Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner ngày 19/11/2020 trên toàn quốc

Cập nhật: 10:10 | 19/11/2020 Theo dõi KTCK trên

Bảng giá xe Toyota Fortuner 2020 và thông tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh Toyota Fortuner máy xăng, máy dầu mới nhất ngày 19/11/2020.

Giá xe Audi A6 tháng 11/2020: Ra mắt phiên bản mới

Bảng giá xe Mazda CX-5 tháng 11/2020: Ưu đãi lên đến 20 triệu đồng

Giá xe Lexus RX 300 mới nhất ngày 18/11/2020

Toyota Fortuner là SUV 7 chỗ không đối thủ ở Việt Nam dù trước đây mẫu xe này khá tai tiếng. Tuy nhiên, thế hệ mới hiện tại, Toyota Fortuner đã thay đổi hoàn toàn với diện mạo mới bắt mắt, thể thao hơn, vận hành an toàn và tiện nghi cũng được bổ sung thêm.

2950-giaxeoto1911

Toyota Fortuner 2020 giá bao nhiêu?

Giá xe Toyota Fortuner 2020 đã thay đổi khi phiên bản nâng cấp chính thức ra mắt hôm 17/9/2020. Theo đó, Fortuner mới sẽ phân phối với 7 phiên bản, gồm 5 bản máy dầu lắp ráp và 2 bản máy xăng nhập khẩu. Giá xe cụ thể như sau:

Bảng giá xe Toyota Fortuner ngày 19/11/2020

Phiên bản

Giá xe (triệu đồng)

Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 (Máy dầu - Lắp ráp)

995

Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 (Máy dầu - Lắp ráp)

1.080

Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Máy dầu - Lắp ráp)

1.195

Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT (Máy dầu - Lắp ráp)

1.388

Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Máy dầu - Lắp ráp)

1.426

Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 (Máy xăng - Nhập khẩu )

1.130

Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 (Máy xăng - Nhập khẩu )

1.230

Giá xe Toyota Fortuner cũ

Bảng giá xe Toyota Fortuner cũ

Phiên bản

Giá xe (tỷ đồng)

Toyota Fortuner 2.8 4x4 (Máy dầu - 6AT - Lắp ráp)

1,354

Toyota Fortuner 2.7 4x2 TRD (Máy xăng - 6AT - Lắp ráp)

1,199

Toyota Fortuner 2.4 4x2 (Máy dầu - 6AT - Lắp ráp)

1,096

Toyota Fortuner 2.4 4x2 (Máy dầu - 6MT - Lắp ráp)

1,033

Toyota Fortuner 2.7 4x4 (Máy xăng - 6AT - Nhập khẩu)

1,236

Toyota Fortuner 2.7 4x2 (Máy xăng - 6AT Nhập khẩu )

1,150

Giá bán của Toyota Fortuner và các đối thủ cạnh tranh trực tiếp hiện nay:

Toyota Fortuner giá từ 995.000.000 đồng

Ford Everest giá từ 999.000.000 đồng

Hyundai Santa Fe giá từ 995.000.000 đồng

Toyota Fortuner 2020 có khuyến mại gì trong tháng 11/2020?

Giá bán xe Toyota Fortuner 2020 tại đại lý tương đương với giá niêm yết. Tuy nhiên, tùy từng đại lý ở các địa phương khác nhau, những khách hàng có thể nhận được các ưu đãi khác nhau.

Giá xe Toyota Fortuner 2020 lăn bánh như thế nào?

Ngoài số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Toyota Fortuner thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) mà khách hàng sẽ phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Trong đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.

Lưu ý: Các bản lắp ráp đã được áp dụng ưu đãi 50% phí trước bạ từ Chính phủ.

