Hyundai Kona được giới thiệu đến thị trường Việt Nam vào quý III/2018 với tham vọng cạnh tranh trong phân khúc SUV đô thị với Ford EcoSport và Honda HR-V. Sau khoảng hơn nửa năm có mặt tại đây, Hyundai Kona 2020 đã chứng tỏ sức mạnh vượt trội khi luôn dẫn đầu phân khúc và khiến Ford EcoSport trở thành "cựu vương" còn Honda HR-V liên tục rơi vào tình trạng bán không ai mua bởi mức giá bán cao nhất phân khúc.
![]() |
Hyundai Kona 2020 có giá bao nhiêu?
Tại thị trường Việt Nam, Hyundai Kona 2020 được phân phối 03 phiên bản khác nhau gồm 2.0 AT Tiêu chuẩn, 2.0 AT Đặc biệt và 1.6 Turbo. Theo đó, giá xe Hyundai Kona 2020 sẽ dao động từ: 636 - 750 triệu đồng.
Bảng giá xe Hyundai Kona ngày 16/11/2020 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn | 636 |
Hyundai Kona 2.0 AT Đặc biệt | 699 |
Hyundai Kona 1.6 Turbo | 750 |
Giá bán của Hyundai Kona và các đối thủ cạnh tranh trực tiếp hiện nay:
Hyundai Kona giá từ 636.000.000 đồng
Ford EcoSport giá từ 603.000.000 đồng
Honda HR-V giá từ 786.000.000 đồng
Hyundai Kona 2020 có khuyến mại gì trong tháng 11/2020 không?
Ngoài các chương trình khuyến mại, ưu đãi chính hãng, khách hàng mua Hyundai Kona có thể liên hệ trực tiếp với đại lý để nắm rõ các ưu đãi tại từng thời điểm mở bán.
Giá lăn bánh Hyundai Kona AT Tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 636.000.000 | 636.000.000 | 636.000.000 | 636.000.000 | 636.000.000 |
Phí trước bạ | 38.160.000 | 31.800.000 | 38.160.000 | 34.980.000 | 31.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.540.000 | 9.540.000 | 9.540.000 | 9.540.000 | 9.540.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 696.540.700 | 690.180.700 | 677.540.700 | 674.360.700 | 671.180.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Kona AT Đặc biệt
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 |
Phí trước bạ | 41.940.000 | 34.950.000 | 41.940.000 | 38.445.000 | 34.950.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.485.000 | 10.485.000 | 10.485.000 | 10.485.000 | 10.485.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 763.320.700 | 756.330.700 | 744.320.700 | 740.825.700 | 737.330.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Kona Turbo
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 750.000.000 | 750.000.000 | 750.000.000 | 750.000.000 | 750.000.000 |
Phí trước bạ | 45.000.000 | 37.500.000 | 45.000.000 | 41.250.000 | 37.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.250.000 | 11.250.000 | 11.250.000 | 11.250.000 | 11.250.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 817.380.700 | 809.880.700 | 798.380.700 | 794.630.700 | 790.880.700 |
Thông tin chi tiết Hyundai Kona 2020 tại Việt Nam
Kích thước tổng thể của Hyundai Kona 2020 tại Việt Nam là D x R x C: 4.165 x 1.800 x 1.565 (mm). Chiều dài cơ sở đạt 2.600 (mm). Khoảng sáng gầm xe 170 (mm).
Ngoại thất Hyundai Kona 2020
Loạt trang bị ngoại thất đáng chú ý trên Hyundai Kona 2020 sắp bán tại Việt Nam gồm: đèn pha Halogen tiêu chuẩn và LED với bản cao cấp, đèn định vị LED, cảm biến đèn tự động, đèn sương mù trước, la-zăng hợp kim nhôm, gương chiếu hậu chỉnh gập điện tích hợp chức năng sấy và đèn hậu LED.
Nội thất Hyundai Kona 2020
![]() |
Bên trong khoang nội thất đầy ắp trang bị option của Kona mới có chìa khóa thông minh, nút bấm khởi động, hệ thống thông tin giải trí kết nối Bluetooth/AUX/Radio/MP4/Apple Carplay, dàn âm thanh 6 loa, hệ thống định vị AVN dẫn đường, điều hòa tự động, kiểm soát hành trình, camera lùi... Cửa sổ trời, sạc không dây là loạt trang bị dành riêng cho bản cao cấp. Bên cạnh đó là vô-lăng và cần số bọc da, ghế ngồi bọc nỉ trên bản tiêu chuẩn và da trên bản cao cấp...
Động cơ Hyundai Kona 2020
Về động cơ, Hyundai Kona cung cấp cả hai loại máy xăng và máy dầu. Cụ thể, bản máy xăng Nu 2.0 MPO cho công suất 149 mã lực và mô-men xoắn 180 Nm đi cùng hộp số tự động. Trong khi đó, bản động cơ dầu tăng áp Gama 1.6 T-GDI sản sinh sức mạnh 177 mã lực/ 265 Nm kết hợp hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT.
Công nghệ an toàn Hyundai Kona 2020
Tại Việt Nam, Hyundai Kona 2020 dự kiến sẽ có các công nghệ an toàn chủ động tiêu chuẩn như: phanh ABS/BA/EBD, hệ thống cân bằng điện tử ESC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC và xuống dốc DBC. Đáng chú ý nhất chính là hệ thống cảm biến áp suất lốp tiêu chuẩn đầu tiên trong phân khúc. Riêng 2 bản cao cấp sẽ có thêm hệ thống cảnh báo điểm mù BSD.
