Bảng giá xe Porsche Macan mới nhất giữa tháng 9/2020

Cập nhật: 10:00 | 11/09/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật bảng giá xe Porsche Macan 2020: Tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh Porsche Macan mới nhất giữa tháng 9/2020.

Bảng giá xe Toyota Corolla Cross mới nhất ngày 11/9/2020

Giá lăn bánh xe Nissan Terra giữa tháng 9/2020: Ưu đãi tiền mặt cao nhất đến 20 triệu đồng

Giá xe Mitsubishi Xpander mới nhất ngày 10/9/2020: Quà tặng hấp dẫn

Porsche Macan là dòng SUV cỡ nhỏ bán chạy nhất của thương hiệu xe Đức trong nhiều năm trở lại đây. Mẫu SUV này ra mắt lần đầu hồi năm 2014 và đến tháng 7/2019 Porsche Macan tiếp tục được giới thiệu phiên bản nâng cấp mới.

5959-giaxe19a
Xe Porsche Macan 2020

Tại thị trường Việt Nam, Porsche Macan nằm trong phân khúc SUV hạng sang và hiện có 3 phiên bản gồm Macan tiêu chuẩn, Macan S và Macan Turbo.

Bảng giá xe Porsche Macan 2020

Phiên bản

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Porsche Macan

3.150

Porsche Macan S

3.650

Porsche Macan Turbo

4.880

Porsche Macan 2020 có khuyến mại gì tháng 9/2020?

Khách hàng có nhu cầu mua xe có thể tham khảo thêm giá bán xe Porsche Macan 2020 từ các đại lý chính hãng và người bán chính chủ.

Giá lăn bánh Porsche Macan 2020 như thế nào?

Ước tính giá lăn bánh của Porsche Macan tại Việt Nam sau khi cộng thêm các khoản thuế phí cụ thể là phí trước bạ (12% tại Hà Nội, 10% tại TP HCM và các tỉnh thành khác), phí đăng ký biển số (20 triệu đồng tại Hà Nội, TP HCM và 1 triệu đồng tại các tỉnh thành khác), phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Phiên bản

Giá niêm yết (Đồng)

Mức phí ở Hà Nội (Đồng)

Mức phí ở TPHCM (Đồng)

Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)

Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)

Mức phí ở tỉnh khác (Đồng)

Porsche Macan

3.150.000.000

3.550.380.700

3.487.380.700

3.487.380.700

3.499.880.700

3.468.380.700

Porsche Macan S

3.650.000.000

4.110.380.700

4.037.380.700

4.091.380.700

4.054.880.700

4.018.380.700

Porsche Macan Turbo

4.880.000.000

5.487.980.700

5.390.380.700

5.468.980.700

5.420.180.700

5.371.380.70

Ngoại thất xe Porsche Macan 2020

Porsche Macan 2020 được nâng cấp mới ở cả bên ngoài lẫn bên trong. Chi tiết mới dễ thấy nhất ở phần ngoại hình của chiếc SUV cỡ nhỏ này chính là hệ thống đèn chiếu sáng tích hợp công nghệ thích ứng Porsche Dynamic Light System Plus với thiết kế 3D nổi bật. Trong khi, phần đuôi của Macan 2020 sở hữu cụm đèn LED ba chiều được chia sẻ từ đàn anh Cayenne và Panamera.

Không dừng lại ở đó, Porsche còn mang đến những gói màu ngoại thất mới cho Macan 2020 gồm màu xanh lam Miami Blue, màu phấn trắng Chalk, màu xanh lục Mamba Green Metalic và màu bạc Dolomite Silver Metallic. Riêng màu Mamba Green là tùy chọn thêm sẽ có giá khoảng 54,4 triệu đồng.

Nội thất xe Porsche Macan 2020

0001-giaxe119

Khoang nội thất của Porsche Macan 2020 nổi bật với hệ thống thông tin giải trí là màn hình kích thước 10,9 inch cảm ứng, tích hợp công nghệ điều khiển bằng giọng nói, WLAN hotspot và Porsche Connect Plus.

Một số tùy chọn khác cho không gian bên trong Macan như vô lăng GT Sport bọc da lấy cảm hứng từ siêu xe Porsche 911, kính chắn gió sưởi ấm hoặc bộ ion hóa để lọc không khí trong xe.

Động cơ xe Porsche Macan 2020

Porsche Macan 2020 trang bị động cơ tăng áp 4 xi-lanh với dung tích 2.0L, giúp sản sinh công suất 252 mã lực và mô men xoắn đạt 370 Nm. Trong khi 2 phiên bản cao cấp hơn sử dụng động cơ tăng áp 6 xi lanh với công suất cho Macan S và Macan Turbo lần lượt là 254 và 434 mã lực.

Tất cả 3 phiên bản của Porsche Macan 2020 đều sở hữu hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép kết hợp dẫn động 4 bánh toàn thời gian.

Thông số kỹ thuật Porsche Macan 2020

Thông số

Porsche Macan

Porsche Macan S

Porsche Macan Turbo

Thân xe

D x R x C (mm)

4.696 x 2.098 x 1.624

4.696 x 2.098 x 1.609

4.684 x 1.926 x 2.807

Chiều dài cơ sở (mm)

2.807

Hệ số kéo (cW)

0,35

0,37

Tự trọng (kg)

1.795

1.865

1.945

Tải trọng cho phép (kg)

2.510

2.580

Thể tích khoang hành lý (L)

500

488

Thể tích bình xăng (L)

65

75

Động cơ

Số xi-lanh

4

6

Dung tích

1.984

2.995

2.894

Bố trí động cơ

Đặt trước

Công suất (mã lực @ vòng/phút)

252 @ 5.000 - 6.800

354 @ 5.400 - 6.400

434 @ 5.700 - 6.600

Mô men xoắn (Nm @ vòng/phút)

370 @ 1.600 - 4.500

480 @ 1.360 - 4.800

550 @ 1.800 - 5.600

Hiệu suất

Tốc độ tối đa (km/h)

227

254

270

Tăng tốc 0-100 km/h

6,7s

5,3s

4,5

Tăng tốc 0-160 km/h

17,1s

13s

10,5s

Khả năng vượt tốc (80-120 km/h)

4,8s

3,6s

2,9s

Hệ truyền động

Hộp số

Tự động 7 cấp ly hợp kép

Dẫn động

4 bánh toàn thời gian

Tiêu thụ nhiên liệu

Đô thị (lít/100km)

11,3

12,2

Ngoài đô thị (lít/100km)

7,5

8,4

Kết hợp (lít/100km)

8,9

9,8

Bảng giá xe Toyota Corolla Cross mới nhất ngày 11/9/2020

Cập nhật giá xe Toyota Corolla Cross 2020 mới nhất tại Việt Nam: Tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Toyota ...

Bảng giá xe Lexus ES mới nhất giữa tháng 9/2020

Cập nhật giá xe Lexus ES 2020 mới nhất: Tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Lexus ES giữa tháng 9/2020 ...

Giá lăn bánh xe Nissan Terra giữa tháng 9/2020: Ưu đãi tiền mặt cao nhất đến 20 triệu đồng

Cập nhật giá xe Nissan Terra 2020 mới nhất tại Việt Nam: Tin khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh ...

Thanh Hằng

Tin liên quan
Tin cũ hơn
Xem thêm