Cập nhật giá cao su chiều ngày 29/7: Thị trường thế giới tiếp tục giảm

Cập nhật: 14:10 | 29/07/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật vào lúc 13h30 chiều nay (theo giờ Việt Nam), giá cao su trên thị trường thế tiếp tục giảm do lo ngại về ảnh hưởng của làn sóng lây nhiễm COVID-19 thứ 2 tới tăng trưởng kinh tế và nhu cầu hàng hóa.

Cập nhật giá cao su chiều ngày 28/7: Thị trường lặng sóng

Cập nhật giá cao su chiều ngày 27/7: Thị trường thế giới ảm đảm

Cập nhật giá cao su chiều ngày 25/7: Giá cao su thế giới tiếp tục ổn định

5516 giacaosuchieu297
Giá cao su phiên chiều tiếp tục giảm

Sàn SHFE Thượng Hải ngưng giao dịch, giá cao su kỳ hạn tháng 11/2020 đứng ở mức 10.745 CNY/tấn, kỳ hạn 1/2021 ở mức 11.620 CNY/tấn.

Trong khi đó giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 10/2020 hiện ở mức 159 JPY/kg, giao dịch cao nhất đạt 160 JPY/kg, cao hơn giá hôm qua 1 JYP/kg. Kỳ hạn 11/2020 đang ở mức 158,9 JPY/kg.

Giá cao su trên sàn giao dịch Tokyo (TOCOM) giảm do lo ngại về ảnh hưởng của làn sóng lây nhiễm COVID-19 thứ 2 tới tăng trưởng kinh tế toàn cầu và nhu cầu của các hàng hóa. Chính phủ Nhật Bản cho biết họ sẽ khuyến khích các công ty hướng tới 70% làm việc từ xa và tăng cường các biện pháp giãn cách xã hội trong bối cảnh số ca nhiễm trong công nhân tăng lên.

Ngành công nghiệp ô tô và sản xuất lốp xe của Trung Quốc bị ảnh hưởng lớn từ đại dịch. Tổng doanh số bán ô tô của Trung Quốc trong tháng 6 đạt 2,3 triệu chiếc, tăng 4,8% so với tháng 5 và tăng 11,6% so với tháng 6/2019. Tuy nhiên, doanh số lũy kế 2 quý đầu năm nay chỉ đạt 10,257 triệu chiếc, giảm 16,9% so với cùng kỳ năm ngoái.

Về giá cao su trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức tấp nhất 25.206,30 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.

Bảng giá cao su hôm nay 29/7/2020

Giao tháng 9/2020

Giá chào bán

Đồng/kg

US Cent/kg

Hôm 21/6

Hôm nay

Hôm 21/6

Hôm nay

SVR CV

37.672,63

39.824,83

161,41

172,03

SVR L

37.151,91

39.297,13

159,18

169,75

SVR 5

25.979,17

25.835,05

111,31

111,60

SVR GP

25.820,69

25.677,86

110,63

110,92

SVR 10

25.458,46

25.318,58

109,08

109,37

SVR 20

25.345,26

25.206,30

108,59

108,88

* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo.

Minh Phương