Bảng giá xe Lexus RX 300 mới nhất ngày 13/8/2020

Cập nhật: 17:53 | 12/08/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật bảng giá xe Lexus RX 300 2020: Tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh Lexus RX 300 mới nhất ngày 13/8/2020.

Bảng giá xe Honda Civic ngày 12/8/2020 mới nhất: Giá từ 729 triệu đồng

Bảng giá xe MG HS mới nhất ngày 12/8/2020

Bảng giá xe Toyota Corolla Cross mới nhất ngày 12/8/2020

Lexus RX 300 mới nhất thuộc phiên bản nâng cấp và đã được giới thiệu tại triển lãm ô tô Việt Nam 2019. Cùng với loạt xe nâng cấp mới, RX 300 có lẽ là mẫu xe sở hữu nhiều chi tiết đổi mới nhất.

Theo đó, chiếc SUV hạng sang cỡ trung Lexus RX 300 hiện đang mở bán với mức giá 3,18 tỷ đồng.

2709-xeoto128a
Xe Lexus RX 300 2020

Giá xe Lexus RX 300 2020 bao nhiêu?

Bảng giá xe Lexus RX 300 tháng 08/2020

Phiên bản

Giá niêm yết (tỷ đồng)

Giá lăn bánh tại Hà Nội (tỷ đồng)

Giá lăn bánh tại TPHCM (tỷ đồng)

Giá lăn bánh tại tỉnh khác (tỷ đồng)

Lexus RX 300

3,18

3,583

3,52

3,501

Khách hàng có nhu cầu mua xe có thể tham khảo thêm giá bán xe Lexus RX 300 2020 từ các đại lý chính hãng.

Ngoại thất xe Lexus RX 300 2020

Lexus RX 300 sở hữu thiết kế thể thao mạnh mẽ vốn có trên các phiên bản trước. Tuy nhiên vẫn có thể tìm ra những chi tiết thay đổi nhỏ trên ngoại thất xe. Cụ thể, đầu xe tiếp tục trang bị cụm lưới tản nhiệt đặc trưng hình con suốt quen thuộc trên các dòng xe Lexus. Chi tiết này có thiết kế dạng vân 3D và viền mạ crom, tạo nét sang trọng và hiện đại khi nhìn chính diện.

Hệ thống chiếu sáng trên chiếc SUV hạng sang cũng không kém cạnh khi sở hữu công nghệ LED toàn phần, tích hợp loạt chức năng như bật/tắt tự động, rửa đèn, điều chỉnh tự động theo góc đánh lái.

Dọc bên thân xe là trang bị gương chiếu hậu tích hợp cảnh báo điểm mù và mâm xe hợp kim đa chấu 20 inch, tay nắm cửa cảm biến 1 chạm. Trong khi phía đuôi sở hữu cụm đèn hậu LED thiết kế ấn tượng và không khác biệt so với các mẫu xe Lexus khác có ở Việt Nam. Hai bên xe là cụm ống xả kép mạ crom sang trọng. Ngoài ra, RX 300 còn có thêm đèn phanh LED trên cao, kính cửa tối màu, tính năng đá chân mở cốp Kick Sensor.

Kích thước tổng thể của RX 300 không thay đổi với dài x rộng x cao lần lượt 4.890 x 1.895 x 1.690 mm và chiều dài cơ sở đạt 2.790 mm.

2708-xeoto128
Xe Lexus RX 300 2020

Nội thất xe Lexus RX 300 2020

Bên trong chiếc Lexus RX 300 tiếp tục sở hữu những trang bị cao cấp, xứng đáng với số tiền tỷ mà khách hàng bỏ ra. Trước hết, ghế ngồi trên xe đều được bọc da Semi-aniline cao cấp. Ghế lái và hành khách có thể chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí ghế, làm mát ghế ngồi, trong khi hàng ghế sau khá thoải mái cho người ngồi với 3 vị trí tựa đầu. Hàng ghế này còn trang bị thêm bệ tỳ tay kiêm học đựng cốc và khả năng gập 40:60.

Vô lăng không có thay đổi nhưng trang bị này đã được bổ sung thêm lẫy chuyển số phía sau, hỗ trợ tốt nhất cho tài xế. Cùng với đó, vô lăng còn tích hợp thêm tính năng điều khiển bằng giọng nói, đàm thoại rảnh tay,...

Một số trang bị khác trên xe có thể kể đến như màn hình trung tâm 12,3 inch tích hợp cảm ứng chạm và bản đồ giao diện tiếng Việt, kết nối Apple CarPlay, Android Auto, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa gió điều hòa sau, sưởi vô lăng,...

Động cơ xe Lexus RX 300 2020

Dưới nắp capo của chiếc SUV Lexus RX 300 là động cơ loại tăng áp 2.0L 4 xi lanh, giúp sinh công suất 233 mã lực và đạt 350 Nm mô men xoắn. Kết hợp với trang bị này là hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian.

Trang bị an toàn trên xe gồm hệ thống chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh điện tử, cảm biến khoảng cách trước/sau, kiểm soát lực bám đường, hỗ trợ khởi hành ngang dốc,...