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 (Máy dầu – Lắp ráp)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

995.000.000

995.000.000

995.000.000

995.000.000

995.000.000

Phí trước bạ

59.700.000

49.750.000

59.700.000

54.725.000

49.750.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

14.925.000

14.925.000

14.925.000

14.925.000

14.925.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.077.473.400

1.067.523.400

1.058.473.400

1.053.498.400

1.048.523.400

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 (Máy dầu – Lắp ráp)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.080.000.000

1.080.000.000

1.080.000.000

1.080.000.000

1.080.000.000

Phí trước bạ

64.800.000

54.000.000

64.800.000

59.400.000

54.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

16.200.000

16.200.000

16.200.000

16.200.000

16.200.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.167.573.400

1.156.773.400

1.148.573.400

1.143.173.400

1.137.773.400

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.195.000.000

1.195.000.000

1.195.000.000

1.195.000.000

1.195.000.000

Phí trước bạ

71.700.000

59.750.000

71.700.000

65.725.000

59.750.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

17.925.000

17.925.000

17.925.000

17.925.000

17.925.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.289.473.400

1.277.523.400

1.270.473.400

1.264.498.400

1.258.523.400

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT (Máy dầu – Lắp ráp)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.388.000.000

1.388.000.000

1.388.000.000

1.388.000.000

1.388.000.000

Phí trước bạ

83.280.000

69.400.000

83.280.000

76.340.000

69.400.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

20.820.000

20.820.000

20.820.000

20.820.000

20.820.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.494.053.400

1.480.173.400

1.475.053.400

1.468.113.400

1.461.173.400

Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.426.000.000

1.426.000.000

1.426.000.000

1.426.000.000

1.426.000.000

Phí trước bạ

85.560.000

71.300.000

85.560.000

78.430.000

71.300.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

21.390.000

21.390.000

21.390.000

21.390.000

21.390.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.534.333.400

1.520.073.400

1.515.333.400

1.508.203.400

1.501.073.400

Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 (Máy xăng – Nhập khẩu)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.130.000.000

1.130.000.000

1.130.000.000

1.130.000.000

1.130.000.000

Phí trước bạ

67.800.000

56.500.000

67.800.000

62.150.000

56.500.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

16.950.000

16.950.000

16.950.000

16.950.000

16.950.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.220.573.400

1.209.273.400

1.201.573.400

1.195.923.400

1.190.273.400

Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 (Máy xăng – Nhập khẩu)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.230.000.000

1.230.000.000

1.230.000.000

1.230.000.000

1.230.000.000

Phí trước bạ

73.800.000

61.500.000

73.800.000

67.650.000

61.500.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

18.450.000

18.450.000

18.450.000

18.450.000

18.450.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.326.573.400

1.314.273.400

1.307.573.400

1.301.423.400

1.295.273.400

Thông tin xe Toyota Fortuner 2020

Ngoại thất xe Toyota Fortuner 2020

Với sự thay đổi hoàn toàn, Toyota Fortuner mới trở nên cứng cáp và chắc chắn với các góc cạnh được thiết kế to và rõ ràng. Cụ thể, phần đầu xe trang bị lưới tản nhiệt hình sóng lượn và hệ thống chiếu sáng full LED cho đèn pha, đèn chiếu sáng ban ngày, đèn sương mù trước và đèn hậu. Ngoài ra, tất cả phiên bản đều trang bị cụm đèn có tính năng điều khiển tự động, tự động cân bằng góc chiếu, chế độ đèn chờ dẫn đường.

Riêng đèn sương mù phía sau có sự khác biệt khi trang bị này chỉ xuất hiện trên 2 bản Legender. Ngoài ra, Toyota Fortuner nâng cấp còn sở hữu loạt trang bị như gương chiếu hậu gập, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ, gạt mưa trước sau, sấy kính sau, thanh cản trước sau, chắn bùn trước sau,....