Hệ thống an toàn bị động có thể kể đến như: 06 túi khí, chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm.
Thông số kỹ thuật Hyundai Kona 2020 tại Việt Nam
Hyundai Kona 2.0 AT tiêu chuẩn 2020 | Hyundai Kona 2.0 AT đặc biệt 2020 | Hyundai Kona 1.6 Turbo 2020 |
Kích Thước | ||
Kích thước (DxRxC) mm 4165 x 1800 x 1565 |
4165 x 1800 x 1565 |
4165 x 1800 x 1565 |
Chiều dài cơ sở (mm) 2600 |
2600 |
2600 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) 170 |
170 |
170 |
Động Cơ | ||
Động cơ Nu 2.0 MPI |
Nu 2.0 MPI |
Gamma 1.6 T-GDI |
Dung tích xi lanh (cc) 1999 |
1999 |
1591 |
Công suất cực đại (PS/rpm) 149/6200 |
149/6200 |
177/5500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 180/4500 |
180/4500 |
265/1500-4500 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) 50 |
50 |
50 |
Hộp số 6AT |
6AT |
7 DCT |
Hệ thống dẫn động 2WD |
2WD |
2WD |
Phanh trước/sau Đĩa/Đĩa |
Đĩa/Đĩa |
Đĩa/Đĩa |
Hệ thống treo trước McPherson |
McPherson |
McPherson |
Hệ thống treo sau Thanh cân bằng (CTBA) | Thanh cân bằng (CTBA) | Thanh cân bằng (CTBA) |
Thông số lốp 215/55R17 |
215/55R17 |
235/45R18 |
Chất liệu lazang Hợp kim nhôm |
Hợp kim nhôm |
Hợp kim nhôm |
Lốp dự phòng Vành thép |
Vành thép |
Vành thép |
Ngoại Thất | ||
Đèn định vị LED Có |
Có |
Có |
Cảm biến đèn tự động Có |
Có |
Có |
Đèn pha-cos Halogen |
LED |
LED |
Đèn chiếu góc Không |
Có |
Có |
Đèn sương mù Có |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện Có |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu gập điện Không |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu có sấy Có |
Có |
Có |
Kính lái chống kẹt Có |
Có |
Có |
Lưới tản nhiệt mạ Crom Không |
Không |
Có |
Tay nắm cửa cùng màu thân xe Có |
Có |
Có |
Chắn bùn trước và sau Có |
Có |
Có |
Cụm đèn hậu dạng LED Không |
Có |
Có |
Nội Thất | ||
Bọc da vô lăng và cần số Có |
Có |
Có |
Chìa khóa thông minh Có |
Có |
Có |
Khởi động nút bấm Có |
Có |
Có |
Cảm biến gạt mưa tự động Có |
Có |
Có |
Cửa sổ trời Không |
Không |
Có |
Màn hình công tơ mét siêu sáng Có |
Có |
Có |
Gương chống chói ECM Không |
Có |
Có |
Sạc điện thoại không dây Không |
Không |
Có |
Bluetooth Có |
Có |
Có |
Cruise Control Có |
Có |
Có |
Hệ thống giải trí AUX/Radio/MP4/Apple Carplay |
AUX/Radio/MP4/Apple Carplay |
AUX/Radio/MP4/Apple Carplay |
Hệ thống AVN định vị dẫn đường Có |
Có |
Có |
Camera lùi Có |
Có |
Có |
Cảm biến lùi Có |
Có |
không |
Cảm biến trước Không |
Không |
Có |
Số loa 6 |
6 |
6 |
Điều hòa Chỉnh cơ |
Tự động |
Tự động |
Chất liệu ghế Nỉ |
Da |
Da |
Ghế lái chỉnh điện Không |
10 hướng |
10 hướng |
Ghế gập 6:4 Có |
Có |
Có |
An toàn | ||
Chống bó cứng phanh ABS Có |
Có |
Có |
Cân bằng điện tử ESC Có |
Có |
Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA Có |
Có |
Có |
Phân bố lực phanh điện tử EBD Có |
Có |
Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC Có |
Có |
Có |
Hỗ trợ khởi hành xướng dốc DBC Có |
Có |
Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD Không |
Có |
Có |
Hệ thống cảm biến áp suất lốp Có |
Có |
Có |
Chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm Immobilizer Có |
Có |
Có |
Số túi khí 6 |
6 |
6 |
![]() | Giá lăn bánh xe Kia Sorento ngày 16/11/2020: Quà tặng phụ kiện chính hãng Bảng giá xe Kia Sorento 2020 và hình ảnh, thông số kỹ thuật & khuyến mãi, giá lăn bánh Kia Sorento mới nhất ngày 16/112020. |
![]() | Giá xe Mercedes-Benz E200 giữa tháng 11/2020: Ra mắt phiên bản mới Mercedes-Benz E200 Exclusive 2020 là phiên bản mới trong dòng E-Class vừa được giới thiệu tại Việt Nam nhằm thay thế cho bản cũ Mercedes-Benz ... |
![]() | Giá xe Mazda CX-8 giữa tháng 11/2020: Gói nâng cấp trị giá 35 triệu và bảo hiểm vật chất Cập nhật giá xe Mazda CX-8 2020 mới nhất kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Mazda CX-8 ... |
Linh Linh