Bảng giá xe Toyota Corolla Altis ngày 13/8/2020: Ra mắt phiên bản nâng cấp

Cập nhật: 11:01 | 13/08/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật bảng giá xe Toyota Corolla Altis 2020 mới nhất: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh Toyota Corolla Altis 1.8E MT, 1.8E CVT, 1.8G CVT, 2.0V CVT, Sport CVT ngày 13/8/2020.

Bảng giá xe Lexus RX 300 mới nhất ngày 13/8/2020

Bảng giá xe Honda Civic ngày 12/8/2020 mới nhất: Giá từ 729 triệu đồng

Bảng giá xe MG HS mới nhất ngày 12/8/2020

Toyota Corolla Altis không chỉ kế thừa những ưu điểm mà còn được cải tiến cho phù hợp với thời đại. Thiết kế của xe được trẻ hóa, phù hợp hơn với những khách hàng trẻ tiềm năng, là mẫu xe được Toyota Việt Nam kỳ vọng lớn. Tháng 10/2018, mẫu xe Nhật đã được cập nhật thêm một số trang bị tiện nghi và an toàn mới bên cạnh màu sơn ngoại thất trắng ngọc trai cho 4 phiên bản sử dụng hộp số CVT.

5105-giaxe138
Xe Toyota Corolla Altis 2020

Giá xe Toyota Corolla Altis 2020 bao nhiêu?

Giá xe Toyota Corolla Altis mới nhất trong ngày 13/8/2020 có sự xuất hiện của những phiên bản nâng cấp mới. Cụ thể như sau:

Bảng giá Toyota Corolla Altis mới nhất ngày 13/8/2020

Mẫu xe

Giá xe mới (triệu đồng)

Mức chênh so bản cũ (Triệu đồng)

Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Trắng ngọc trai)

741

-

Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Màu khác)

733

-

Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Trắng ngọc trai)

771

-28

Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Màu khác)

763

-28

Bảng giá xe Toyota Corolla Altis cũ

Mẫu xe

Giá xe (triệu đồng)

Toyota Corolla Altis 1.8E MT

697

Toyota Corolla Altis 1.8E CVT

733

Toyota Corolla Altis 1.8G CVT

791

Toyota Corolla Altis 2.0V CVT

889

Toyota Corolla Altis 2.0V Sport CVT

932

*) Lưu ý: 4 phiên bản hộp số CVT đều có thêm màu sơn trắng ngọc trai, có giá cao hơn các màu khác 8 triệu đồng.

Toyota Corolla Altis 2020 có khuyến mại gì trong tháng 8/2020?

Khách hàng có thể tham khảo thêm giá xe Toyota Corolla Altis 2020 với nhiều khuyến mại tại các đại lý.

Giá lăn bánh Toyota Corolla Altis 2020 như thế nào?

Ước tính chi phí cần thiết để các phiên bản Toyota Corolla Altis có thể lăn bánh trên đường. Theo đó, bên cạnh việc cần bỏ ra tiền xe ban đầu, khách hàng cần chi thêm cho phí trước bạ, phí đăng điểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự... chênh lệch tùy thuộc vào địa phương đăng kí cũng như giá niêm yết.

Giá lăn bánh của Toyota Corolla Altis 1.8E MT

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

697.000.000

697.000.000

697.000.000

697.000.000

697.000.000

Phí trước bạ

83.640.000

69.700.000

83.640.000

76.670.000

69.700.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

10.455.000

10.455.000

10.455.000

10.455.000

10.455.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

803.020.700

789.080.700

784.020.700

777.050.700

770.080.700

Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Trắng ngọc trai)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

741.000.000

741.000.000

741.000.000

741.000.000

741.000.000

Phí trước bạ

88.920.000

74.100.000

88.920.000

81.510.000

74.100.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

11.115.000

11.115.000

11.115.000

11.115.000

11.115.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

852.300.700

837.480.700

833.300.700

825.890.700

818.480.700

Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Màu khác)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

733.000.000

733.000.000

733.000.000

733.000.000

733.000.000

Phí trước bạ

87.960.000

73.300.000

87.960.000

80.630.000

73.300.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

10.995.000

10.995.000

10.995.000

10.995.000

10.995.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

843.340.700

828.680.700

824.340.700

817.010.700

809.680.700

Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Trắng ngọc trai)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

