Bảng giá xe VinFast Fadil tháng 11/2020: Hỗ trợ 50% phí trước bạ đến hết năm 2020

Cập nhật: 11:22 | 16/11/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật giá xe VinFast Fadil 2020 mới nhất cùng thông tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh VinFast Fadil bản tiêu chuẩn và bản nâng cao tháng 11/2020.

Giá lăn bánh xe Hyundai Kona ngày 16/11/2020 trên toàn quốc

Giá lăn bánh xe Kia Sorento ngày 16/11/2020: Quà tặng phụ kiện chính hãng

Giá xe Mercedes-Benz E200 giữa tháng 11/2020: Ra mắt phiên bản mới

Tại buổi ra mắt tại công viên Thống Nhất (Hà Nội) vào ngày 20/11/2018, VinFast Fadil đã chính thức được trưng bày cùng với 2 mẫu sedan và SUV ‘đàn anh’ LUX A2.0 và SA2.0. Bên cạnh thông tin chi tiết về thông số, giá bán khởi điểm của VinFast Fadil chính thức được hé lộ. VinFast Fadil đang cạnh tranh với các đối thủ mạnh hàng đầu phân khúc như: Kia Morning, Hyundai Grand i10 hay Toyota Wigo.

1839-giaxeoto1611

Giá xe Vinfast Fadil 2020 bao nhiêu?

Từ 15/7/2020, giá xe VinFast Fadil sẽ không còn áp dụng chương trình ưu đãi "3 Không". Theo đó, mức giá bán của dòng xe hạng A nhà VinFast sẽ trở về giá niêm yết ban đầu, khởi điểm từ 425 triệu đồng. Các khách hàng đặt cọc mua xe và xuất hóa đơn trước ngày 15.07.2020 sẽ áp dụng chính sách giá hiện hành.

Giá xe VinFast Fadil trở về như cũ cụ thể như sau:

Bảng giá xe Vinfast Fadil tháng 11/2020

Phiên bản

Giá xe từ 15/7/2020

Giá trả thẳng (Ưu đãi)

Giá xe trả góp (0% lãi suất trong 2 năm đầu)

Giá xe trả góp (ưu đãi cấn trừ vốn đối ứng)

Giá xuất hóa đơn

Khách hàng trả trước

VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn (Base)

425.000.000

359.600.000

400.100.000

400.100.000

36.000.000

VinFast Fadil bản Nâng cao (Plus)

459.000.000

389.200.000

434.100.000

434.100.000

39.000.000

VinFast Fadil bản Cao Cấp

499.000.000

426.600.000

474.100.000

474.100.000

42.000.000

Giá bán của Vinfast Fadil và các đối thủ cạnh tranh trực tiếp hiện nay:

Honda Brio giá từ 418.000.000 đồng

Toyota Wigo giá từ 352.000.000 đồng

Hyundai Grand i10 giá từ 315.000.000 đồng

Kia Morning giá từ 299.000.000 đồng

Vinfast Fadile 2020 có khuyến mại gì tháng 11/2020?

Hiện giá xe VinFast Fadil đã tích hợp ưu đãi phí trước bạ và các khoản ưu đãi khác, nhằm rút gọn thủ tục thanh toán cũng như tối ưu lợi ích cho khách mua xe.

Ngoài ra, khách hàng có thể tham khảo thêm giá bán tại các đại lý để mua xe VinFast Fadil 2020 với mức giá hấp dẫn nhất.

Giá lăn bánh xe Vinfast Fadil 2020 như thế nào?

Để VinFast Fadil 2020 lăn bánh trên đường, chúng ta cần tính theo giá đã có VAT. Bên cạnh đó, khách hàng không chỉ cần phải bỏ ra một số tiền ban đầu để mua xe mà còn cần trả các tiền thuế, phí khác nữa, cụ thể:

- Phí biển số tại Hà Nội, TPHCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác

- 12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc

- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

- 240 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.

Lưu ý: Giá lăn bánh dưới đây đã áp dụng mức giảm 50% phí trước bạ từ Chính phủ dành cho xe lắp ráp trong năm 2020.

Bảng giá dưới đây sẽ áp dụng mức giá mới sau ưu đãi theo công bố của VinFast từ tháng 11/2020

Giá xe VinFast Fadil 2020 bản Tiêu chuẩn (Base) lăn bánh

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

359.600.000

359.600.000

359.600.000

359.600.000

359.600.000

Phí trước bạ

0

0

0

0

0

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.394.000

5.394.000

5.394.000

5.394.000

5.394.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

387.374.700

387.374.700

368.374.700

368.374.700

368.374.700

Giá lăn bánh xe VinFast Fadil 2020 bản Nâng cao (Plus)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

389.200.000

389.200.000

389.200.000

389.200.000

389.200.000

Phí trước bạ

0

0

0

0

0

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

5.838.000

5.838.000

5.838.000

5.838.000

5.838.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

417.418.700

417.418.700

398.418.700

398.418.700

398.418.700

Giá lăn bánh xe VinFast Fadil 2020 bản Cao Cấp

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

426.600.000

426.600.000

426.600.000

426.600.000

426.600.000

Phí trước bạ

0

0

0

0

0

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

6.399.000

6.399.000

6.399.000

6.399.000

6.399.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

455.379.700

455.379.700

436.379.700

436.379.700

436.379.700

Thông tin xe VinFast Fadil 2020

Được biết, VinFast Fadil có 2 phiên bản và có 5 màu ngoại thất là đỏ, xám, bạc, cam và xanh.

