Cập nhật giá gạo chiều ngày 9/7: Giữ mức ổn định

Cập nhật: 13:29 | 09/07/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật vào lúc 13h chiều nay (9/7), giá gạo giữ ổn định do sức mua của các kho nhà đang cầm chừng.

Giá gạo hôm nay 9/7: Đi ngang tại phiên sáng

Cập nhật bảng giá gạo chiều ngày 8/7: Giữ xu hướng tăng

Giá gạo hôm nay 8/7: Tăng nhẹ vào phiên sáng

2116 giagaochieu97
Giá gạo phiên chiều giữ mức ổn định

Giá gạo NL IR 504 Việt dao động ở mức 7.750 đồng/kg, giá giữ nguyên so với phiên sáng. Chủng loại TP IR 504 (5% tấm) đang ở mức 9.000 đồng/kg. Giá tấm 1 IR 504 dao động quanh mức 7.500 - 7.600 đồng/kg, giữ giá so với hôm qua. Giá cám vàng hôm nay đang dao động ở mức 5.500 đồng/kg.

Bảng giá gạo trong nước hôm nay 9/7/2020 (ĐVT: đồng/kg)

Chủng loại

Giá hôm qua

Giá hôm nay

Thay đổi

NL IR 504

7.700 - 7.750

7.750

+ 50 đồng

TP IR 504

8.800 - 9.000

9.000

+ 100 đồng

Tấm 1 IR 504

7.500 - 7.600

7.500 - 7.600

+ 0 đồng

Cám vàng

5.500

5.500

+ 0 đồng

Giá gạo 5% tấm xuất khẩu của Việt Nam tuần qua tăng lên 415 - 450 USD/tấn, so với 405 - 450 USD/tấn của tuần trước đó. Giá gạo vụ Đông Xuân hầu như không thay đổi ở mức 450 USD/tấn, trong khi gạo vụ Hè Thu (đang thu hoạch) tăng lên 415 - 420 USD/tấn, từ mức 405 - 410 USD/tấn.

Gạo 5% tấm của Thái Lan giảm xuống 480 - 515 USD/tấn, từ mức 514 - 520 USD/tấn cách đây một tuần. Đây là mức giá thấp nhất kể từ cuối tháng 5. Giá gạo 5% tấm của Ấn Độ (gạo đồ) tuần qua vững ở 373 - 378 USD/tấn. Theo Reuters, nhu cầu gạo Ấn Độ nhìn chung vừa phải, nông dân không thể hạ giá bán vì đồng Rupee đang tăng mạnh.

Theo Cục chế biến và Phát triển thị trường nông sản, triển vọng xuất khẩu gạo đang được mở ra khi Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - EU (EVFTA) được Quốc hội thông qua. Theo cam kết, EU dành cho Việt Nam hạn ngạch 80.000 tấn gạo/năm (gồm 30.000 tấn gạo xay xát; 20.000 tấn gạo chưa xay xát và 30.000 tấn gạo thơm) và tự do hoá hoàn toàn với gạo tấm. Sau từ 3 - 5 năm, thuế suất cho các sản phẩm từ gạo sẽ về 0%.

Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 9/7/2020

STT

Sản phẩm

Giá (ngàn đồng/kg)

Thay đổi

1

Nếp Sáp

22

Giữ nguyên

2

Nếp Than

32

-300 đồng

3

Nếp Bắc

27

Giữ nguyên

4

Nếp Bắc Lứt

34

Giữ nguyên

5

Nếp Lứt

24.5

Giữ nguyên

6

Nếp Thơm

30

Giữ nguyên

7

Nếp Ngồng

22

-1000 đồng

8

Gạo Nở Mềm

12

+1000 đồng

9

Gạo Bụi Sữa

13

Giữ nguyên

10

Gạo Bụi Thơm Dẻo

12

Giữ nguyên

11

Gạo Dẻo Thơm 64

12.5

Giữ nguyên

12

Gạo Dẻo Thơm

15

Giữ nguyên

13

Gạo Hương Lài Sữa

16

Giữ nguyên

14

Gạo Hàm Châu

14

Giữ nguyên

15

Gạo Nàng Hương Chợ Đào

19

+500 đồng

16

Gạo Nàng Thơm Chợ Đào

17

Giữ nguyên

17

Gạo Thơm Mỹ

13.5

Giữ nguyên

18

Gạo Thơm Thái

14

Giữ nguyên

19

Gạo Thơm Nhật

16

Giữ nguyên

20

Gạo Lứt Trắng

24.2

Giữ nguyên

21

Gạo Lứt Đỏ (loại 1)

25.5

Giữ nguyên

22

Gạo Lứt Đỏ (loại 2)

44

Giữ nguyên

23

Gạo Đài Loan

25

Giữ nguyên

24

Gạo Nhật

29

Giữ nguyên

25

Gạo Tím

38

Giữ nguyên

26

Gạo Huyết Rồng

45

Giữ nguyên

27

Gạo Yến Phụng

35

Giữ nguyên

28

Gạo Long Lân

27

Giữ nguyên

29

Gạo Hoa Sữa

18

Giữ nguyên

30

Gạo Hoa Mai

20

Giữ nguyên

31

Tấm Thơm

16

Giữ nguyên

32

Tấm Xoan

17

Giữ nguyên

33

Gạo Thượng Hạng Yến Gạo

22.2

Giữ nguyên

34

Gạo Đặc Sản Yến Gạo

17

Giữ nguyên

35

Gạo Đài Loan Biển

16

Giữ nguyên

36

Gạo Thơm Lài

14.5

Giữ nguyên

37

Gạo Tài Nguyên Chợ Đào

16

Giữ nguyên

38

Lúa loại 1 (trấu)

x

Giữ nguyên

39

Lúa loại 2

8.5

Giữ nguyên

40

Gạo Sơ Ri

14

Giữ nguyên

41

Gạo 404

12.2

Giữ nguyên

42

Lài Miên

14

Giữ nguyên

43

Gạo ST25

25

+500 đồng

Thu Uyên

Tin cũ hơn
Xem thêm