Giá gạo hôm nay 12/1: Duy trì ở mức ổn định | |
Giá gạo hôm nay 11/1: Gạo xuất khẩu Thái Lan giảm xuống 510 - 516 USD/tấn | |
Giá gạo hôm nay 10/1: Duy trì ổn định |
Giá gạo hôm nay bật tăng từ 100-400 đồng/kg tại phiên sáng |
Tại An Giang, giá lúa IR 504 ở mức 6.900 đồng/kg, tăng 150 đồng/kg; Đài thơm 8 7.300 đồng/kg, tăng 300 đồng/kg; OM 5451 6.900 đồng/kg, tăng 100 đồng/kg; OM 6976 7.000 đồng/kg, tăng 200 đồng/kg; lúa Jasmine 7.000 đồng/kg; OM 9577 6.900 đồng/kg; OM 9582 6.900 đồng/kg. Riêng mặt hàng lúa nếp tiếp tục tăng mạnh 400 đồng/kg lên mức 7.700 đồng/kg.
Trong khi đó, với mặt hàng gạo, giá gạo hôm nay cũng tăng lên. Cụ thể, gạo nguyên liệu NL IR 504 ở mức 10.100 đồng/kg, tăng 200 đồng/kg; gạo NL OM 5451 ở mức 10.400 đồng/kg, tăng 50 đồng/kg; gạo OM 18 ở mức 10.400 đồng/kg, tăng 100 đồng/kg; gạo thành phẩm xuất khẩu TP IR 504 ở mức 11.600 đồng/kg.
Theo các thương lái, hôm nay lượng gạo về ít khiến giá lúa gạo tăng lên. Giá cao khiến thương lái mua cầm chừng, thị trường giao dịch chậm.
Trên thị trường thế giới, giá chào bán gạo 5% tấm của Việt Nam ổn định ở mức 500-505 USD/tấn. Năm 2021, thị trường lúa gạo tiếp tục có nhiều điểm sáng.
Xuất khẩu gạo năm 2020 của Việt Nam ước đạt 6,15 triệu tấn, mang về kim ngạch khoảng 3,07 tỷ USD.
Mặc dù lượng gạo xuất khẩu giảm khoảng 3,5% so với năm 2019, chủ yếu vì mục tiêu bảo đảm an ninh lương thực quốc gia, nhưng trị giá xuất khẩu lại tăng tới 9,3%. Giá xuất khẩu bình quân cả năm ước 499 USD/tấn, tăng 13,3% so với năm 2019. Đây là mức giá cao nhất những năm gần đây, giúp người trồng lúa tăng thêm thu nhập.
Ông Nguyễn Văn Thành - Giám đốc Công ty TNHH SXTM Phước Thành IV - cho biết, Philippines dự báo sẽ tăng nhập khẩu thêm 0,4 triệu tấn vì sản lượng dự kiến giảm gần 8% và tiêu thụ sẽ tăng đều đặn. Hiện doanh nghiệp đang xuất khẩu gạo vào thị trường Philippines với mức giá cao. Cụ thể, gạo hạt dài 5% tấm đang chào bán ở mức 540 - 550 USD/tấn, gạo thơm có giá từ 560 - 570 USD/tấn. Nhu cầu lớn trong khi nguồn cung giảm sẽ giữ giá gạo ổn định ở mức cao tại thị trường này trong năm 2021.
Bảng giá gạo bán lẻ hôm nay 13/1/2021 | |||
STT | Sản phẩm | Giá (ngàn đồng/kg) | Thay đổi |
1 | Nếp Sáp | 22 | Giữ nguyên |
2 | Nếp Than | 32 | -300 đồng |
3 | Nếp Bắc | 27 | Giữ nguyên |
4 | Nếp Bắc Lứt | 34 | Giữ nguyên |
5 | Nếp Lứt | 24.5 | Giữ nguyên |
6 | Nếp Thơm | 30 | Giữ nguyên |
7 | Nếp Ngồng | 22 | -1000 đồng |
8 | Gạo Nở Mềm | 12 | +1000 đồng |
9 | Gạo Bụi Sữa | 13 | Giữ nguyên |
10 | Gạo Bụi Thơm Dẻo | 12 | Giữ nguyên |
11 | Gạo Dẻo Thơm 64 | 12.5 | Giữ nguyên |
12 | Gạo Dẻo Thơm | 15 | Giữ nguyên |
13 | Gạo Hương Lài Sữa | 16 | Giữ nguyên |
14 | Gạo Hàm Châu | 14 | Giữ nguyên |
15 | Gạo Nàng Hương Chợ Đào | 19 | +500 đồng |
16 | Gạo Nàng Thơm Chợ Đào | 17 | Giữ nguyên |
17 | Gạo Thơm Mỹ | 13.5 | Giữ nguyên |
18 | Gạo Thơm Thái | 14 | Giữ nguyên |
19 | Gạo Thơm Nhật | 16 | Giữ nguyên |
20 | Gạo Lứt Trắng | 24.2 | Giữ nguyên |
21 | Gạo Lứt Đỏ (loại 1) | 25.5 | Giữ nguyên |
22 | Gạo Lứt Đỏ (loại 2) | 44 | Giữ nguyên |
23 | Gạo Đài Loan | 25 | Giữ nguyên |
24 | Gạo Nhật | 29 | Giữ nguyên |
25 | Gạo Tím | 38 | Giữ nguyên |
26 | Gạo Huyết Rồng | 45 | Giữ nguyên |
27 | Gạo Yến Phụng | 35 | Giữ nguyên |
28 | Gạo Long Lân | 27 | Giữ nguyên |
29 | Gạo Hoa Sữa | 18 | Giữ nguyên |
30 | Gạo Hoa Mai | 20 | Giữ nguyên |
31 | Tấm Thơm | 16 | Giữ nguyên |
32 | Tấm Xoan | 17 | Giữ nguyên |
33 | Gạo Thượng Hạng Yến Gạo | 22.2 | Giữ nguyên |
34 | Gạo Đặc Sản Yến Gạo | 17 | Giữ nguyên |
35 | Gạo Đài Loan Biển | 16 | Giữ nguyên |
36 | Gạo Thơm Lài | 14.5 | Giữ nguyên |
37 | Gạo Tài Nguyên Chợ Đào | 16 | Giữ nguyên |
38 | Lúa loại 1 (trấu) | x | Giữ nguyên |
39 | Lúa loại 2 | 8.5 | Giữ nguyên |
40 | Gạo Sơ Ri | 14 | Giữ nguyên |
41 | Gạo 404 | 12.2 | Giữ nguyên |
42 | Lài Miên | 14 | Giữ nguyên |
43 | Gạo ST25 | 25 | +500 đồng |
Thu Uyên