Ảnh minh họa (Nguồn: Internet) |
Tỷ giá Yên Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá Yên Nhật (JPY) hôm nay 11/11 tại 8 ngân hàng trong nước, ở hai chiều giao dịch đồng loạt giảm giá so với phiên sáng qua.
Eximbank có giá mua vào Yên Nhật (JPY) cao nhất là 196,49 VND/JPY. Bán Yên Nhật (JPY) thấp nhất cũng là Eximbank ở mức 200,56 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 192,92 | 194,87 | 204,04 | -1,83 | -1,85 | -1,94 |
Agribank | 195,35 | 196,64 | 200,84 | -2,13 | -2,14 | -2,2 |
Vietinbank | 194,12 | 194,62 | 203,12 | -2,22 | -2,22 | -2,22 |
BIDV | 194,87 | 196,04 | 203,81 | -2,07 | -2,09 | -2,13 |
Techcombank | 191,73 | 195,03 | 204,11 | -2,15 | -2,16 | -2,21 |
NCB | 195,22 | 196,42 | 201,6 | -2,11 | -2,11 | -2,12 |
Eximbank | 196,49 | 197,08 | 200,56 | -1,86 | -1,87 | -1,9 |
Sacombank | 196,06 | 197,56 | 202,44 | -2,13 | -2,13 | -2,1 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tại 8 ngân hàng trong nước đồng loạt giảm giá mạnh so với phiên sáng qua.
Hôm nay Sacombank có giá mua đô la Úc cao nhất là 16.382 VND/AUD. Tại Eximbank đang có giá bán thấp nhất là 16.721 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,170,85 | 16,334,19 | 16,846,54 | -118,42 | -119,62 | -123,37 |
Agribank | 16,236 | 16,301 | 16,848 | -125 | -126 | -128 |
Vietinbank | 16,328 | 16,428 | 16,978 | -117 | -117 | -117 |
BIDV | 16,236 | 16,334 | 16,821 | -122 | -123 | -126 |
Techcombank | 16,078 | 16,345 | 16,956 | -94 | -94 | -96 |
NCB | 16,271 | 16,371 | 16,879 | -124 | -124 | -123 |
Eximbank | 16,359 | 16,408 | 16,721 | -134 | -134 | -129 |
Sacombank | 16,382 | 16,482 | 16,988 | -118 | -118 | -118 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở 8 ngân hàng trong nước đồng loạt giảm giá mạnh trong phiên sáng nay.
Sacombank có giá mua bảng Anh (GBP) cao nhất là 30.156 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra thấp nhất là 30.635 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 29,616,74 | 29,915,90 | 30.854,27 | -322,39 | -325,64 | -335,85 |
Agribank | 29,900 | 30,080 | 30,661 | -360 | -363 | -367 |
Vietinbank | 29,980 | 30,030 | 30,990 | -331 | -331 | -331 |
BIDV | 29,724 | 29,904 | 30,930 | -351 | -353 | -362 |
Techcombank | 29,601 | 29,973 | 30,886 | -327 | -329 | -329 |
NCB | 29,912 | 30,032 | 30,775 | -357 | -357 | -358 |
Eximbank | 30,001 | 30,091 | 30,635 | -352 | -353 | -345 |
Sacombank | 30,156 | 30,256 | 30,671 | -346 | -346 | -339 |
Tỷ giá Won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 4 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng không mua vào tiền mặt. Ở chiều bán ra có 5 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên tỷ giá.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 17,33 VND/KRW. Trong khi đó BIDV có giá bán won thấp nhất là 20,01 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,54 | 18,38 | 20,14 | -0,07 | -0,08 | -0,08 |
Agribank | 0 | 18,27 | 20,04 | 0 | -0,1 | -0,11 |
Vietinbank | 17,33 | 18,13 | 20,93 | -0,06 | -0,06 | -0,06 |
BIDV | 17,14 | 18,93 | 20,01 | -0,08 | -0,1 | -0,09 |
Techcombank | 0 | 0 | 23 | 0 | 0 | 0 |
NCB | 15,28 | 17,28 | 20,53 | -0,1 | -0,1 | -0,1 |
Tỷ giá Nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank có giao dịch chiều mua vào nhân dân tệ, tăng giá so với phiên sáng qua. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng có giá không thay đổi.
Tỷ giá Vietcombank chiều mua vào nhân dân tệ (CNY) là 3.474,62 VND/CNY. Bán ra nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Eximbank với giá 3.595 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.474,62 | 3.509,72 | 3.620,35 | 1,08 | 1,09 | 1,12 |
Vietinbank | 0 | 3.496 | 3.606 | 0 | -8 | -8 |
BIDV | 0 | 3.496 | 3.599 | 0 | 3 | 2 |
Techcombank | 0 | 3.390 | 3.720 | 0 | 0 | 0 |
Eximbank | 0 | 3.486 | 3.595 | 0 | -3 | -2 |
Ngoài ra, còn một số loại tiền tệ khác được giao dịch trong ngày tại Vietcombank như:
Tỷ giá USD giao dịch mua vào và bán ra: 22.525 - 22.755 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) giao dịch mua vào và bán ra: 25.330,68 - 27.759,61 VND/EUR
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) giao dịch mua vào và bán ra: 16.330,68 - 17.013,05 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) giao dịch mua vào và bán ra: 17.698,11 - 18.437,62 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) giao dịch mua vào và bán ra: 609,07 - 702,17 VND/THB.
Bảng Tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Tỷ giá USD hôm nay 11/11/2021: USD đứng giá nhìn vàng lên Đà tăng của đồng USD bị kìm lại khi mà các kênh đầu tư khác trong đó có thị trường cổ phiếu và thị trường ... |
Tỷ giá Euro hôm nay 10/11/2021: Nhiều ngân hàng tăng nhẹ Tỷ giá Euro trong sáng ngày hôm nay (10/11) tại đa số ngân hàng có dấu hiệu điều chỉnh tăng so với phiên đóng cửa ... |
Tỷ giá tại các ngân hàng thương mại xuống mức thấp nhất kể từ 2017 tới nay Trong tuần vừa qua (1/11 - 5/11), tỷ giá trung tâm tăng nhẹ trở lại, từ 23.131 VND/USD lên 23.133 VND/USD. Ngược lại, tỷ giá ... |
Linh Đan (TH)