Giá xe Mercedes-Benz E200 giữa tháng 11/2020: Ra mắt phiên bản mới | |
Giá xe Mazda CX-8 giữa tháng 11/2020: Gói nâng cấp trị giá 35 triệu và bảo hiểm vật chất | |
Giá xe Lexus GX mới nhất tháng 11/2020 |
Gia nhập thị trường Việt Nam từ năm 2011, Kia Sorento đã là một trong những cái tên khá quen thuộc ở phân khúc xe gầm cao 7 chỗ. Lợi thế lắp ráp đã mang đến cho Kia Sorento điểm mạnh về giá.
Kia Sorento 2020 đã chính thức ra mắt tại Việt Nam vào ngày 14/09/2020. Thế hệ All New trình làng với 2 tùy chọn động cơ xăng và diesel cùng 9 phiên bản. Giá xe dao động từ 1,079 tỷ đồng.
Xe Kia Sorento 2020 có giá bao nhiêu?
Phiên bản | Giá xe (Triệu đồng) | Giá ưu đãi T11/2020 (Triệu đồng) |
Kia Sorento Deluxe Diesel | 1.079 | 1.059 |
Kia Sorento Luxury Diesel | 1.179 | 1.159 |
Kia Sorento Premium AWD Diesel | 1.279 | 1.259 |
Kia Sorento Signature AWD Diesel (6 ghế) | 1.349 | 1.329 |
Kia Sorento Signature AWD Diesel (7 ghế) | ||
Kia Sorento Luxury Xăng | 1.099 | 1.079 |
Kia Sorento Premium AWD Xăng | 1.179 | 1.159 |
Kia Sorento Signature AWD Xăng (6 ghế) | 1.299 | 1.279 |
Kia Sorento Signature AWD Xăng (7 ghế) | 1.279 | 1.259 |
* Kia Sorento All New áp dụng chính sách bảo hành 03 năm không giới hạn km + bảo hành mở rộng 2 năm không giới hạn km.
Bảng giá xe Kia Sorento cũ tháng 11/2020
Phiên bản | Giá cũ (Triệu đồng) | Giá mới từ 07/2020 (Triệu đồng | Mức giảm (Triệu đồng) |
Kia Sorento GAT Deluxe | 799 | 769 | -30 |
Kia Sorento GAT Pre | 899 | 869 | |
Kia Sorento DAT Pre | 949 | 899 | -50 |
Kia Sorento All New có khuyến mại gì trong tháng 11/2020
Giá xe Kia Sorento tại đại lý không khác biệt so với mức niêm yết. Tuy nhiên, tại mỗi thời điểm, các đại lý đều có những chính sách hỗ trợ riêng cho khách hàng mua SUV Kia Sorento.
Giá lăn bánh Kia Sorento Deluxe Diesel
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.079.000.000 | 1.079.000.000 | 1.079.000.000 | 1.079.000.000 | 1.079.000.000 |
Phí trước bạ | 64.740.000 | 53.950.000 | 64.740.000 | 59.345.000 | 53.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.185.000 | 16.185.000 | 16.185.000 | 16.185.000 | 16.185.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.166.513.400 | 1.155.723.400 | 1.147.513.400 | 1.142.118.400 | 1.136.723.400 |
Giá lăn bánh Kia Luxury Diesel
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.179.000.000 | 1.179.000.000 | 1.179.000.000 | 1.179.000.000 | 1.179.000.000 |
Phí trước bạ | 70.740.000 | 58.950.000 | 70.740.000 | 64.845.000 | 58.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.685.000 | 17.685.000 | 17.685.000 | 17.685.000 | 17.685.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.272.513.400 | 1.260.723.400 | 1.253.513.400 | 1.247.618.400 | 1.241.723.400 |
Giá lăn bánh Kia Sorento Premium AWD Diesel
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.279.000.000 | 1.279.000.000 | 1.279.000.000 | 1.279.000.000 | 1.279.000.000 |
Phí trước bạ | 76.740.000 | 63.950.000 | 76.740.000 | 70.345.000 | 63.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 19.185.000 | 19.185.000 | 19.185.000 | 19.185.000 | 19.185.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.378.513.400 | 1.365.723.400 | 1.359.513.400 | 1.353.118.400 | 1.346.723.400 |
Giá lăn bánh Kia Sorento Signature AWD Diesel (6-7 ghế)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.349.000.000 | 1.349.000.000 | 1.349.000.000 | 1.349.000.000 | 1.349.000.000 |
Phí trước bạ | 80.940.000 | 67.450.000 | 80.940.000 | 74.195.000 | 67.450.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20.235.000 | 20.235.000 | 20.235.000 | 20.235.000 | 20.235.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.452.713.400 | 1.439.223.400 | 1.433.713.400 | 1.426.968.400 | 1.420.223.400 |
