Bảng giá xe Honda Civic ngày 12/8/2020 mới nhất: Giá từ 729 triệu đồng

Cập nhật: 11:49 | 12/08/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật giá xe Honda Civic 2020 mới nhất: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Honda Civic 1.5 RS, 1.8 E, 1.8 G ngày 12/8/2020.

Giá lăn bánh xe VinFast LUX A2.0 mới nhất ngày 12/8/2020: Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ

Bảng giá xe MG HS mới nhất ngày 12/8/2020

Bảng giá xe Toyota Corolla Cross mới nhất ngày 12/8/2020

Honda Civic nằm trong phân khúc sedan hạng C, mẫu xe Nhật đã có một số thay đổi để bắt kịp các đối thủ bằng việc cho ra mắt phiên bản thể thao Civic RS trong tháng 4/2019. Hiện tại, Honda Việt Nam (HVN) đang phân phối ra thị trường Việt Nam với 3 phiên bản: Honda Civic 1.5 RS, 1.8 G và 1.8 E.

2150-giaxeoto128
Xe Honda Civiv 2020

Giá xe Honda Civiv 2020 bao nhiêu?

Bảng giá Honda Civic mới nhất ngày 12/8/2020

Phiên bản

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Honda Civic 1.5 RS (Trắng Ngọc/đỏ cá tính)

934

Honda Civic 1.5 RS (ghi bạc thời trang/xanh đậm cá tính)

929

Honda Civic 1.8 G (Trắng Ngọc)

794

Honda Civic 1.8 G (Ghi Bạc/ Xanh Đậm/Đen Ánh)

789

Honda Civic 1.8 E (Trắng Ngọc)

734

Honda Civic 1.8 E (Ghi bạc/ Đen ánh)

729

Honda Civic 2020 có khuyến mại gì trong tháng 8/2020?

Về cơ bản, mỗi đại lý Honda tại Việt Nam lại có giá bán xe Honda Civic 2020 khác nhau tùy theo chính sách ưu đãi và kích cầu của từng cơ sở.

Giá lăn bánh Honda Civic 2020 như thế nào?

Bên cạnh số tiền mua xe Honda Civic, khách hàng sẽ phải chi thêm một chi phí lăn bánh riêng, bao gồm: phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và thêm cả bảo hiểm vật chất xe tùy chọn.

Giá lăn bánh của Honda Civic 1.5 RS (Trắng Ngọc/Đỏ cá tính)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

934.000.000

934.000.000

934.000.000

934.000.000

934.000.000

Phí trước bạ

112.080.000

93.400.000

112.080.000

102.740.000

93.400.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

14.010.000

14.010.000

14.010.000

14.010.000

14.010.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.068.460.700

1.049.780.700

1.049.460.700

1.040.120.700

1.030.780.700

Giá lăn bánh của Honda Civic 1.5 RS (Đỏ/Xanh đậm/ Đen ánh)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

929.000.000

929.000.000

929.000.000

929.000.000

929.000.000

Phí trước bạ

111.480.000

92.900.000

111.480.000

102.190.000

92.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

13.935.000

13.935.000

13.935.000

13.935.000

13.935.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

1.062.860.700

1.044.280.700

1.043.860.700

1.034.570.700

1.025.280.700

Giá lăn bánh của Honda Civic 1.8 G (Trắng Ngọc)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

794.000.000

794.000.000

794.000.000

794.000.000

794.000.000

Phí trước bạ

95.280.000

79.400.000

95.280.000

87.340.000

79.400.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

11.910.000

11.910.000

11.910.000

11.910.000

11.910.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

911.660.700

895.780.700

892.660.700

884.720.700

876.780.700

Giá lăn bánh của Honda Civic 1.8 G (Ghi Bạc/ Xanh Đậm/Đen Ánh)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

789.000.000

789.000.000

789.000.000

789.000.000

789.000.000

Phí trước bạ

94.680.000

78.900.000

94.680.000

86.790.000

78.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

11.835.000

11.835.000

11.835.000

11.835.000

11.835.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

906.060.700

890.280.700

887.060.700

879.170.700

871.280.700

Giá lăn bánh của Honda Civic 1.8 E (Trắng Ngọc)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