Ngoại thất xe VinFast Fadil 2020

VinFast Fadil đã chính thức ra mắt người tiêu dùng Việt Nam tại công viên Thống Nhất (Hà Nội) trong ngày 20/11. Thiết kế ngoại thất của xe có nhiều nét tương đồng với 2 'người anh em' VinFast LUX A2.0 và SA2.0, đặc biệt là tạo hình chữ V lớn ở đầu xe.

Nội thất xe VinFast Fadil 2020

1841-giaxeoto1611a

Thiết kế nội thất của xe được đánh giá có thể so kè với các đối thủ mạnh như Morning hay Wigo... trong phân khúc. Mẫu hatchabck mới sở hữu các trang bị tiện nghi cơ bản như màn hình giải trí trung tâm, AM/FM, MP3, kết nối USB/Bluetooth, 6 loa... Về mặt an toàn, xe được đánh giá cao với các trang bị như hệ thống chống bó cứng phanh ABS với EBD, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA, kiểm soát lực kéo TCS, chống lật, camera lùi...

Cả 2 phiên bản VinFast Fadil đều sử dụng động cơ 1,4 lít I4 cho công suất tối đa 98 mã lực và mô men xoắn cực đại 128 Nm kết hợp cùng dẫn động cầu trước và hộp số CVT.

Thông số kỹ thuật xe VinFast Fadil 2020

Thông số

VinFast Fadil tiêu chuẩn

VinFast Fadil cao cấp

Kích thước

Kích thước tổng thể D x R x C (mm)

3.676 x 1.632 x 1.495

Chiều dài cơ sở (mm)

2.385

Khối lượng không tải (kg)

992

1.005

Động cơ và Vận hành

Động cơ

1.4L, động cơ xăng, 4 xi lanh thẳng thàng

Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)

98 @ 6.200

Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)

128 @ 4.400

Hộp số

CVT

Dẫn động

FWD

Hệ thống treo trước/sau

MacPherson/Phụ thuộc, dằm xoắn

Trợ lực lái

Trợ lực điện

Ngoại thất

Đèn chiếu xa và chiếu gần

Halogen

Đèn chiếu sáng ban ngày

Halogen

LED

Đèn sương mù trước

Đèn hậu

Halogen

LED

Đèn phanh thứ 3 trên cao

Gương chiếu hậu

Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương

Kích thước lốp

185/55R15

La-zăng

Hợp kim nhôm

Hợp kim nhôm, 2 màu

Lốp dự phòng

Nội thất

Màu nội thất

Đen/Xám

Chất liệu bọc ghế

Da tổng hợp

Điều chỉnh ghế hàng trước

Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái, chỉnh cơ 4 hướng ghế hành khách

Hàng ghế sau

Gập 60/40

Vô lăng

Chỉnh cơ 2 hướng

Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh

Gương trên tấm chắn nắng

Bên lái

Bên lái và hành khách

Đèn trần trước/sau

Thảm lót sàn

Tiện nghi

Màn hình đa thông tin

Hệ thống điều hòa

Chỉnh cơ

Tự động

Hệ thống giải trí

AM/FM, MP3

Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3

Hệ thống âm thanh

6 loa

Cổng USB

1 cổng

2 cổng

Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay

Tích hợp trên vô lăng

An toàn, an ninh

Hệ thống phanh trước/sau

Đĩa/Tang trống

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD

Hệ thống cân bằng điện tử ESC

Chức năng kiểm soát lực kéo TCS

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA

Chức năng chống lật

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau

Không

Camera lùi

Không

Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước

Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế

Móc cố định ghế trẻ em ISO/FIX

Hệ thống túi khí

2 túi khí

6 túi khí

Khóa cửa tự động khi xe di chuyển

Không

Chìa khóa mã hóa

Cảnh báo chống trộm

Không

Giá lăn bánh xe Hyundai Kona ngày 16/11/2020 trên toàn quốc

Cập nhật giá xe Hyundai Kona 2020 mới nhất tại Việt Nam cùng tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn ...

Giá lăn bánh xe Kia Sorento ngày 16/11/2020: Quà tặng phụ kiện chính hãng

Bảng giá xe Kia Sorento 2020 và hình ảnh, thông số kỹ thuật & khuyến mãi, giá lăn bánh Kia Sorento mới nhất ngày 16/112020.

Giá xe Mercedes-Benz E200 giữa tháng 11/2020: Ra mắt phiên bản mới

Mercedes-Benz E200 Exclusive 2020 là phiên bản mới trong dòng E-Class vừa được giới thiệu tại Việt Nam nhằm thay thế cho bản cũ Mercedes-Benz ...

Hạ Vy

Tin cũ hơn
Xem thêm