Bảng giá xe Lexus RX 300 mới nhất ngày 13/8/2020
Cập nhật bảng giá xe Lexus RX 300 2020: Tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh Lexus RX 300 mới nhất ngày 13/8/2020.
Lexus RX 300 mới nhất thuộc phiên bản nâng cấp và đã được giới thiệu tại triển lãm ô tô Việt Nam 2019. Cùng với loạt xe nâng cấp mới, RX 300 có lẽ là mẫu xe sở hữu nhiều chi tiết đổi mới nhất.
Theo đó, chiếc SUV hạng sang cỡ trung Lexus RX 300 hiện đang mở bán với mức giá 3,18 tỷ đồng.

Giá xe Lexus RX 300 2020 bao nhiêu?
Bảng giá xe Lexus RX 300 tháng 08/2020 | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết (tỷ đồng) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (tỷ đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (tỷ đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (tỷ đồng) |
Lexus RX 300 | 3,18 | 3,583 | 3,52 | 3,501 |
Khách hàng có nhu cầu mua xe có thể tham khảo thêm giá bán xe Lexus RX 300 2020 từ các đại lý chính hãng.
Ngoại thất xe Lexus RX 300 2020
Lexus RX 300 sở hữu thiết kế thể thao mạnh mẽ vốn có trên các phiên bản trước. Tuy nhiên vẫn có thể tìm ra những chi tiết thay đổi nhỏ trên ngoại thất xe. Cụ thể, đầu xe tiếp tục trang bị cụm lưới tản nhiệt đặc trưng hình con suốt quen thuộc trên các dòng xe Lexus. Chi tiết này có thiết kế dạng vân 3D và viền mạ crom, tạo nét sang trọng và hiện đại khi nhìn chính diện.
Hệ thống chiếu sáng trên chiếc SUV hạng sang cũng không kém cạnh khi sở hữu công nghệ LED toàn phần, tích hợp loạt chức năng như bật/tắt tự động, rửa đèn, điều chỉnh tự động theo góc đánh lái.
Dọc bên thân xe là trang bị gương chiếu hậu tích hợp cảnh báo điểm mù và mâm xe hợp kim đa chấu 20 inch, tay nắm cửa cảm biến 1 chạm. Trong khi phía đuôi sở hữu cụm đèn hậu LED thiết kế ấn tượng và không khác biệt so với các mẫu xe Lexus khác có ở Việt Nam. Hai bên xe là cụm ống xả kép mạ crom sang trọng. Ngoài ra, RX 300 còn có thêm đèn phanh LED trên cao, kính cửa tối màu, tính năng đá chân mở cốp Kick Sensor.
Kích thước tổng thể của RX 300 không thay đổi với dài x rộng x cao lần lượt 4.890 x 1.895 x 1.690 mm và chiều dài cơ sở đạt 2.790 mm.

Nội thất xe Lexus RX 300 2020
Bên trong chiếc Lexus RX 300 tiếp tục sở hữu những trang bị cao cấp, xứng đáng với số tiền tỷ mà khách hàng bỏ ra. Trước hết, ghế ngồi trên xe đều được bọc da Semi-aniline cao cấp. Ghế lái và hành khách có thể chỉnh điện 10 hướng, nhớ 3 vị trí ghế, làm mát ghế ngồi, trong khi hàng ghế sau khá thoải mái cho người ngồi với 3 vị trí tựa đầu. Hàng ghế này còn trang bị thêm bệ tỳ tay kiêm học đựng cốc và khả năng gập 40:60.
Vô lăng không có thay đổi nhưng trang bị này đã được bổ sung thêm lẫy chuyển số phía sau, hỗ trợ tốt nhất cho tài xế. Cùng với đó, vô lăng còn tích hợp thêm tính năng điều khiển bằng giọng nói, đàm thoại rảnh tay,...
Một số trang bị khác trên xe có thể kể đến như màn hình trung tâm 12,3 inch tích hợp cảm ứng chạm và bản đồ giao diện tiếng Việt, kết nối Apple CarPlay, Android Auto, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa gió điều hòa sau, sưởi vô lăng,...
Động cơ xe Lexus RX 300 2020
Dưới nắp capo của chiếc SUV Lexus RX 300 là động cơ loại tăng áp 2.0L 4 xi lanh, giúp sinh công suất 233 mã lực và đạt 350 Nm mô men xoắn. Kết hợp với trang bị này là hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
Trang bị an toàn trên xe gồm hệ thống chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh điện tử, cảm biến khoảng cách trước/sau, kiểm soát lực bám đường, hỗ trợ khởi hành ngang dốc,...
