Giá lăn bánh xe Hyundai Kona ngày 16/11/2020 trên toàn quốc

Cập nhật: 10:10 | 16/11/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật giá xe Hyundai Kona 2020 mới nhất tại Việt Nam cùng tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Hyundai Kona 1.6, 2.0 ngày 16/11/2020.

Giá lăn bánh xe Kia Sorento ngày 16/11/2020: Quà tặng phụ kiện chính hãng

Giá xe Mercedes-Benz E200 giữa tháng 11/2020: Ra mắt phiên bản mới

Giá xe Mazda CX-8 giữa tháng 11/2020: Gói nâng cấp trị giá 35 triệu và bảo hiểm vật chất

Hyundai Kona được giới thiệu đến thị trường Việt Nam vào quý III/2018 với tham vọng cạnh tranh trong phân khúc SUV đô thị với Ford EcoSport và Honda HR-V. Sau khoảng hơn nửa năm có mặt tại đây, Hyundai Kona 2020 đã chứng tỏ sức mạnh vượt trội khi luôn dẫn đầu phân khúc và khiến Ford EcoSport trở thành "cựu vương" còn Honda HR-V liên tục rơi vào tình trạng bán không ai mua bởi mức giá bán cao nhất phân khúc.

4431-giaxe1611

Hyundai Kona 2020 có giá bao nhiêu?

Tại thị trường Việt Nam, Hyundai Kona 2020 được phân phối 03 phiên bản khác nhau gồm 2.0 AT Tiêu chuẩn, 2.0 AT Đặc biệt và 1.6 Turbo. Theo đó, giá xe Hyundai Kona 2020 sẽ dao động từ: 636 - 750 triệu đồng.

Bảng giá xe Hyundai Kona ngày 16/11/2020

Phiên bản

Giá xe (triệu đồng)

Hyundai Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn

636

Hyundai Kona 2.0 AT Đặc biệt

699

Hyundai Kona 1.6 Turbo

750

Giá bán của Hyundai Kona và các đối thủ cạnh tranh trực tiếp hiện nay:

Hyundai Kona giá từ 636.000.000 đồng

Ford EcoSport giá từ 603.000.000 đồng

Honda HR-V giá từ 786.000.000 đồng

Hyundai Kona 2020 có khuyến mại gì trong tháng 11/2020 không?

Ngoài các chương trình khuyến mại, ưu đãi chính hãng, khách hàng mua Hyundai Kona có thể liên hệ trực tiếp với đại lý để nắm rõ các ưu đãi tại từng thời điểm mở bán.

Giá lăn bánh Hyundai Kona AT Tiêu chuẩn

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

636.000.000

636.000.000

636.000.000

636.000.000

636.000.000

Phí trước bạ

38.160.000

31.800.000

38.160.000

34.980.000

31.800.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

9.540.000

9.540.000

9.540.000

9.540.000

9.540.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

696.540.700

690.180.700

677.540.700

674.360.700

671.180.700

Giá lăn bánh Hyundai Kona AT Đặc biệt

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

699.000.000

699.000.000

699.000.000

699.000.000

699.000.000

Phí trước bạ

41.940.000

34.950.000

41.940.000

38.445.000

34.950.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

10.485.000

10.485.000

10.485.000

10.485.000

10.485.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

763.320.700

756.330.700

744.320.700

740.825.700

737.330.700

Giá lăn bánh Hyundai Kona Turbo

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

750.000.000

750.000.000

750.000.000

750.000.000

750.000.000

Phí trước bạ

45.000.000

37.500.000

45.000.000

41.250.000

37.500.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

11.250.000

11.250.000

11.250.000

11.250.000

11.250.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

817.380.700

809.880.700

798.380.700

794.630.700

790.880.700

Thông tin chi tiết Hyundai Kona 2020 tại Việt Nam

Kích thước tổng thể của Hyundai Kona 2020 tại Việt Nam là D x R x C: 4.165 x 1.800 x 1.565 (mm). Chiều dài cơ sở đạt 2.600 (mm). Khoảng sáng gầm xe 170 (mm).

Ngoại thất Hyundai Kona 2020

Loạt trang bị ngoại thất đáng chú ý trên Hyundai Kona 2020 sắp bán tại Việt Nam gồm: đèn pha Halogen tiêu chuẩn và LED với bản cao cấp, đèn định vị LED, cảm biến đèn tự động, đèn sương mù trước, la-zăng hợp kim nhôm, gương chiếu hậu chỉnh gập điện tích hợp chức năng sấy và đèn hậu LED.

Nội thất Hyundai Kona 2020

4433-giaxe1611a

Bên trong khoang nội thất đầy ắp trang bị option của Kona mới có chìa khóa thông minh, nút bấm khởi động, hệ thống thông tin giải trí kết nối Bluetooth/AUX/Radio/MP4/Apple Carplay, dàn âm thanh 6 loa, hệ thống định vị AVN dẫn đường, điều hòa tự động, kiểm soát hành trình, camera lùi... Cửa sổ trời, sạc không dây là loạt trang bị dành riêng cho bản cao cấp. Bên cạnh đó là vô-lăng và cần số bọc da, ghế ngồi bọc nỉ trên bản tiêu chuẩn và da trên bản cao cấp...

