Giá lăn bánh xe Kia Sorento ngày 16/11/2020: Quà tặng phụ kiện chính hãng

Cập nhật: 08:28 | 16/11/2020 Theo dõi KTCK trên

Bảng giá xe Kia Sorento 2020 và hình ảnh, thông số kỹ thuật & khuyến mãi, giá lăn bánh Kia Sorento mới nhất ngày 16/112020.

Giá xe Mercedes-Benz E200 giữa tháng 11/2020: Ra mắt phiên bản mới

Giá xe Mazda CX-8 giữa tháng 11/2020: Gói nâng cấp trị giá 35 triệu và bảo hiểm vật chất

Giá xe Lexus GX mới nhất tháng 11/2020

Gia nhập thị trường Việt Nam từ năm 2011, Kia Sorento đã là một trong những cái tên khá quen thuộc ở phân khúc xe gầm cao 7 chỗ. Lợi thế lắp ráp đã mang đến cho Kia Sorento điểm mạnh về giá.

Kia Sorento 2020 đã chính thức ra mắt tại Việt Nam vào ngày 14/09/2020. Thế hệ All New trình làng với 2 tùy chọn động cơ xăng và diesel cùng 9 phiên bản. Giá xe dao động từ 1,079 tỷ đồng.

5531-giaxe1611b

Xe Kia Sorento 2020 có giá bao nhiêu?

Phiên bản

Giá xe (Triệu đồng)

Giá ưu đãi T11/2020 (Triệu đồng)

Kia Sorento Deluxe Diesel

1.079

1.059

Kia Sorento Luxury Diesel

1.179

1.159

Kia Sorento Premium AWD Diesel

1.279

1.259

Kia Sorento Signature AWD Diesel (6 ghế)

1.349

1.329

Kia Sorento Signature AWD Diesel (7 ghế)

Kia Sorento Luxury Xăng

1.099

1.079

Kia Sorento Premium AWD Xăng

1.179

1.159

Kia Sorento Signature AWD Xăng (6 ghế)

1.299

1.279

Kia Sorento Signature AWD Xăng (7 ghế)

1.279

1.259

* Kia Sorento All New áp dụng chính sách bảo hành 03 năm không giới hạn km + bảo hành mở rộng 2 năm không giới hạn km.

Bảng giá xe Kia Sorento cũ tháng 11/2020

Phiên bản

Giá cũ (Triệu đồng)

Giá mới từ 07/2020 (Triệu đồng

Mức giảm (Triệu đồng)

Kia Sorento GAT Deluxe

799

769

-30

Kia Sorento GAT Pre

899

869

Kia Sorento DAT Pre

949

899

-50

Kia Sorento All New có khuyến mại gì trong tháng 11/2020

5526-giaxe1611

Giá xe Kia Sorento tại đại lý không khác biệt so với mức niêm yết. Tuy nhiên, tại mỗi thời điểm, các đại lý đều có những chính sách hỗ trợ riêng cho khách hàng mua SUV Kia Sorento.

Giá lăn bánh Kia Sorento Deluxe Diesel

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.079.000.000

1.079.000.000

1.079.000.000

1.079.000.000

1.079.000.000

Phí trước bạ

64.740.000

53.950.000

64.740.000

59.345.000

53.950.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

16.185.000

16.185.000

16.185.000

16.185.000

16.185.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.166.513.400

1.155.723.400

1.147.513.400

1.142.118.400

1.136.723.400

Giá lăn bánh Kia Luxury Diesel

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.179.000.000

1.179.000.000

1.179.000.000

1.179.000.000

1.179.000.000

Phí trước bạ

70.740.000

58.950.000

70.740.000

64.845.000

58.950.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

17.685.000

17.685.000

17.685.000

17.685.000

17.685.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.272.513.400

1.260.723.400

1.253.513.400

1.247.618.400

1.241.723.400

Giá lăn bánh Kia Sorento Premium AWD Diesel

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.279.000.000

1.279.000.000

1.279.000.000

1.279.000.000

1.279.000.000

Phí trước bạ

76.740.000

63.950.000

76.740.000

70.345.000

63.950.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

19.185.000

19.185.000

19.185.000

19.185.000

19.185.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.378.513.400

1.365.723.400

1.359.513.400

1.353.118.400

1.346.723.400

Giá lăn bánh Kia Sorento Signature AWD Diesel (6-7 ghế)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.349.000.000

