Audi A6 2020 tại thị trường ô tô Việt thuộc thế hệ thứ 5. Mẫu sedan hạng sang tầm trung của Audi đã từng được vén màn tại triển lãm VMS 2019. Tại thời điểm đó, hãng hẹn khách đặt cọc vào tháng 3/2020 nhưng lịch trình bị lùi lại do ảnh hưởng bởi dịch Covid-19. Đến giữa năm 2020, Audi A6 mới nhất đã trình diện khách Việt.
Giá xe Audi A6 2020 bao nhiêu?
Bảng giá xe Audi A6 tháng 11/2020 | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Audi A6 | Giá liên hệ |
Giá bán của Audi A6 và các mẫu bán chạy nhất hiện nay:
Audi A6 giá bán từ 2,27 tỷ đồng
Mercedes E-Class giá bán từ 2,05 tỷ đồng
BMW 5-Series giá bán từ 1,999 tỷ đồng
* Giá mang tính chất tham khảo
Audi A6 2020 có khuyến mại gì tháng 11?
Khách hàng có nhu cầu mua xe có thể tham khảo thêm giá bán xe Audi A6 2020 từ các đại lý chính hãng và người bán chính chủ.
Giá lăn bánh Audi A6 2020 như thế nào?
Ước tính giá lăn bánh của Audi A6 tại Việt Nam sau khi cộng thêm các khoản thuế phí cụ thể là phí trước bạ (12% tại Hà Nội, 10% tại TPHCM và các tỉnh thành khác), phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác), phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Ngoại thất xe Audi A6 2020
Audi A6 2020 sở hữu kích thước tổng thể với dài x rộng x cao lần lượt là 4.939 x 1.886 x 1.457 mm và chiều dài cơ sở đạt 2.924 mm. Có thể thấy, tất cả thông số kích thước đều đã tăng so với bản cũ. Cùng với đó, thiết kế ngoại thất xe trông thể thao và năng động hơn. Đáng chú ý, A6 mới còn trang bị gói ngoại thất S-Line giúp xe trông bắt mắt hơn.
Đầu xe sở hữu lưới tản nhiệt khung đơn mạ crom, kích thước lớn. Hai bên là cụm đèn LED ma trận có khả năng chiếu sáng xa độ phân giải cao. Dọc phần thân sở hữu cấu trúc hợp kim nhôm, thép, tăng độ cứng cáp và chắc chắn cho chiếc xe. Mâm xe trang bị loại kích thước 18 inch đa chấu, tạo ấn tượng mạnh cho người nhìn.
Thân xe còn trang bị thêm gương chiếu hậu chỉnh, gập điện, có chức năng sấy, chống chói tự động, nhớ vị trí. Phía sau được thiết kế ba chiều, bản A6 45 TFSI còn trang bị thêm thanh nẹp mạ crom nối 2 cụm đèn hậu LED. Ngoài ra, cặp ống xả phía dưới được đổi sang hình thang, thay cho hình tròn trước đây.
Nội thất xe Audi A6 2020
Khoang nội thất Audi A6 2020 xứng tầm xe sang khi sở hữu nhiều tiện ích và trang bị đắt tiền. Ngoài ra, thiết kế khoang xe tinh chuẩn, liền mạch giữa kiến trúc và vận hành. Không gian chứa đồ phía sau khá rộng, lên đến 530L. Đồng thời, cốp xe có thể mở bằng chạm vào cản sau, tiện lợi cho người sử dụng.
Vô lăng trên xe thiết kế dạng 4 chấu, tương tự Audi A7 Sportback và được bọc da đi cùng các viền trắng sang trọng, tích hợp các nút bấm điều khiển màu đen hoặc aluminium chạm rung phản hồi. Ở bảng táp lô là màn hình cảm ứng 8.8 inch HD cùng màn hình 8.6 inch phía dưới.
