Trong đó mua vào cao nhất là Ngân Hàng Á Châu với giá là 218.03 VNĐ/JPY ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Đông Á 221.00 VNĐ/JPY.
Ngân hàng | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
Vietcombank (VCB) | 212.79 0.12 | 214.94 0.12 | 222.96 0.12 |
Ngân Hàng Á Châu (ACB) | 218.03 -0.44 | 218.57 -0.44 | 221.49 -0.45 |
Ngân hàng Đông Á (DAB) | 214.00 | 218.00 | 221.00 |
VPBank (VPBank) | 216.06 | 217.65 | 223.27 |
Ngân hàng Quốc Tế (VIB) | 216.00 | 218.00 | 222.00 |
Sacombank (Sacombank) | 216.00 -1.00 | 216.00 -2.00 | 222.00 |
Vietinbank (Vietinbank) | 215.33 0.26 | 215.83 0.26 | 223.03 0.26 |
BIDV (BIDV) | 214.35 -0.29 | 215.64 -0.30 | 222.98 -0.33 |
Tỷ giá Won Hàn Quốc (KRW)
Có thể thấy có 3 ngân hàng tăng giá, 0 giảm giá mua vào. Chiếu tỷ giá bán ra có 2 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giảm giá.
Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Công Thương Việt Nam với giá là 17.43 VNĐ/KRW ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín 20.00 VNĐ/KRW.
Ngân hàng | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
Vietcombank (VCB) | 16.65 0.12 | 18.50 0.13 | 20.27 0.14 |
Sacombank (Sacombank) | 0.00 | 18.00 | 20.00 |
Vietinbank (Vietinbank) | 17.43 0.14 | 18.23 0.14 | 21.03 0.14 |
BIDV (BIDV) | 17.27 0.12 | 19.08 | 20.13 -0.73 |
Tỷ giá Đô la Úc (AUD) hôm nay
Có 7 ngân hàng tăng giá, 0 giảm giá mua vào. Chiếu tỷ giá bán ra có 7 ngân hàng tăng giá và 0 ngân hàng giảm giá.
Trong đó mua vào cao nhất là Ngân hàng Đông Á với giá là 15,100.00 VNĐ/AUD ngân hàng bán ra rẻ nhất là Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng 15,354.00 VNĐ/AUD.
Ngân hàng | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
Vietcombank (VCB) | 14,896.40 180.19 | 15,046.87 182.01 | 15,518.41 187.72 |
Ngân Hàng Á Châu (ACB) | 15,080.00 260.00 | 15,141.00 262.00 | 15,374.00 236.00 |
Ngân hàng Đông Á (DAB) | 15,100.00 140.00 | 15,160.00 150.00 | 15,370.00 160.00 |
VPBank (VPBank) | 14,674.00 | 14,776.00 | 15,354.00 |
Ngân hàng Quốc Tế (VIB) | 14,944.00 121.00 | 15,080.00 122.00 | 15,537.00 126.00 |
Sacombank (Sacombank) | 15,085.00 187.00 | 15,185.00 187.00 | 15,890.00 180.00 |
Vietinbank (Vietinbank) | 15,041.00 185.00 | 15,171.00 185.00 | 15,641.00 185.00 |
BIDV (BIDV) | 14,958.00 192.00 | 15,049.00 193.00 | 15,448.00 196.00 |
Nguồn: KTCK tổng hợp
Hoàng Hà