1.349.000.000

1.349.000.000

1.349.000.000

1.349.000.000

Phí trước bạ

80.940.000

67.450.000

80.940.000

74.195.000

67.450.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

20.235.000

20.235.000

20.235.000

20.235.000

20.235.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.452.713.400

1.439.223.400

1.433.713.400

1.426.968.400

1.420.223.400

Giá lăn bánh Kia Sorento Luxury Xăng

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.099.000.000

1.099.000.000

1.099.000.000

1.099.000.000

1.099.000.000

Phí trước bạ

65.940.000

54.950.000

65.940.000

60.445.000

54.950.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

16.485.000

16.485.000

16.485.000

16.485.000

16.485.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.187.713.400

1.176.723.400

1.168.713.400

1.163.218.400

1.157.723.400

Giá lăn bánh Kia Sorento Premium AWD Xăng

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.179.000.000

1.179.000.000

1.179.000.000

1.179.000.000

1.179.000.000

Phí trước bạ

70.740.000

58.950.000

70.740.000

64.845.000

58.950.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

17.685.000

17.685.000

17.685.000

17.685.000

17.685.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.272.513.400

1.260.723.400

1.253.513.400

1.247.618.400

1.241.723.400

Giá lăn bánh Kia Sorento Signature AWD Xăng (6 ghế)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.299.000.000

1.299.000.000

1.299.000.000

1.299.000.000

1.299.000.000

Phí trước bạ

77.940.000

64.950.000

77.940.000

71.445.000

64.950.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

19.485.000

19.485.000

19.485.000

19.485.000

19.485.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.399.713.400

1.386.723.400

1.380.713.400

1.374.218.400

1.367.723.400

Giá lăn bánh Kia Sorento Signature AWD Xăng (7 ghế)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

1.279.000.000

1.279.000.000

1.279.000.000

1.279.000.000

1.279.000.000

Phí trước bạ

76.740.000

63.950.000

76.740.000

70.345.000

63.950.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

19.185.000

19.185.000

19.185.000

19.185.000

19.185.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

873.400

873.400

873.400

873.400

873.400

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.378.513.400

1.365.723.400

1.359.513.400

1.353.118.400

1.346.723.400

Thông tin xe Kia Sorento 2020

Ngoại thất xe Kia Sorento 2020

Kia Sorento 2020 lột xác hoàn toàn với lưới tản nhiệt hình mũi hổ đặc trựng kết hợp cụm đèn pha dạng mắt hổ mới. Trong đó, lưới tản nhiệt chia làm 2 tầng và có cấu trúc dạng khối. Bên dưới là hốc gió đi cùng ốp cản trước thể thao.

Trong khi phía sau là cụm đèn hậu có thiết kế dạng đứng và ốp cản sau đặt ngang cùng đường gân thể thao nối liền 2 bên hông xe, tạo sự chắc chắn và khỏe khoắn cho chiếc SUV. Chi tiết gây chú ý nằm ở gạt nước mưa phía sau được đặt ẩn trong cánh gió trên và chỉ xuất hiện khi hoạt động.

Theo đó, kích thước tổng thể của Sorento All New với chiều dài tổng thể đến 4.810 mm và chiều rộng 1.900 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.815 mm.

Nội thất xe Kia Sorento 2020

5528-giaxe1611a

Bước vào bên trong, Kia Sorento All New ngập tràn công nghệ hiện đài với màn hình giải trí LCD 10,25 inch, âm thanh 12 loa Bose cao cấp, điều hòa 2 vùng độc lập, hệ thống đèn Moodlight 7 màu tiêu chuẩn với 64 tùy chọn. Ngoài ra, ghế ngồi còn tích hợp sấy, làm mát, nhớ vị trí, trong khi vô lăng cũng tính năng sấy. Bên cạnh đó, nội thất Sorento 2020 còn có thể kể đến cửa sổ trời toàn cảnh Panorama, rèm cửa sau, cổng USB tới từng vị trí ghế, phanh tay điện tử, đề nổ từ xa,...

Đặc biệt, hàng ghế thứ 2 có thêm lựa chọn trang bị 2 ghế độc lập, tạo sự thoải mái cho hành khách ở 2 hàng ghế sau. Riêng bản cao cấp của động cơ Diesel sẽ có thêm nút xoay chuyển số thường xuất hiện trên xe sang.

Động cơ xe Kia Sorento 2020

Kia Sorento All New mang đến 2 tùy chọn động cơ gồm xăng và diesel. Trong đó, động cơ xăng 2.5L kết hợp với hộp số tự động 6 cấp và động cơ diesel là loại 2.2L trang bị hộp số tự động 8 cấp ly hợp kép.