734.000.000

734.000.000

734.000.000

734.000.000

734.000.000

Phí trước bạ

88.080.000

73.400.000

88.080.000

80.740.000

73.400.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

11.010.000

11.010.000

11.010.000

11.010.000

11.010.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

844.460.700

829.780.700

825.460.700

818.120.700

810.780.700

Giá lăn bánh của Honda Civic 1.8 E (Ghi bạc/ Đen ánh)

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

729.000.000

729.000.000

729.000.000

729.000.000

729.000.000

Phí trước bạ

87.480.000

72.900.000

87.480.000

80.190.000

72.900.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

10.935.000

10.935.000

10.935.000

10.935.000

10.935.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

838.860.700

824.280.700

819.860.700

812.570.700

805.280.700

Thông tin xe Honda Civic 2020

Tùy thuộc vào nhu cầu và sở thích của từng khách hàng, các phiên bản Civic RS, G và E đều có tiêu chuẩn đáp ứng riêng. Phiên bản Honda Civic 1.5 RS (Road Sailing) mang đậm phong cách thể thao và phóng khoáng. Đây cũng là phiên bản duy nhất có tùy chọn màu ngoại thất đỏ đam mê.

Nội thất xe Honda Civic 2020

Phiên bản này sở hữu động cơ tăng áp 1,5 lít VTEC vận hành mạnh mẽ, vượt trội cho công suất cực đại 170 mã lực và mô men xoắn tối đa 220 Nm tại vòng tua 1.700 - 5.500 vòng/phút. Các trang bị phụ kiện nổi bật của phiên bản Civic mới gồm có mâm hợp kim 18 inch khỏe khoắn, cánh lướt gió thể thao tích hợp đèn phanh, mặt ca lăng sơn đen với logo RS rập nổi cá tính, gương chiếu hậu chống chói tự động, hệ thống điều hòa 2 vùng tự động...

Phiên bản Civic 1.8 G sở hữu những tiện ích tiên tiến, công nghệ hiện đại, đem đến cho khách hàng những trải nghiệm công nghệ ấn tượng với động cơ 1,8 lít i-VTEC vận hành êm ái, cụm đèn trước full LED trau chuốt, tinh xảo, màn hình cảm ứng giải trí 7 inch công nghệ tấm nền IPS, kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói hay khởi động từ xa bằng chìa khóa…

Phiên bản Civic 1.8 E được trang bị hàng loạt những tính năng tiên tiến, nâng cao hiệu suất vận hành của chiếc xe, đem đến cho khách hàng cảm giác thú vị khi cầm lái như: Phanh tay điện tử (EPB), Chế độ giữ phanh tự động (Brake Hold), Hệ thống cân bằng điện tử (VSA), Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS), Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD)...

2727-giaxeoto128a
Xe Honda Civiv 2020

Thông số kỹ thuật Honda Civic

Thông số

Civic 1.8 E

Civic 1.8 G

Civic 1.5 RS

Kích thước - Trọng lượng

Dài x rộng x cao (mm)

4.648 x 1.799 x 1.416

Chiều dài cơ sở (mm)

2700

Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm)

1.547/1.563

1.537/1.553

Cỡ lốp

215/55R16

235/40ZR18

La zăng

Hợp kim/ 16 inch

Hợp kim/ 17 inch

Số chỗ ngồi

5

Khoảng sáng gầm xe (mm)

133

Bán kính quay vòng tối thiểu (m)

5.3

Trọng lượng không tải (kg)

1.226

1.238

1.310

Trọng lượng toàn tải (kg)