Nội thất xe Toyota Fortuner 2020

2952-giaxeoto1911a

Bên trong Toyota Fortuner bản tự động sở hữu vô lăng 3 chấu bọc da ốp gỗ mạ bạc, điều chỉnh tay 4 hướng, tích hợp nút điều khiển và lẫy chuyển số. Ghế ngồi bọc da, ghế lái và ghế phụ đều có khả năng chỉnh điện 8 hướng. Hệ thống điều hòa trong xe là loại tự động 2 vùng.

Trong khi đó, bản số sàn chỉ là vô lăng urethane, không có lẫy chuyển số, ghế ngồi bọc nỉ, ghế lái và ghế phụ chỉnh tay lần lượt là 6 và 4 hướng. Hệ thống điều hòa chỉ là loại chỉnh tay 2 vùng.

Dù vậy, tất cả phiên bản đều trang bị ghế ngồi thể thao, hàng ghế thứ 2 có thể gập 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng, trong khi hàng ghế thứ 3 ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên, có tựa tay hàng ghế sau. Đồng thời, các vị trí ngồi phía sau đều được làm mát nhờ cửa gió sau và trang bị thêm hộp làm mát....

Về trang bị an toàn, xe được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD), hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc (HAC), hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC), hệ thống cân bằng điện tử (VSC)... Riêng 2 bản 2.8 có thêm hệ thống an toàn Toyota safety sense gồm cảnh báo lệch làn đường, cảnh báo tiền va chạm, điều khiển hành trình chủ động.

Động cơ Toyota Fortuner 2020

Toyota Fortuner 2020 có 3 tùy chọn động cơ như sau:

- Động cơ diesel 2.4L cho công suất 147 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 400 Nm tại dải vòng tua 1600 v/p

- Động cơ diesel 2.8L cho công suất 201 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 500 Nm tại vòng tua 1600 v/p

- Động cơ xăng 2.7L tạm thời chưa được công bố công suất, nhưng có mô men xoắn 245 Nm tại vòng tua 4000 v/p.

Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 2020

Thông số

2.4 4x2 MT

2.4 4x2 AT

2.4 4x2 AT Legender

2.7 4x2 AT

2.7 4x4 AT

2.8 4x4 AT

2.8 4x4 AT Legender

Kích thước - Động cơ

D x R x C (mm)

4.795 x 1.855 x 1.835

Cập nhật sau

4.795 x 1.855 x 1.835

Chiều dài cơ sở (mm)

2.745

2.745

Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm)

1.545 / 1.555

1.545 / 1.555

Khoảng sáng gầm xe (mm)

279

Bán kính vòng quay tối thiểu (m)

5,8

Trọng lượng (kg)

không tải

1.985

2.000

2.005

Cập nhật sau

2.140

2.140

toàn tải

2.605

2.605

2.605

2.735

2.735

Dung tích bình nhiên liệu (lít)

80

80

80

80

80

80

80

Loại động cơ

2GD-FTV (2.4L)

2GD-FTV (2.4L)

2GD-FTV (2.4L)

2TR-FE (2.7L)

1GD-FTV (2.8L)

1GD-FTV (2.8L)

Số xi lanh

4

4

4

4

4

4

4

Bố trí xi lanh

Thẳng hàng

Thẳng hàng

Thẳng hàng

Thẳng hàng

Thẳng hàng

Thẳng hàng

Thẳng hàng

Hệ thống nhiên liệu

Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên

Phun xăng điện tử

Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên

Dung tích xi-lanh

2.393

2.393

2.393

Cập nhật sau

2.755

2.755

Công suất (hp/rpm)

147/3.400

147/3.400

147/3.400

201/3.400

201/3.400

Mô-men xoắn (Nm/rpm)

400/1.600

400/1.600

400/1.600

245/4.000

245/4.000

500/1.600

500/1.600

Tốc độ tối đa (km/h)