Các trang bị an toàn trên Sorento 2020 gồm phanh ABS, EBD, BA, khởi hàng ngang dốc, camera lùi, cân bằng điện tử, cảm biến trước sau. Trong bị các bản cao cấp sẽ có thêm camera 360, cảnh báo va chạm trước, kiểm soát hành trình thích ứng, cảnh báo điểm mù, hỗ trợ giữ làn

Thông số kỹ thuật Kia Sorento 2020

Thông số

Kia Sorento DAT Premium

Kia Sorento GAT Deluxe

Kia Sorento GAT Premium

Kích thước

Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)

4.685 x 1.885 x 1.755

Chiều dài cơ sở (mm)

2.700

Khoảng sáng gầm xe (mm)

185

Bán kính quay vòng (mm)

5.450

Trọng lượng (kg)

Không tải

1.760

1.720

Toàn tải

2.390

2.350

Dung tích thùng nhiên liệu (L)

72

Số chỗ ngồi

7

Ngoại thất

Đèn pha HID dạng thấu kính tích hợp tự động thay đổi góc chiếu cao-thấp

Halogen

Đèn pha tự động

Hệ thống rửa đèn pha

-

Đèn LED chạy ban ngày

Cụm đèn sau dạng LED

Đèn sương mù phía trước

Cánh hướng gió tích hợp đèn phanh lắp trên cao

Giá đỡ hành lý trên mui xe

Tay nắm cửa mạ Chrome

Gương chiếu hậu ngoài tự động điều chỉnh khi vào số lùi

-

Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ

Đèn tay nắm cửa trước

-

Dán phim cách nhiệt

Bệ bước chân

Nội thất

Tay lái bọc da

Tay lái tích hợp điều khiển âm thanh

Tay lái điều chỉnh 4 hướng

Màn hình hiển thị đa thông tin

7" TFT LCD

DVD, GPS, Bluetooth, 6 loa

Kết nối AUX, USB, iPod

Chế độ thoại rảnh tay

Sấy kính trước - sau

Kính cửa điều khiển điện 1 chạm, chống kẹp ở 2 cửa trước

Điều hòa tự động 2 vùng độc lập

Hệ thống lọc khí bằng ion

Hệ thống điều hòa sau

Gương chiếu hậu trong chống chói

Hệ thống kiểm soát tiêu hao nhiên liệu

Cửa sổ trời điều khiển điện Panoramic

-

Tựa đầu chủ động hạn chế chấn thương

Ghế da cao cấp

Ghế lái chỉnh điện 10 hướng

Ghế lái tích hợp nhớ 2 vị trí

-

Ghế phụ chỉnh điện 4 hướng

Rèm che nắng hàng ghế thứ 2

Hàng ghế thứ 3 gập 5:5

Đèn trang điểm

Thảm lót sàn

Khung gầm

Hệ thống treo

Trước

Kiểu McPherson

Sau

Đa liên kết

Phanh trước/sau

Đĩa/Đĩa

Cơ cấu lái

Trợ lực điện

Trợ lực thủy lực

Trợ lực điện

Lốp xe

235/60R18

Mâm xe

Mâm đúc hợp kim nhôm

An toàn

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD

Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA

-

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC

Hệ thống cân bằng điện tử ESP

Hệ thống ổn định thân xe VSM

Hệ thống ga tự động

Hệ thống chống trộm

Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh

-

Khóa cửa điều khiển từ xa

Dây đai an toàn các hàng ghế

Túi khí

6

2

6

Khóa cửa trung tâm

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước-sau

Camera lùi

Giá xe Mercedes-Benz E200 giữa tháng 11/2020: Ra mắt phiên bản mới

Mercedes-Benz E200 Exclusive 2020 là phiên bản mới trong dòng E-Class vừa được giới thiệu tại Việt Nam nhằm thay thế cho bản cũ Mercedes-Benz ...

Giá xe Mazda CX-8 giữa tháng 11/2020: Gói nâng cấp trị giá 35 triệu và bảo hiểm vật chất

Cập nhật giá xe Mazda CX-8 2020 mới nhất kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Mazda CX-8 ...

Giá xe Lexus GX mới nhất tháng 11/2020

Cập nhật giá xe Lexus GX 2020 mới nhất kèm tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Lexus GX tháng 11/2020 ...

Thanh Hằng

Tin cũ hơn
Xem thêm