Thông số kỹ thuật Lexus RX 300 2020
Thông số | Lexus RX 300 | |
Động cơ | ||
Kiểu động cơ | Động cơ tăng áp phun nhiên liệu trực tiếp 2.0 lít, 4 xy lanh | |
Dung tích xi lanh | 1.988 cc | |
Công suất cực đại | 233 mã lực @ 4800-5600 vòng/phút | |
Mô men xoắn cực đại | 350Nm @ 1650 - 4000 vòng/phút | |
Hộp số | 6AT | |
Kiểu dẫn động | Dẫn động 4 bánh toàn thời gian | |
Chế độ lái | ECO-NML-SPORT S-SPORT S PLUS -CUSTOMIZE | |
Tiêu chuẩn khí xả | Euro 6 | |
Tỷ số nén | 11.8 | |
Hệ thống nhiên liệu | EFI, D-4ST | |
Hệ thống lái | Trợ lực lái điện | |
Hệ thống treo | Hệ thống treo tự động thích ứng (AVS) | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | Cao tốc | 7.22L /100km |
Đô thị | 10.78L /100km | |
Hỗn hợp | 8.52L /100km | |
Hệ phống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | |
Kích thước | ||
DxRxC (mm) | 2.790 x 1.895 x 1.690 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.790 | |
Chiều rộng cơ sở (mm) | Trước | 1.640 |
Sau | 1.630 | |
Dung tích khoang hành lý | 176 L / 432 L (Gập hàng ghế thứ 3) | |
Trọng lượng (kg) | Không tải | 1.965 - 2.070 |
Toàn tải | 2.575 | |
Thể tích thùng nhiên liệu (L) | 72 | |
Kích thước lốp | 235/55R20 | |
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu gần | Đèn LED 3 bóng | |
Đèn chiếu xa | ||
Đèn báo rẽ | Dải đèn LED | |
Đèn ban ngày | Đèn LED | |
Đèn sương mù | ||
Đèn góc | ||
Rửa đèn, tự động bật/tắt, tự động điều chỉnh góc chiếu | Có | |
Đèn báo phanh | Đèn LED | |
Đèn báo rẽ sau | Dải đèn LED | |
Đèn sương mù sau | Có | |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện | |
Tự động gập | ||
Tự động điều chỉnh khi lùi | ||
Chống chói | ||
Sấy gương | ||
Nhớ vị trí | ||
Cửa khoang hành lý | Mở điện | |
Đóng điện | ||
Chức năng không chạm: Đá cốp | ||
Cửa sổ trời | Điều chỉnh điện | |
Chức năng 1 chạm đóng mở | ||
Chức năng chống kẹt | ||
Ống xả kép | Có | |
Nội thất | ||
Chỗ ngồi | 5 | |
Điều hòa | Tự động 2 vùng | |
Chức năng lọc bụi phấn hoa | ||
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | ||
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | ||
Tiện nghi | Sạc không dây | |
Rèm che nắng cửa sau: Chỉnh cơ | ||
Chìa khóa dạng thẻ | ||
Hệ thống giải trí | Hệ thống âm thanh Lexus Premium Speaker, 12 loa | |
Màn hình 12,3 inch | ||
Đầu CD/DVD | ||
AM/FM/USB/AUX/Bluetooth | ||
Ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | |
Nhớ 3 vị trí | ||
Làm mát ghế | ||
Chức năng hỗ trợ ra vào | ||
Ghế hành khách trước | Chỉnh điện 10 hướng | |
Nhớ 3 vị trí | ||
Làm mát ghế | ||
Hàng ghế sau | Gập 40:60 | |
Chất liệu ghế | Da Semi-aniline | |
Vô lăng | Chỉnh điện | |
Nhớ vị trí | ||
Chức năng hỗ trợ ra vào | ||
Chức năng sưởi | ||
Ốp gỗ | ||
An toàn | ||
Phanh đỗ | Điện tử | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | |
Hỗ trợ lực phanh | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | ||
Hệ thống ổn định thân xe | ||
Hệ thống kiểm soat lực bám đường | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù | ||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | ||
Cảm biến khoảng cách | Phía trước và sau | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có | |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | Camera lùi | |
Túi khí | 2 Túi khí phía trước | |
1 Túi khí đầu gối cho người lái | ||
1 Túi khí đệm cho HK phía trước | ||
2 Túi khí bên phía trước | ||
2 Túi khí bên phía sau | ||
2 Túi khí rèm | ||
Móc ghế trẻ em ISOFIX | Có |
![]() | Bảng giá xe Honda Civic ngày 12/8/2020 mới nhất: Giá từ 729 triệu đồng Cập nhật giá xe Honda Civic 2020 mới nhất: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Honda Civic 1.5 RS, ... |
![]() | Bảng giá xe MG HS mới nhất ngày 12/8/2020 Cập nhật giá xe MG HS 2020 mới nhất tại Việt Nam: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & giá lăn bánh MG ... |
![]() | Bảng giá xe Nissan Terra mới nhất ngày 11/8/2020: Ưu đãi lên đến chục triệu kèm quà tặng hấp dẫn Cập nhật bảng giá xe Nissan Terra 2020 mới nhất tại Việt Nam: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh ... |