Ảnh minh họa (Nguồn: Internet) |
Tỷ giá Yên Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá Yên Nhật (JPY) hôm nay 3/1, ở hai chiều giao dịch tại 8 ngân hàng giữ nguyên giá so với phiên cuối tuần trước.
Eximbank có giá mua vào Yên Nhật (JPY) cao nhất là 195,53 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất cũng là Eximbank ở mức 199,74 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với cuối tuần trước | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 192,01 | 193,95 | 203,26 | 0 | 0 | 0 |
Agribank | 195 | 195,78 | 200,44 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 192,32 | 192,32 | 201,92 | 0 | 0 | 0 |
BIDV | 193,04 | 194,21 | 203,37 | 0 | 0 | 0 |
Techcombank | 191,05 | 194,35 | 203,66 | 0 | 0 | 0 |
NCB | 194,26 | 195,46 | 200,98 | 0 | 0 | 0 |
Eximbank | 195,53 | 196,12 | 199,74 | 0 | 0 | 0 |
Sacombank | 195,31 | 196,81 | 201,71 | 0 | 0 | 0 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiều giao dịch ghi nhận ổn định giá so với phiên cuối tuần trước.
Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.308 VND/AUD. Tại Eximbank đang có giá bán thấp nhất là 16.675 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với cuối tuần trước | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.093,17 | 16.255,73 | 16.780,26 | 0 | 0 | 0 |
Agribank | 16.187 | 16.252 | 16.814 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 16.265 | 16.365 | 16.915 | 0 | 0 | 0 |
BIDV | 16.137 | 16.234 | 16.777 | 0 | 0 | 0 |
Techcombank | 15.996 | 16.263 | 16.895 | 0 | 0 | 0 |
NCB | 16.182 | 16.282 | 16.837 | 0 | 0 | 0 |
Eximbank | 16.307 | 16.356 | 16.675 | 0 | 0 | 0 |
Sacombank | 16.308 | 16.408 | 16.920 | 0 | 0 | 0 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiều giao dịch ghi nhận ổn định tại 8 ngân hàng.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.531 VND/GBP. Trong khi Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 31.028 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với cuối tuần trước | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29.955,80 | 30.258,38 | 31.234,76 | 0 | 0 | 0 |
Agribank | 30.258 | 30.441 | 31.107 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 30.344 | 30.394 | 31.354 | 0 | 0 | 0 |
BIDV | 30.011 | 30.192 | 31.387 | 0 | 0 | 0 |
Techcombank | 29.924 | 30.298 | 31.246 | 0 | 0 | 0 |
NCB | 30.264 | 30.384 | 31.188 | 0 | 0 | 0 |
Eximbank | 30.375 | 30.466 | 31.028 | 0 | 0 | 0 |
Sacombank | 30.531 | 30.631 | 31.049 | 0 | 0 | 0 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giữ nguyên giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra 6 ngân hàng giữ nguyên giá.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,33 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 20,06 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với cuối tuần trước | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,55 | 18,39 | 20,16 | 0 | 0 | 0 |
Agribank | 0 | 18,28 | 20,09 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 17,33 | 18,13 | 20,93 | 0 | 0 | 0 |
BIDV | 17,13 | 18,92 | 20,06 | 0 | 0 | 0 |
Techcombank | 0 | 0 | 23 | 0 | 0 | 0 |
NCB | 15,29 | 17,29 | 20,58 | 0 | 0 | 0 |
Tỷ giá Nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, giữ nguyên giá so với cuối tuần trước. Tại chiều bán ra có 5 ngân hàng có giá không đổi.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.502,74 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank và BIDV Với giá 3.633 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với cuối tuần trước | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.502,74 | 3.538,12 | 3.652,84 | 0 | 0 | 0 |
Vietinbank | 0 | 3.531 | 3.641 | 0 | 0 | 0 |
BIDV | 0 | 3.513 | 3.633 | 0 | 0 | 0 |
Techcombank | 0 | 3.390 | 3.720 | 0 | 0 | 0 |
Eximbank | 0 | 3.522 | 3.633 | 0 | 0 | 0 |
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.610 - 22.920 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 25.137,39 - 26.546,33 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.420,90- 17.121,98 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.424,97 - 18.168,92 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 603,35 - 696,19 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Tỷ giá USD hôm nay 3/1/2021: Nhiều dấu hiệu tích cực đầu năm mới Trong phiên giao dịch gần nhất, giá USD biến động nhẹ, dao động trong khoảng từ 95,57 đến 96,11 điểm. |
Tỷ giá USD hôm nay 2/1/2021: Đồng USD đảo chiều giảm đầu năm mới Dự đoán triển vọng của đồng USD trong năm mới, các nhà phân tích tại J.P. Morgan Global Research cho rằng, đồng bạc xanh có ... |
[Cập nhật] Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 1/1/2022: Đa số ngân hàng khác giữ nguyên giá Cập nhật mới nhất tỷ giá ngoại tệ hôm nay (1/1): Các đồng Yên Nhật, đô la Úc, bảng Anh, won Hàn Quốc và nhân ... |
Linh Đan