Động cơ Hyundai Kona 2020

Về động cơ, Hyundai Kona cung cấp cả hai loại máy xăng và máy dầu. Cụ thể, bản máy xăng Nu 2.0 MPO cho công suất 149 mã lực và mô-men xoắn 180 Nm đi cùng hộp số tự động. Trong khi đó, bản động cơ dầu tăng áp Gama 1.6 T-GDI sản sinh sức mạnh 177 mã lực/ 265 Nm kết hợp hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT.

Công nghệ an toàn Hyundai Kona 2020

Tại Việt Nam, Hyundai Kona 2020 dự kiến sẽ có các công nghệ an toàn chủ động tiêu chuẩn như: phanh ABS/BA/EBD, hệ thống cân bằng điện tử ESC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC và xuống dốc DBC. Đáng chú ý nhất chính là hệ thống cảm biến áp suất lốp tiêu chuẩn đầu tiên trong phân khúc. Riêng 2 bản cao cấp sẽ có thêm hệ thống cảnh báo điểm mù BSD.

Hệ thống an toàn bị động có thể kể đến như: 06 túi khí, chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm.

Thông số kỹ thuật Hyundai Kona 2020 tại Việt Nam

Hyundai Kona 2.0 AT tiêu chuẩn 2020

Hyundai Kona 2.0 AT đặc biệt 2020

Hyundai Kona 1.6 Turbo 2020

Kích Thước

Kích thước (DxRxC) mm

4165 x 1800 x 1565

4165 x 1800 x 1565

4165 x 1800 x 1565

Chiều dài cơ sở (mm)

2600

2600

2600

Khoảng sáng gầm xe (mm)

170

170

170

Động Cơ

Động cơ

Nu 2.0 MPI

Nu 2.0 MPI

Gamma 1.6 T-GDI

Dung tích xi lanh (cc)

1999

1999

1591

Công suất cực đại (PS/rpm)

149/6200

149/6200

177/5500

Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)

180/4500

180/4500

265/1500-4500

Dung tích bình nhiên liệu (L)

50

50

50

Hộp số

6AT

6AT

7 DCT

Hệ thống dẫn động

2WD

2WD

2WD

Phanh trước/sau

Đĩa/Đĩa

Đĩa/Đĩa

Đĩa/Đĩa

Hệ thống treo trước

McPherson

McPherson

McPherson

Hệ thống treo sau

Thanh cân bằng (CTBA)

Thanh cân bằng (CTBA)

Thanh cân bằng (CTBA)

Thông số lốp

215/55R17

215/55R17

235/45R18

Chất liệu lazang

Hợp kim nhôm

Hợp kim nhôm

Hợp kim nhôm

Lốp dự phòng

Vành thép

Vành thép

Vành thép

Ngoại Thất

Đèn định vị LED

Cảm biến đèn tự động

Đèn pha-cos

Halogen

LED

LED

Đèn chiếu góc

Không

Đèn sương mù

Gương chiếu hậu chỉnh điện

Gương chiếu hậu gập điện

Không

Gương chiếu hậu có sấy

Kính lái chống kẹt

Lưới tản nhiệt mạ Crom

Không

Không

Tay nắm cửa cùng màu thân xe

Chắn bùn trước và sau

Cụm đèn hậu dạng LED

Không

Nội Thất

Bọc da vô lăng và cần số

Chìa khóa thông minh

Khởi động nút bấm

Cảm biến gạt mưa tự động

Cửa sổ trời

Không

Không

Màn hình công tơ mét siêu sáng

Gương chống chói ECM

Không

Sạc điện thoại không dây

Không

Không

Bluetooth

Cruise Control

Hệ thống giải trí

AUX/Radio/MP4/Apple Carplay

AUX/Radio/MP4/Apple Carplay

AUX/Radio/MP4/Apple Carplay

Hệ thống AVN định vị dẫn đường

Camera lùi

Cảm biến lùi

không

Cảm biến trước

Không

Không

Số loa

6

6

6

Điều hòa

Chỉnh cơ

Tự động

Tự động

Chất liệu ghế

Nỉ

Da

Da

Ghế lái chỉnh điện

Không

10 hướng

10 hướng

Ghế gập 6:4

An toàn

Chống bó cứng phanh ABS

Cân bằng điện tử ESC

Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA

Phân bố lực phanh điện tử EBD

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC

Hỗ trợ khởi hành xướng dốc DBC

Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD

Không

Hệ thống cảm biến áp suất lốp

Chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm Immobilizer

Số túi khí

6

6

6

Giá lăn bánh xe Kia Sorento ngày 16/11/2020: Quà tặng phụ kiện chính hãng

Bảng giá xe Kia Sorento 2020 và hình ảnh, thông số kỹ thuật & khuyến mãi, giá lăn bánh Kia Sorento mới nhất ngày 16/112020.

Giá xe Mercedes-Benz E200 giữa tháng 11/2020: Ra mắt phiên bản mới

Mercedes-Benz E200 Exclusive 2020 là phiên bản mới trong dòng E-Class vừa được giới thiệu tại Việt Nam nhằm thay thế cho bản cũ Mercedes-Benz ...

Giá xe Mazda CX-8 giữa tháng 11/2020: Gói nâng cấp trị giá 35 triệu và bảo hiểm vật chất

Cập nhật giá xe Mazda CX-8 2020 mới nhất kèm tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Mazda CX-8 ...

Linh Linh

Tin cũ hơn
Xem thêm