Một số trang bị khác trên xe bao gồm hệ thống âm thanh Audi 10 loa vệ tinh, công suất 180 W, kết nối Bluetooth, USB, kết nối dữ liệu cho hàng ghế sau, ghế ngồi bọc da có tựa đầu, chỉnh điện 8 hướng ghế trước, ghế sau gập tỷ lệ 40:20:40....
Động cơ xe Audi A6 2020
Audi A6 2020 mang đến 2 phiên bản động cơ cho khách Việt. Cụ thể:
- Audi A6 55 trang bị động cơ tăng áp V6, phun xăng trực tiếp và mô tô điện Mild hybrid MHEV 48 V, đi cùng hộp số tự động 7 cấp và dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
- Audi A6 45 trang bị động cơ tăng áp 4 xylanh, phun xăng trực tiếp và mô tơ điện Mildhybrid MHEV 12V, hộp số tự động 7 cấp và dẫn động cầu trước.
Thông số kỹ thuật Audi A6 2020
Thông số
|
Audi A6 55 TFSI quattro
|
Audi A6 45 TFSI
| |
Động cơ - Kích thước
| |||
Loại động cơ
|
Động cơ tăng áp V6, phun xăng trực tiếp và mô tơ điện Mild hybrid MHEV 48V
|
Động cơ tăng áp 4 xylanh, phun xăng trực tiếp và mô tơ điện Mildhybrid MHEV 12V
| |
Hộp số
|
Tự động 7 cấp S tronic
| ||
Dung tích xi lanh (cc)
|
2.995
|
1.984
| |
Dẫn động
|
AWD
|
FDW
| |
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút)
|
340 @ 5.000 - 6.500
|
245 @ 5.000 - 6.500
| |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)
|
500 @ 1.600 - 4.300
|
370 @ 1.600 - 4.300
| |
Vận tốc tối đa (km/h)
|
250
| ||
Tăng tốc 0-100 km/h (s)
|
5.1
|
6.8
| |
D x R x C (mm)
|
4.939 x 2.110 x 1.457
| ||
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.932
| ||
Trọng lượng xe (kg)
|
-
|
1.715
| |
Tiêu hao nhiên liệu (L/100km)
|
Đô thị
|
6.7
|
11.4
|
Cao tốc
|
7.1
| ||
Kết hợp
|
-
|
8.62
| |
Dung tích bình xăng (L)
|
63
|
73
| |
Mâm hợp kim
|
18 inch đa chấu
| ||
Cỡ lốp
|
225/55 R18
| ||
Trang bị nội-ngoại thất
| |||
Đèn pha LED với chùm sáng chiếu xa độ phân giải cao, đèn hậu hiệu ứng nhấp nháy
| |||
Đèn pha có chức năng điều chỉnh tự động, cảm biến mưa, đèn ban ngày độc lập, hệ thống rửa đèn
| |||
Đèn phanh và đèn hậu LED
| |||
Công nghệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian tối ưu quattro ultra
| |||
Dẫn động cầu trước
| |||
Vô lăng bọc da 4 chấu tích hợp lẫy chuyển số
| |||
Lựa chọn chế độ lái Audi Drive Select
| |||
Cần số thể thao, tấm chắn bụi và cần số bọc da
| |||
Hệ thống tắt/mở động cơ và tái tạo năng lượng phanh hiệu quả cao
| |||
Hỗ trợ đỗ xe với Camera phía sau, có tín hiệu âm thanh và hình ảnh mô phỏng ảo
| |||
Chống kéo xe, cảnh báo áp suất lốp, tay lái trợ lực điện, hệ thống kiểm soát hành trình và cảnh báo giới hạn tốc độ
| |||
Cảnh báo chuyển làn, báo nhắc cài dây an toàn
| |||
Hai ghế trước chỉnh điện có hỗ trợ bơm lưng ghế 4 chiều và tựa đầu, ghế người lái có chức năng ghi nhớ, tựa tay trung tâm cho hai ghế trước
| |||