Giá lăn bánh Kia Sorento Luxury Xăng
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 |
Phí trước bạ | 65.940.000 | 54.950.000 | 65.940.000 | 60.445.000 | 54.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.485.000 | 16.485.000 | 16.485.000 | 16.485.000 | 16.485.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.187.713.400 | 1.176.723.400 | 1.168.713.400 | 1.163.218.400 | 1.157.723.400 |
Giá lăn bánh Kia Sorento Premium AWD Xăng
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.179.000.000 | 1.179.000.000 | 1.179.000.000 | 1.179.000.000 | 1.179.000.000 |
Phí trước bạ | 70.740.000 | 58.950.000 | 70.740.000 | 64.845.000 | 58.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.685.000 | 17.685.000 | 17.685.000 | 17.685.000 | 17.685.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.272.513.400 | 1.260.723.400 | 1.253.513.400 | 1.247.618.400 | 1.241.723.400 |
Giá lăn bánh Kia Sorento Signature AWD Xăng (6 ghế)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 |
Phí trước bạ | 77.940.000 | 64.950.000 | 77.940.000 | 71.445.000 | 64.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 19.485.000 | 19.485.000 | 19.485.000 | 19.485.000 | 19.485.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.399.713.400 | 1.386.723.400 | 1.380.713.400 | 1.374.218.400 | 1.367.723.400 |
Giá lăn bánh Kia Sorento Signature AWD Xăng (7 ghế)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.279.000.000 | 1.279.000.000 | 1.279.000.000 | 1.279.000.000 | 1.279.000.000 |
Phí trước bạ | 76.740.000 | 63.950.000 | 76.740.000 | 70.345.000 | 63.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 19.185.000 | 19.185.000 | 19.185.000 | 19.185.000 | 19.185.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.378.513.400 | 1.365.723.400 | 1.359.513.400 | 1.353.118.400 | 1.346.723.400 |
Thông tin xe Kia Sorento 2020
Ngoại thất xe Kia Sorento 2020
Kia Sorento 2020 lột xác hoàn toàn với lưới tản nhiệt hình mũi hổ đặc trựng kết hợp cụm đèn pha dạng mắt hổ mới. Trong đó, lưới tản nhiệt chia làm 2 tầng và có cấu trúc dạng khối. Bên dưới là hốc gió đi cùng ốp cản trước thể thao.
Trong khi phía sau là cụm đèn hậu có thiết kế dạng đứng và ốp cản sau đặt ngang cùng đường gân thể thao nối liền 2 bên hông xe, tạo sự chắc chắn và khỏe khoắn cho chiếc SUV. Chi tiết gây chú ý nằm ở gạt nước mưa phía sau được đặt ẩn trong cánh gió trên và chỉ xuất hiện khi hoạt động.
Theo đó, kích thước tổng thể của Sorento All New với chiều dài tổng thể đến 4.810 mm và chiều rộng 1.900 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.815 mm.
Nội thất xe Kia Sorento 2020
Bước vào bên trong, Kia Sorento All New ngập tràn công nghệ hiện đài với màn hình giải trí LCD 10,25 inch, âm thanh 12 loa Bose cao cấp, điều hòa 2 vùng độc lập, hệ thống đèn Moodlight 7 màu tiêu chuẩn với 64 tùy chọn. Ngoài ra, ghế ngồi còn tích hợp sấy, làm mát, nhớ vị trí, trong khi vô lăng cũng tính năng sấy. Bên cạnh đó, nội thất Sorento 2020 còn có thể kể đến cửa sổ trời toàn cảnh Panorama, rèm cửa sau, cổng USB tới từng vị trí ghế, phanh tay điện tử, đề nổ từ xa,...
Đặc biệt, hàng ghế thứ 2 có thêm lựa chọn trang bị 2 ghế độc lập, tạo sự thoải mái cho hành khách ở 2 hàng ghế sau. Riêng bản cao cấp của động cơ Diesel sẽ có thêm nút xoay chuyển số thường xuất hiện trên xe sang.
Động cơ xe Kia Sorento 2020
Kia Sorento All New mang đến 2 tùy chọn động cơ gồm xăng và diesel. Trong đó, động cơ xăng 2.5L kết hợp với hộp số tự động 6 cấp và động cơ diesel là loại 2.2L trang bị hộp số tự động 8 cấp ly hợp kép.