175

170

170

175

160

180

180

Chế độ lái

Hộp số

Số sàn

Số tự động

Số tự động

Số tự động

Số tự động

Số tự động

Số tự động

Hệ dẫn động

Cầu sau

Cầu sau

Cầu sau

Cầu sau

Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử

Hệ thống treo

trước

Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng

sau

Phụ thuộc, liên kết 4 điểm

Trợ lực lái

Thủy lực biến thiên theo tốc độ

Vành & lốp xe

Loại vành

Mâm đúc

Kích thước lốp

265/65R17

265/65R17

265/60R18

265/65R17

265/60R18

265/60R18

265/60R18

Lốp dự phòng

Mâm đúc

Phanh

trước

Đĩa tản nhiệt

Đĩa tản nhiệt

Đĩa tản nhiệt

Đĩa tản nhiệt

Đĩa tản nhiệt

Đĩa tản nhiệt

Đĩa tản nhiệt

sau

Đĩa

Đĩa

Đĩa

Đĩa

Đĩa

Đĩa

Đĩa

Tiêu chuẩn khí thải

EURO 4

EURO 4

EURO 4

EURO 4

EURO 4

EURO 4

EURO 4

Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)

Ngoài đô thị

6.09

6.79

7.14

Cập nhật sau

7.07

7.32

Kết hợp

7.03

7.63

8.28

8.11

8.63

Trong đô thị

8.65

9.05

10.21

9.86

10.85

Ngoại thất

Đèn chiếu gần

LED

LED

LED

LED

LED

LED

LED

Đèn chiếu xa

LED

LED

LED

LED

LED

LED

LED

Đèn chiếu sáng ban ngày

LED

LED

LED

LED

LED

LED

LED

Hệ thống điều khiển đèn tự động

Hệ thống cân bằng góc chiếu

Tự động

Tự động

Tự động

Tự động

Tự động

Tự động

Tự động

Chế độ đèn chờ dẫn đường

Cụm đèn sau

LED

LED

LED

LED

LED

LED

LED

Đèn báo phanh trên cao

LED

LED

LED

LED

LED

LED

LED

Đèn sương mù

Trước

LED

LED

LED

LED

LED

LED

LED

Sau

-

-

LED

-

-

-

LED

Gương chiếu hậu ngoài

Chỉnh điện

Gập điện

Đèn báo rẽ

Đèn chào mừng

-

-

Màu

Cùng màu thân xe

Cùng màu thân xe

Cùng màu thân xe

Cùng màu thân xe

Cùng màu thân xe

Cùng màu thân xe

Cùng màu thân xe

Gạt mưa

Trước

Gián đoạn, điều chỉnh thời gian

Gián đoạn, điều chỉnh thời gian

Gián đoạn, điều chỉnh thời gian

Gián đoạn, điều chỉnh thời gian

Gián đoạn, điều chỉnh thời gian

Gián đoạn, điều chỉnh thời gian

Gián đoạn, điều chỉnh thời gian

Sau

Có (gián đoạn)

Có (gián đoạn)

Có (gián đoạn)

Có (gián đoạn)

Có (gián đoạn)

Có (gián đoạn)

Có (gián đoạn)

Chức năng sấy kính sau

Ăng ten

Dạng vây cá

Dạng vây cá

Dạng vây cá

Dạng vây cá

Dạng vây cá

Dạng vây cá

Dạng vây cá

Tay nắm cửa ngoài xe

Cùng màu thân xe

Mạ crôm

Mạ crôm

Mạ crôm

Mạ crôm

Mạ crôm

Mạ crôm

Thanh cản (giảm va chạm)

