Giá xe Honda City mới nhất giữa tháng 9/2020

Cập nhật: 09:47 | 13/09/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật giá xe Honda City 2020 mới nhất tại Việt Nam: Tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Honda City 1.5, 1.5 TOP giữa tháng 9/2020.

Dưới 500 triệu đồng nên mua xe ô tô nào tốt nhất năm 2020?

Bảng giá xe Mitsubishi Attrage giữa tháng 09/2020: Ưu đãi 50% phí trước bạ

Bảng giá xe Porsche Macan mới nhất giữa tháng 9/2020

Honda City được coi là một mẫu xe quen thuộc với người tiêu dùng Việt Nam. Giới chuyên môn đánh giá cao xe Honda City với thiết kế ấn tượng, trẻ trung và đặc biệt là bổ sung thêm khá nhiều công nghệ hữu ích. Honda City 2020 không chỉ thường xuyên góp mặt trong danh sách xe bán chạy nhất phân khúc hạng B tại nước ta mà còn luôn nằm trong top 10 xe bán chạy nhất toàn thị trường hàng tháng.

3034-giaxe139
Xe Honda City 2020

Giá xe Honda City 2020 bao nhiêu?

Honda City có thêm phiên bản E mới giá rẻ hơn 2 bản đang phân phối hiện nay. Mẫu sedan hạng B hiện đang bán ra thị trường bản G 1.5 và L 1.5 với giá lần lượt là 559 và 599 triệu đồng. Như vậy, số phiên bản của City tại nước ta hiện nay đã nâng lên con số 3.

Bảng giá Honda City mới nhất giữa tháng 9/2020

Phiên bản

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

City E

529

City 1.5 G

559

City 1.5 L

599

Honda City có khuyến mại gì trong tháng 9/2020?

Giá bán xe Honda City 2020 tại các đại lý đa phần tương đương với giá niêm yết từ hãng. Tuy nhiên, tùy thuộc từng đại lý và từng đại phương, khách hàng có thể mua được xe với giá ưu đãi từ 4-5 triệu đồng.

Giá lăn bánh Honda City 2020 như thế nào?

Bên cạnh số tiền gần 600 triệu cần bỏ ra để "rước" Honda City 2020 về dinh, khách hàng sẽ cần phải trả thêm các chi phí để xe ra biển và lăn bánh. Trong đó có thể kể đến: phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và thêm bảo hiểm vật chất xe nếu như một dạng bảo hành.

Lưu ý, giá lăn bánh dưới đây đã áp dụng mức giảm 50% phí trước bạ từ Chính phủ dành cho xe lắp ráp trong năm 2020.

Giá lăn bánh của Honda City E

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

529.000.000

529.000.000

529.000.000

529.000.000

529.000.000

Phí trước bạ

31.740.000

26.450.000

31.740.000

29.095.000

26.450.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

7.935.000

7.935.000

7.935.000

7.935.000

7.935.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

583.120.700

577.830.700

564.120.700

561.475.700

558.830.700

Giá xe Honda City G 1.5 lăn bánh

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

559.000.000

559.000.000

559.000.000

559.000.000

559.000.000

Phí trước bạ

33.540.000

27.950.000

33.540.000

30.745.000

27.950.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

8.385.000

8.385.000

8.385.000

8.385.000

8.385.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

614.920.700

609.330.700

595.920.700

593.125.700

590.330.700

Giá lăn bánh của Honda City 1.5 L

Khoản phí

Mức phí ở Hà Nội (đồng)

Mức phí ở TP HCM (đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết

599.000.000

599.000.000

599.000.000

599.000.000

599.000.000

Phí trước bạ

35.940.000

29.950.000

35.940.000

32.945.000

29.950.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

340.000

340.000

Phí bảo trì đường bộ

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm vật chất xe

8.985.000

8.985.000

8.985.000

8.985.000

8.985.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

480.700

480.700

480.700

480.700

480.700

Phí biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

1.000.000

1.000.000

Tổng

657.320.700

651.330.700

638.320.700

635.325.700

632.330.700

Ngoại thất xe Honda City 2020

Honda City là một trong những thương hiệu xe hạng B quen thuộc của thị trường Việt, được coi là đối thủ chính của "ông hoàng sedan" Toyota Vios. Honda City sở hữu thiết kế mang triết lí "đôi cánh", với lưới tản nhiệt cỡ lớn và cản trước chắc chắn, cho cảm giác thể thao và vô cùng trẻ trung. Ở phiên bản mới, xe cũng khắc phục được các vấn đề thẩm mỹ để cho cảm giác cân đối hơn. Xe có kích thước chiều dài x rộng x cao tương ứng là 4.440 x 1.694 x 1.487 (mm), trong khi chiều dài cơ sở lên tới 2.600mm.

Nội thất xe Honda City 2020

3036-giaxe139a

Về nội thất, Honda City sử dụng ghế xe bọc nỉ quen thuộc của dòng xe hạng B. Xe có thêm gác tay trung tâm ở hàng ghế trước, hộc chứa đồ 4 cửa xe, vô-lăng với các tính năng đàm thoại rảnh tay, lẫy số thể thao. Các trang bị giải trí của xe có thể kể đến: điều hòa 2 chiều có hốc gió cho hàng ghế sau, đầu CD, 4 loa, kết nối USB, AUX, AM/FM.

Honda City sử dụng động cơ 1.5L 4 xi-lanh thẳng hàng, công suất 118 mã lực tại vòng tua máy 6.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 145 Nm tại 4.600 vòng/phút. Sức mạnh của xe truyền qua hộp số vô cấp CVT. Xe có sẵn tính năng Eco giúp tiết kiệm nhiên liệu và các tính năng an toàn đáng chú ý như: chống bó cứng phanh, phân bổ lực phanh điện tử, chống trộm, túi khí và tựa đầu giảm chấn cho ghế trước.

Thông số kỹ thuật Honda City tại Việt Nam

Thông số

City 1.5

City 1.5 TOP

Kiểu

SOHC i-VTEC

Loại

4 xi lanh thẳng hàng, 16 van

Dung tích xi lanh

1.497 cc

Công suất (mã lực @ vòng/phút)

118 @ 6.600

Mô-men xoắn (Nm @ vòng/phút)

145 @ 4.600

Hộp số

Vô cấp/CVT. Ứng dụng công nghệ Earth Dreams Technology

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử/PGM-FI

Dung tích thùng nhiên liệu (lít)

40

Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100)

6,1

5,8

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100)

7,97

7,59

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100)

5,01

4,86

Dưới 500 triệu đồng nên mua xe ô tô nào tốt nhất năm 2020?

Với ngân sách dưới 500 triệu đồng, người dùng có nhiều lựa chọn mua xe, bao gồm cả phân khúc hạng A và hạng B.

Bảng giá xe Mitsubishi Attrage giữa tháng 09/2020: Ưu đãi 50% phí trước bạ

Cập nhật bảng giá xe Mitsubishi Attrage 2020: Tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh xe Mitsubishi Attrage MT, ...

Giá lăn bánh xe Toyota Vios giữa tháng 9/2020 mới nhất

Cập nhật giá xe Toyota Vios 2020 mới nhất: Tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh Toyota Vios E ...

Hạ Vy

Tin cũ hơn
Xem thêm