Lưng ghế sau gập theo tỷ lệ 40/20/40
| |||
Gương chiếu hậu ngoài có chức năng sấy, chống chói tự động, chỉnh điện, gập điện và chức năng ghi nhớ
| |||
Gương chiếu hậu bên trong tràn viền, chống chói tự động
| |||
Tấm che nắng hai ghế trước trang bị gương soi kèm đèn chiếu sáng
| |||
Kính chắn gió và kính cửa cách nhiệt
| |||
Rèm che nắng chỉnh điện cho kính sau và điều chỉnh tay cho 2 cửa sau
| |||
Hệ thống điều hòa nhiệt độ cao cấp bốn vùng tự động
| |||
Túi khí trước và túi khí cạnh bên phần đầu cho hai ghế trước
| |||
Chấu và dây đai cố định ghế trẻ em cho hàng ghế sau
| |||
Ghế ngồi bọc da tổng hợp và hệ thống đệm tựa đầu
| |||
Giao diện MMI Navigation Medium với màn hình cảm biến phản hồi 8.8'' HD phía trên và màn hình cảm ứng dưới 8.6'', các nút bấm điều khiển màu đen bóng hoặc aluminium chạm rung phản hồi | |||
Hệ thống âm thanh Audi 10 loa vệ tinh, 6 kênh, 180 watt | |||
Giao diện Bluetooth, giao diện âm nhạc Audi, cắm sạc USB và kết nối dữ liệu cho hàng ghế sau | |||
Hệ thống thông tin người lái màn hình màu 7''
| |||
Gói đèn trang trí nội thất Cửa hít tự động, Gói viền bóng cửa xe Nắp khoang hành lý mở điều khiển điện
| |||
Tấm lót khoang hành lý Gói cố định hành lý, thảm lót sàn trước và sau
| |||
Bệ cửa trước và sau ốp Aluminium
| |||
Trần xe màu lunar silver, ốp cửa và phần trên của bảng điều khiển bằng da tổng hợp
| |||
Ốp trang trí nội thất màu Aluminium (và 7 tùy chọn khác)
| |||
Bánh xe dự phòng tiết kiệm diện tích, bộ đồ nghề và con đội
| |||
Tam giác cảnh báo, Áo phản quang, bộ y tế sơ cứu
| |||
Tùy chọn 15 màu sơn bóng hoặc ánh kim (đã bao gồm 8 màu mới)
| |||
Bảo hành 3 năm không giới hạn số km sử dụng
| |||
Trang bị tùy chọn
| |||
Hệ thống âm thanh cao cấp B&O hiệu ứng 3D phía trước, B&O Advanced hiệu ứng 3D trước và sau
| |||
Ghế thông hơi với chức năng mát xa, cửa sổ trời toàn cảnh
| |||
Kính cách âm, Kết nối điện thoại Audi Phone Box
| |||
Giao diện Audi smart phone
| |||
Gói trang bị thể thao S line, tùy chọn da bọc ghế
| |||
Tùy chọn Mâm vành kích cỡ từ 18” đến 21''
|
Giá xe BMW 5-Series mới nhất tháng 11/2020: Ưu đãi 100% phí trước bạ Cập nhật bảng giá xe BMW 5-Series 2020 mới nhất: Tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh BMW 5-Series tháng 11/2020 ... |
Giá lăn bánh xe Toyota Wigo ngày 17/11/2020: Ra mắt phiên bản nâng cấp 2020 Cập nhật giá xe Toyota Wigo 2020 mới nhất và tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh Toyota Wigo ... |
Giá xe Ford EcoSport ngày 17/11/2020: Ra mắt phiên bản nâng cấp Cập nhật giá xe Ford Ecosport 2020 và hình ảnh, khuyến mãi, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh Ford Ecosport Ambiente, Trend, Titanium, ... |
Thu Uyên