Tỷ giá ngân hàng ACB ngày 13/1/2020 mới nhất

Cập nhật: 15:36 | 13/01/2020 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - ACB thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ giữa các ngoại tệ với nhau và mua bán, ngoại tệ bằng VND. Tỷ giá ngân hàng ACB được cập nhật liên tục hàng ngày.

ty gia ngan hang acb ngay 1312020 moi nhat

Tỷ giá ngân hàng MBBank ngày 13/1/2020 mới nhất

ty gia ngan hang acb ngay 1312020 moi nhat

Tỷ giá ngân hàng VietBank ngày 13/1/2020 mới nhất

ty gia ngan hang acb ngay 1312020 moi nhat

[Cập nhật] Tỷ giá USD hôm nay 13/01/2020: Tỷ giá trung tâm giảm 9 đồng

Ngân hàng TMCP Á Châu (Mã: ACB) là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần hàng đầu tại Việt Nam, với hệ thống mạng lưới chi nhánh rộng khắp và hơn 9.000 nhân viên, với nhiều loại hình sản phẩm, dịch vụ.

9 tháng đầu năm, ACB ghi nhận lợi nhuận sau thuế đạt 4.448 tỉ đồng, tăng 18% so với cùng kì năm 2018 và đạt 76,4% kế hoạch lợi nhuận năm. Trong khi đó, lãi thuần từ kinh doanh ngoại hối 9 tháng giảm nhẹ 5,5% xuống còn 291 tỉ đồng.

ty gia ngan hang acb ngay 1312020 moi nhat
Ảnh minh họa

Hiện ACB là một trong những ngân hàng thương mại có khả năng dự trữ ngoại tệ lớn, tỷ giá ngân hàng ngoại tệ cạnh tranh.

Tại ACB, giao dịch mua bán ngoại tệ được thực hiện giữa các ngoại tệ với nhau và mua bán, ngoại tệ bằng VND.

Từ năm 2005, Ngân hàng nhà nước đã cho ACB mở dịch vụ quyền chọn mua, bán ngoại tệ (Options ngoại tệ) bằng VND. Theo đó, các doanh nghiệp có nhu cầu mua, bán ngoại tệ chỉ trả một khoản phí nhỏ là có quyền mua hoặc bán ngoại tệ trong tương lai với mức giá chốt theo hợp đồng đã kí với ACB.

Hiện ACB thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với nhiều loại tiền của các quốc gia trên thế giới như: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Hong Kong (KHD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), bath Thái Lan (THB), dollar New ZeaLand (NZD) và Indo Rupi.

Bảng Tỷ giá ngân hàng ACB mới nhất ngày 13/1/2020

Ngoại tệ

Mua TM (*)

Mua CK

Bán TM

Bán CK

USD(50,100)

23,105

23,125

23,225

23,225

USD(1,2)

22,500

-

-

-

USD(5,10,20)

22,510

-

-

-

JPY

209.75

210.27

212.64

212.64

EUR

25,565

25,629

25,917

25,917

CHF

-

23,681

-

23,947

GBP

-

30,045

-

30,382

AUD

15,856

15,920

16,115

16,115

SGD

17,055

17,107

17,299

17,299

CAD

17,603

17,656

17,854

17,854

HKD

-

2,966

-

3,000

THB

-

762

-

779

NZD

-

15,295

-

15,482

Indo Rupi

-

1.7

-

1.7

Nguồn: ACB

Hoài Dương