771.000.000

771.000.000

771.000.000

771.000.000

771.000.000

Phí trước bạ

92.520.000

77.100.000

92.520.000

84.810.000

77.100.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

11.565.000

11.565.000

11.565.000

11.565.000

11.565.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

885.900.700

870.480.700

866.900.700

859.190.700

851.480.700

Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Màu khác)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

763.000.000

763.000.000

763.000.000

763.000.000

763.000.000

Phí trước bạ

91.560.000

76.300.000

91.560.000

83.930.000

76.300.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

11.445.000

11.445.000

11.445.000

11.445.000

11.445.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

876.940.700

861.680.700

857.940.700

850.310.700

842.680.700

Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 2.0V CVT

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

889.000.000

889.000.000

889.000.000

889.000.000

889.000.000

Phí trước bạ

106.680.000

88.900.000

106.680.000

97.790.000

88.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

13.335.000

13.335.000

13.335.000

13.335.000

13.335.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.018.060.700

1.000.280.700

999.060.700

990.170.700

981.280.700

Giá lăn bánh xe Toyota Corolla Altis 2.0V Sport CVT

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

932.000.000

932.000.000

932.000.000

932.000.000

932.000.000

Phí trước bạ

111.840.000

93.200.000

111.840.000

102.520.000

93.200.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

13.980.000

13.980.000

13.980.000

13.980.000

13.980.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.066.220.700

1.047.580.700

1.047.220.700

1.037.900.700

1.028.580.700

Thông tin xe Toyota Corolla Altis 2020

Xe Toyota Corolla Altis có các tùy chọn màu ngoại thất là: Đen, trắng, nâu, bạc, trắng ngọc trai. Nội thất có các tùy chọn màu đen và ngà.

Ngoại thất xe Toyota Corolla Altis 2020

Toyota Altis có thiết kế đầu xe sắc nét hơn phiên bản cũ với đèn pha LED Bi-Beam projector, đèn định vị LED. Thân xe nhìn ngang khá bắt mắt với các đường dập nổi hiện đại, mềm mại và sang trọng. Trong khi đó, thiết kế cụm đèn hậu có sự đồng nhất với thiết kế đèn pha và được nối với nhau bằng thanh crom sáng bóng.

Nội thất xe Toyota Corolla Altis 2020

5513-giaxe138a
Nội thất xe Toyota Corolla Altis 2020

Về thiết kế nội thất, Toyota Corolla Altis được trang bị bảng táp lô hiện đại và thân thiện hơn với người dùng. Một số trang bị nổi bật của mẫu xe này là màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2 inch tái thiết kế dễ quan sát và sang trọng hơn, cửa điều hòa mới dạng cửa 5 sao, kết nối đa phương tiện, hệ thống thông tin giải trí T-Connect, hệ thống âm thanh DVD, Wifi cùng hệ thống định vị vệ tinh và điều hòa tự động 1 vùng.

Tính năng an toàn của Toyota Corolla Altis được đánh giá cao. Trang bị tiêu chuẩn trên xe gồm có hệ thống phanh khẩn cấp BA, hệ thống chống cứng phanh ABS, 7 túi khí, hệ thống kiểm soát lực kéo TRC, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống cân bằng điện tử VSC.

Toyota Corolla Altis sử dụng 2 động cơ là loại dung tích 1.8 và 2.0 lít kết hợp cùng hộp số MT và CVT. Hiện tại, xe được phân phối ra thị trường với 5 phiên bản là 1.8E MT, 1.8E CTV, 1.8G CVT, 2.0V và 2.0V Sport CTV.

Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Altis 2020

5934-giaxe138
5935-giaxe138a
5936-giaxe138b
5937-giaxe138c
Bảng giá xe Lexus RX 300 mới nhất ngày 13/8/2020

Cập nhật bảng giá xe Lexus RX 300 2020: Tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh Lexus RX 300 ...

Bảng giá xe Honda Civic ngày 12/8/2020 mới nhất: Giá từ 729 triệu đồng

Cập nhật giá xe Honda Civic 2020 mới nhất: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Honda Civic 1.5 RS, ...

Bảng giá xe MG HS mới nhất ngày 12/8/2020

Cập nhật giá xe MG HS 2020 mới nhất tại Việt Nam: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & giá lăn bánh MG ...

Hạ Vy

Tin cũ hơn
Xem thêm