Porsche Macan là dòng SUV cỡ nhỏ bán chạy nhất của thương hiệu xe Đức trong nhiều năm trở lại đây. Mẫu SUV này ra mắt lần đầu hồi năm 2014 và đến tháng 7/2019 Porsche Macan tiếp tục được giới thiệu phiên bản nâng cấp mới.
![]() |
Xe Porsche Macan 2020 |
Tại thị trường Việt Nam, Porsche Macan nằm trong phân khúc SUV hạng sang và hiện có 3 phiên bản gồm Macan tiêu chuẩn, Macan S và Macan Turbo.
Bảng giá xe Porsche Macan 2020 | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Porsche Macan | 3.150 |
Porsche Macan S | 3.650 |
Porsche Macan Turbo | 4.880 |
Porsche Macan 2020 có khuyến mại gì tháng 9/2020?
Khách hàng có nhu cầu mua xe có thể tham khảo thêm giá bán xe Porsche Macan 2020 từ các đại lý chính hãng và người bán chính chủ.
Giá lăn bánh Porsche Macan 2020 như thế nào?
Ước tính giá lăn bánh của Porsche Macan tại Việt Nam sau khi cộng thêm các khoản thuế phí cụ thể là phí trước bạ (12% tại Hà Nội, 10% tại TP HCM và các tỉnh thành khác), phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác), phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Phiên bản | Giá niêm yết (Đồng) | Mức phí ở Hà Nội (Đồng) | Mức phí ở TPHCM (Đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (Đồng) |
Porsche Macan | 3.150.000.000 | 3.550.380.700 | 3.487.380.700 | 3.487.380.700 | 3.499.880.700 | 3.468.380.700 |
Porsche Macan S | 3.650.000.000 | 4.110.380.700 | 4.037.380.700 | 4.091.380.700 | 4.054.880.700 | 4.018.380.700 |
Porsche Macan Turbo | 4.880.000.000 | 5.487.980.700 | 5.390.380.700 | 5.468.980.700 | 5.420.180.700 | 5.371.380.70 |
Ngoại thất xe Porsche Macan 2020
Porsche Macan 2020 được nâng cấp mới ở cả bên ngoài lẫn bên trong. Chi tiết mới dễ thấy nhất ở phần ngoại hình của chiếc SUV cỡ nhỏ này chính là hệ thống đèn chiếu sáng tích hợp công nghệ thích ứng Porsche Dynamic Light System Plus với thiết kế 3D nổi bật. Trong khi, phần đuôi của Macan 2020 sở hữu cụm đèn LED ba chiều được chia sẻ từ đàn anh Cayenne và Panamera.
Không dừng lại ở đó, Porsche còn mang đến những gói màu ngoại thất mới cho Macan 2020 gồm màu xanh lam Miami Blue, màu phấn trắng Chalk, màu xanh lục Mamba Green Metalic và màu bạc Dolomite Silver Metallic. Riêng màu Mamba Green là tùy chọn thêm sẽ có giá khoảng 54,4 triệu đồng.
Nội thất xe Porsche Macan 2020
![]() |
Khoang nội thất của Porsche Macan 2020 nổi bật với hệ thống thông tin giải trí là màn hình kích thước 10,9 inch cảm ứng, tích hợp công nghệ điều khiển bằng giọng nói, WLAN hotspot và Porsche Connect Plus.
Một số tùy chọn khác cho không gian bên trong Macan như vô lăng GT Sport bọc da lấy cảm hứng từ siêu xe Porsche 911, kính chắn gió sưởi ấm hoặc bộ ion hóa để lọc không khí trong xe.
Động cơ xe Porsche Macan 2020
Porsche Macan 2020 trang bị động cơ tăng áp 4 xi-lanh với dung tích 2.0L, giúp sản sinh công suất 252 mã lực và mô men xoắn đạt 370 Nm. Trong khi 2 phiên bản cao cấp hơn sử dụng động cơ tăng áp 6 xi lanh với công suất cho Macan S và Macan Turbo lần lượt là 254 và 434 mã lực.
Tất cả 3 phiên bản của Porsche Macan 2020 đều sở hữu hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép kết hợp dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
Thông số kỹ thuật Porsche Macan 2020
Thông số | Porsche Macan | Porsche Macan S | Porsche Macan Turbo |
Thân xe | |||
D x R x C (mm) | 4.696 x 2.098 x 1.624 | 4.696 x 2.098 x 1.609 | 4.684 x 1.926 x 2.807 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.807 | ||
Hệ số kéo (cW) | 0,35 | 0,37 | |
Tự trọng (kg) | 1.795 | 1.865 | 1.945 |
Tải trọng cho phép (kg) | 2.510 | 2.580 | |
Thể tích khoang hành lý (L) | 500 | 488 | |
Thể tích bình xăng (L) | 65 | 75 | |
Động cơ | |||
Số xi-lanh | 4 | 6 | |
Dung tích | 1.984 | 2.995 | 2.894 |
Bố trí động cơ | Đặt trước | ||
Công suất (mã lực @ vòng/phút) | 252 @ 5.000 - 6.800 | 354 @ 5.400 - 6.400 | 434 @ 5.700 - 6.600 |
Mô men xoắn (Nm @ vòng/phút) | 370 @ 1.600 - 4.500 | 480 @ 1.360 - 4.800 | 550 @ 1.800 - 5.600 |
Hiệu suất | |||
Tốc độ tối đa (km/h) | 227 | 254 | 270 |
Tăng tốc 0-100 km/h | 6,7s | 5,3s | 4,5 |
Tăng tốc 0-160 km/h | 17,1s | 13s | 10,5s |
Khả năng vượt tốc (80-120 km/h) | 4,8s | 3,6s | 2,9s |
Hệ truyền động | |||
Hộp số | Tự động 7 cấp ly hợp kép | ||
Dẫn động | 4 bánh toàn thời gian | ||
Tiêu thụ nhiên liệu | |||
Đô thị (lít/100km) | 11,3 | 12,2 | |
Ngoài đô thị (lít/100km) | 7,5 | 8,4 | |
Kết hợp (lít/100km) | 8,9 | 9,8 |
![]() | Bảng giá xe Toyota Corolla Cross mới nhất ngày 11/9/2020 Cập nhật giá xe Toyota Corolla Cross 2020 mới nhất tại Việt Nam: Tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Toyota ... |
![]() | Bảng giá xe Lexus ES mới nhất giữa tháng 9/2020 Cập nhật giá xe Lexus ES 2020 mới nhất: Tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Lexus ES giữa tháng 9/2020 ... |
![]() | Giá lăn bánh xe Nissan Terra giữa tháng 9/2020: Ưu đãi tiền mặt cao nhất đến 20 triệu đồng Cập nhật giá xe Nissan Terra 2020 mới nhất tại Việt Nam: Tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh ... |
Thanh Hằng