Thông số kỹ thuật Lexus RX 300 2020

Thông số

Lexus RX 300

Động cơ

Kiểu động cơ

Động cơ tăng áp phun nhiên liệu trực tiếp 2.0 lít, 4 xy lanh

Dung tích xi lanh

1.988 cc

Công suất cực đại

233 mã lực @ 4800-5600 vòng/phút

Mô men xoắn cực đại

350Nm @ 1650 - 4000 vòng/phút

Hộp số

6AT

Kiểu dẫn động

Dẫn động 4 bánh toàn thời gian

Chế độ lái

ECO-NML-SPORT S-SPORT S PLUS -CUSTOMIZE

Tiêu chuẩn khí xả

Euro 6

Tỷ số nén

11.8

Hệ thống nhiên liệu

EFI, D-4ST

Hệ thống lái

Trợ lực lái điện

Hệ thống treo

Hệ thống treo tự động thích ứng (AVS)

Mức tiêu thụ nhiên liệu

Cao tốc

7.22L /100km

Đô thị

10.78L /100km

Hỗn hợp

8.52L /100km

Hệ phống phanh trước/sau

Đĩa/Đĩa

Kích thước

DxRxC (mm)

2.790 x 1.895 x 1.690

Chiều dài cơ sở (mm)

2.790

Chiều rộng cơ sở (mm)

Trước

1.640

Sau

1.630

Dung tích khoang hành lý

176 L / 432 L (Gập hàng ghế thứ 3)

Trọng lượng (kg)

Không tải

1.965 - 2.070

Toàn tải

2.575

Thể tích thùng nhiên liệu (L)

72

Kích thước lốp

235/55R20

Ngoại thất

Đèn chiếu gần

Đèn LED 3 bóng

Đèn chiếu xa

Đèn báo rẽ

Dải đèn LED

Đèn ban ngày

Đèn LED

Đèn sương mù

Đèn góc

Rửa đèn, tự động bật/tắt, tự động điều chỉnh góc chiếu

Đèn báo phanh

Đèn LED

Đèn báo rẽ sau

Dải đèn LED

Đèn sương mù sau

Gương chiếu hậu ngoài

Chỉnh điện

Tự động gập

Tự động điều chỉnh khi lùi

Chống chói

Sấy gương

Nhớ vị trí

Cửa khoang hành lý

Mở điện

Đóng điện

Chức năng không chạm: Đá cốp

Cửa sổ trời

Điều chỉnh điện

Chức năng 1 chạm đóng mở

Chức năng chống kẹt

Ống xả kép

Nội thất

Chỗ ngồi

5

Điều hòa

Tự động 2 vùng

Chức năng lọc bụi phấn hoa

Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió

Chức năng điều khiển cửa gió thông minh

Tiện nghi

Sạc không dây

Rèm che nắng cửa sau: Chỉnh cơ

Chìa khóa dạng thẻ

Hệ thống giải trí

Hệ thống âm thanh Lexus Premium Speaker, 12 loa

Màn hình 12,3 inch

Đầu CD/DVD

AM/FM/USB/AUX/Bluetooth

Ghế lái

Chỉnh điện 10 hướng

Nhớ 3 vị trí

Làm mát ghế

Chức năng hỗ trợ ra vào

Ghế hành khách trước

Chỉnh điện 10 hướng

Nhớ 3 vị trí

Làm mát ghế

Hàng ghế sau

Gập 40:60

Chất liệu ghế

Da Semi-aniline

Vô lăng

Chỉnh điện

Nhớ vị trí

Chức năng hỗ trợ ra vào

Chức năng sưởi

Ốp gỗ

An toàn

Phanh đỗ

Điện tử

Hệ thống chống bó cứng phanh

Hỗ trợ lực phanh

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử

Hệ thống ổn định thân xe

Hệ thống kiểm soat lực bám đường

Đèn báo phanh khẩn cấp

Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc

Hệ thống điều khiển hành trình

Hệ thống cảnh báo điểm mù

Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi

Cảm biến khoảng cách

Phía trước và sau

Hệ thống cảnh báo áp suất lốp

Hệ thống hỗ trợ đỗ xe

Camera lùi

Túi khí

2 Túi khí phía trước

1 Túi khí đầu gối cho người lái

1 Túi khí đệm cho HK phía trước

2 Túi khí bên phía trước

2 Túi khí bên phía sau

2 Túi khí rèm

Móc ghế trẻ em ISOFIX

Bảng giá xe Honda Civic ngày 12/8/2020 mới nhất: Giá từ 729 triệu đồng

Cập nhật giá xe Honda Civic 2020 mới nhất: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Honda Civic 1.5 RS, ...

Bảng giá xe MG HS mới nhất ngày 12/8/2020

Cập nhật giá xe MG HS 2020 mới nhất tại Việt Nam: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & giá lăn bánh MG ...

Bảng giá xe Nissan Terra mới nhất ngày 11/8/2020: Ưu đãi lên đến chục triệu kèm quà tặng hấp dẫn

Cập nhật bảng giá xe Nissan Terra 2020 mới nhất tại Việt Nam: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh ...

Linh Linh