Trước

Sau

Chắn bùn

Trước + sau

Trước + sau

Trước + sau

Trước + sau

Trước + sau

Trước + sau

Trước + sau

Nội thất

Vô lăng

Loại

3 chấu

3 chấu

3 chấu

3 chấu

3 chấu

3 chấu

3 chấu

Chất liệu

Urethane

Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc

Nút bấm điều khiển tích hợp

Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay

Điều chỉnh

Chỉnh tay 4 hướng

Lẫy chuyển số

-

Gương chiếu hậu trong

2 chế độ ngày và đêm

Chống chói tự động

Chống chói tự động

Chống chói tự động

Chống chói tự động

Chống chói tự động

Chống chói tự động

Tay nắm cửa trong xe

Mạ crôm

Mạ crôm

Mạ crôm

Mạ crôm

Mạ crôm

Mạ crôm

Mạ crôm

Cụm đồng hồ

Đèn báo chế độ Eco

Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu

Chức năng báo vị trí cần số

-

Màn hình hiển thị đa thông tin

Có (màn hình màu TFT 4.2")

Chất liệu ghế

Nỉ

Da

Da

Da

Da

Da

Da

Ghế trước

Loại ghế

Loại thể thao

Điều chỉnh ghế lái

Chỉnh tay 6 hướng

Chỉnh điện 8 hướng

Điều chỉnh ghế hành khách

Chỉnh tay 4 hướng

Hàng ghế thứ hai

Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng

Hàng ghế thứ ba

Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên

Tựa tay hàng ghế sau

Hệ thống điều hòa

Chỉnh tay, 2 giàn lạnh

Tự động, 2 giàn lạnh

Cửa gió sau

Hộp làm mát

Hệ thống âm thanh

Đầu đĩa

DVD cảm ứng 7"

Màn hình cảm ứng 8" navigation

Số loa

6

6

6

6

11 JBLs

11 JBLs

11 JBLs

Cổng kết nối AUX

-

-

-

-

-

Cổng kết nối USB

Kết nối Bluetooth

Apple car play & Android auto

-

-

Chìa khóa thông minh & khởi động

-

Khóa cửa điện

Chức năng khóa cửa từ xa

Cửa sổ điều chỉnh điện

Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/

Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)

Cốp điều khiển điện

-

-

Mở cốp rảnh tay

Mở cốp rảnh tay

Mở cốp rảnh tay

Trang bị an toàn

Hệ thống điều khiển hành trình

-

Hệ thống báo động

Mã hóa khóa động cơ

Hệ thống an toàn Toyota safety sense

Cảnh báo lệch làn đường

-

-

-

-

-

Cảnh báo tiền va chạm

-

-

-

-

-

Điều khiển hành trình chủ động

-

-

-

-

-

Chống bó cứng phanh

Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp

Phân phối lực phanh điện tử

Cân bằng điện tử

Kiểm soát lực kéo

Có (A-TRC)/With (A-TRC)

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Hỗ trợ đỗ đèo

-

-

-

-

Đèn báo phanh khẩn cấp

Camera

Camera lùi

Camera lùi

Camera 360

Camera lùi

Camera lùi

Camera 360

Camera 360

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

Sau

Góc trước

Góc sau

Túi khí

Túi khí người lái & hành khách phía trước

Túi khí bên hông phía trước

Túi khí rèm

Túi khí đầu gối người lái

Khung xe GOA

3 điểm ELR, 7 vị trí

Dây đai an toàn

Ghế có cấu trúc giảm chấn thương

Cột lái tự đổ

Bàn đạp phanh tự đổ

Giá xe Ford EcoSport ngày 17/11/2020: Ra mắt phiên bản nâng cấp

Cập nhật giá xe Ford Ecosport 2020 và hình ảnh, khuyến mãi, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh Ford Ecosport Ambiente, Trend, Titanium, ...

Giá lăn bánh xe Honda City ngày 17/11/2020: Sắp ra mắt thế hệ mới vào đầu tháng 12/2020

Cập nhật giá xe Honda City 2020 mới nhất tại Việt Nam cùng tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn ...

Bảng giá xe VinFast Fadil tháng 11/2020: Hỗ trợ 50% phí trước bạ đến hết năm 2020

Cập nhật giá xe VinFast Fadil 2020 mới nhất cùng thông tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh VinFast ...

Linh Linh

Tin cũ hơn
Xem thêm