Các trang bị an toàn trên Sorento 2020 gồm phanh ABS, EBD, BA, khởi hàng ngang dốc, camera lùi, cân bằng điện tử, cảm biến trước sau. Trong bị các bản cao cấp sẽ có thêm camera 360, cảnh báo va chạm trước, kiểm soát hành trình thích ứng, cảnh báo điểm mù, hỗ trợ giữ làn
Thông số kỹ thuật Kia Sorento 2020
Thông số | Kia Sorento DAT Premium | Kia Sorento GAT Deluxe | Kia Sorento GAT Premium | |
Kích thước | ||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.685 x 1.885 x 1.755 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | |||
Bán kính quay vòng (mm) | 5.450 | |||
Trọng lượng (kg) | Không tải | 1.760 | 1.720 | |
Toàn tải | 2.390 | 2.350 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 72 | |||
Số chỗ ngồi | 7 | |||
Ngoại thất | ||||
Đèn pha HID dạng thấu kính tích hợp tự động thay đổi góc chiếu cao-thấp | Có | Halogen | Có | |
Đèn pha tự động | Có | |||
Hệ thống rửa đèn pha | Có | - | Có | |
Đèn LED chạy ban ngày | Có | |||
Cụm đèn sau dạng LED | ||||
Đèn sương mù phía trước | ||||
Cánh hướng gió tích hợp đèn phanh lắp trên cao | ||||
Giá đỡ hành lý trên mui xe | ||||
Tay nắm cửa mạ Chrome | ||||
Gương chiếu hậu ngoài tự động điều chỉnh khi vào số lùi | Có | - | Có | |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện tích hợp đèn báo rẽ | Có | |||
Đèn tay nắm cửa trước | Có | - | Có | |
Dán phim cách nhiệt | Có | |||
Bệ bước chân | ||||
Nội thất | ||||
Tay lái bọc da | Có | |||
Tay lái tích hợp điều khiển âm thanh | ||||
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | ||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 7" TFT LCD | |||
DVD, GPS, Bluetooth, 6 loa | Có | |||
Kết nối AUX, USB, iPod | ||||
Chế độ thoại rảnh tay | ||||
Sấy kính trước - sau | ||||
Kính cửa điều khiển điện 1 chạm, chống kẹp ở 2 cửa trước | ||||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | ||||
Hệ thống lọc khí bằng ion | ||||
Hệ thống điều hòa sau | ||||
Gương chiếu hậu trong chống chói | ||||
Hệ thống kiểm soát tiêu hao nhiên liệu | ||||
Cửa sổ trời điều khiển điện Panoramic | Có | - | Có | |
Tựa đầu chủ động hạn chế chấn thương | ||||
Ghế da cao cấp | Có | |||
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | ||||
Ghế lái tích hợp nhớ 2 vị trí | Có | - | Có | |
Ghế phụ chỉnh điện 4 hướng | ||||
Rèm che nắng hàng ghế thứ 2 | ||||
Hàng ghế thứ 3 gập 5:5 | Có | |||
Đèn trang điểm | ||||
Thảm lót sàn | ||||
Khung gầm | ||||
Hệ thống treo | Trước | Kiểu McPherson | ||
Sau | Đa liên kết | |||
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | |||
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | Trợ lực thủy lực | Trợ lực điện | |
Lốp xe | 235/60R18 | |||
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm | |||
An toàn | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | ||||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | - | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | ||||
Hệ thống ổn định thân xe VSM | ||||
Hệ thống ga tự động | Có | |||
Hệ thống chống trộm | ||||
Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh | Có | - | Có | |
Khóa cửa điều khiển từ xa | Có | |||
Dây đai an toàn các hàng ghế | ||||
Túi khí | 6 | 2 | 6 | |
Khóa cửa trung tâm | Có | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước-sau | ||||
Camera lùi |
Giá xe Mercedes-Benz E200 giữa tháng 11/2020: Ra mắt phiên bản mới Mercedes-Benz E200 Exclusive 2020 là phiên bản mới trong dòng E-Class vừa được giới thiệu tại Việt Nam nhằm thay thế cho bản cũ Mercedes-Benz ... |
Giá xe Mazda CX-8 giữa tháng 11/2020: Gói nâng cấp trị giá 35 triệu và bảo hiểm vật chất Cập nhật giá xe Mazda CX-8 2020 mới nhất kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Mazda CX-8 ... |
Giá xe Lexus GX mới nhất tháng 11/2020 Cập nhật giá xe Lexus GX 2020 mới nhất kèm tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Lexus GX tháng 11/2020 ... |
Thanh Hằng