1.601

1.613

1.685

Ngoại thất

Đèn chiếu xa

Halogen

LED

Đèn chiếu gần

Halogen

LED

Đèn chạy ban ngày

LED

Tự động bật

-

Tự động tắt theo thời gian

Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng

-

Đèn sương mù

Halogen

LED

Đèn vị trí hông xe

-

Đèn hậu

LED

Đèn phanh treo cao

Tích hợp trên cao

Tự động gạt mưa

-

Gương chiếu hậu

Chỉnh điện

Gập tích hợp đèn báo rẽ LED

Mặt ca-lăng

Mạ chorme

Sơn đen thể thao/ Gắn logo RS

Tay nắm cửa mạ chrome

-

Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt

Ghế hàng trước

Cánh lướt gió đuôi xe

-

Nội thất

Bảng đồng hồ trung tâm

Analog

Digital

Chất liệu ghế

Nỉ (Màu đen)

Da (Màu đen)

Ghế lái điều chỉnh điện

-

8 hướng

Hàng ghế 2

Không gập

Gập 60:40 có thể không hoàn toàn với khoang chứa đồ

Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động

-

Bệ trung tâm tích hợp ngăn chứa đồ

Hộc đồ khu vực khoang lái

Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộp đựng cốc

Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau

Vô lăng

Chất liệu

Urethane

Da

Điều chỉnh 4 hướng

Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh

Màn hình

Cảm ứng 7 inch

Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS

Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói

Chế dộ đàm thoại rảnh tay

-

Quay số nhanh bằng giọng nói

-

Kết nối wifi và lướt web

-

Kết nối HDMI

-

Kết nối Bluetooth

Kết nối USB

2 cổng

Đài AM/FM

Hệ thống loa

4

8

Nguồn sạc

Hệ thống điều hoà

1 vùng

2 vùng

Cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau

Không

Đèn cốp

Gương trang điểm cho hàng ghế trước

Tiện nghi - An toàn

Khởi động từ xa

Không

Phanh tay điện tử

Chế độ giữ phanh tay tự động

Chìa khoá thông minh và tích hợp nút mở cốp

Không

Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến

Không

Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)

Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)

Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD)

Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)

Camera lùi

1 góc quay

3 góc quay

(hướng dẫn linh hoạt)

Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp(ESS)

Khóa cửa tự động

Túi khí cho người lái và ngồi kế bên

Túi khí bên cho hàng ghế trước

-

Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế

-

Nhắc nhở cài dây an toàn

Ghế lái

Hàng ghế trước

Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE

Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX

Chìa khoá được mã hoá chống trộm và hệ thống báo động

Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến

-

Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)

Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)

Ga tự động (Cruise control)

-

Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)

Hệ thống hướng dẫn tiết kiệm nhiên liệu (Eco Coaching)

Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng

-

Khởi động bằng nút bấm

-

Động cơ - Hộp số

Kiểu động cơ

1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van

1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY

Hộp số

Vô cấp CVT,

Ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY

Dung tích xi lanh (cm³)

1.799

1.498

Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút)

139/6.500

170/5.500

Mô-men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)

174/4.300

220/1.700-5.500

Tốc độ tối đa (km/h)

200

Thời gian tắng tốc từ 0 đến 100 km/h (giây)

9.8

10

8.3

Dung tích thùng nhiêu liệu (lít)

47

Hệ thống nhiên liệu

PGM-FI

PGM-FI (Phun xăng trực tiếp)

Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km)

Kết hợp

6.2

6.1

Đô thị

8.5

8.1

Ngoài đô thị

4.9

4.8

5

Giá lăn bánh xe VinFast LUX A2.0 mới nhất ngày 12/8/2020: Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ

Cập nhật giá xe VinFast LUX A2.0 2020 mới nhất: Tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh VinFast LUX A2.0 ngày ...

Bảng giá xe MG HS mới nhất ngày 12/8/2020

Cập nhật giá xe MG HS 2020 mới nhất tại Việt Nam: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & giá lăn bánh MG ...

Bảng giá xe Toyota Corolla Cross mới nhất ngày 12/8/2020

Cập nhật giá xe Toyota Corolla Cross 2020 mới nhất tại Việt Nam: Khuyến mãi, thông số kỹ thuật & giá lăn bánh Toyota Corolla ...

Minh Phương

Tin cũ hơn
Xem thêm