![]() | Cập nhật giá cao su chiều ngày 25/7: Giá cao su thế giới tiếp tục ổn định |
![]() | Cập nhật giá cao su chiều ngày 24/7: Đi ngang |
![]() | Cập nhật giá cao su chiều ngày 23/7: Tiếp tục tăng khả quan |
Giá cao su kỳ hạn tháng 11/2020 trên sàn SHFE Thượng Hải cuối phiên về mức 10.745 CNY/tấn, giao dịch cao nhất đạt 10.810 CNY/tấn, thấp hơn 50 CNY.
Trong khi đó giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 10/2020 hiện ở mức 159 JPY/kg, giao dịch cao nhất đạt 160 JPY/kg, cao hơn giá hôm qua 0,1 JYP/kg.
![]() |
Giá cao su chiều nay trên thị trường thế giới tiếp tục ảm đạm |
Giá cao su thế giới hôm nay tiếp tục giao dịch khá trầm lắng, giá kỳ hạn tháng 11/2020 sàn Thượng Hải giảm. Ngành công nghiệp ô tô và sản xuất lốp xe của Trung Quốc bị ảnh hưởng lớn từ đại dịch. Tổng doanh số bán ô tô của Trung Quốc trong tháng 6 đạt 2,3 triệu chiếc, tăng 4,8% so với tháng 5 và tăng 11,6% so với tháng 6/2019. Tuy nhiên, doanh số lũy kế 2 quý đầu năm nay chỉ đạt 10,257 triệu chiếc, giảm 16,9% so với cùng kỳ năm ngoái.
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 6/2020, xuất khẩu cao su của Việt Nam đạt 136,35 nghìn tấn, trị giá 162,36 triệu USD, tăng 82,1% về lượng và tăng 80,4% về trị giá so với tháng 5/2020; so với tháng 6/2019 tăng 11,8% về lượng, nhưng giảm 6,3% về trị giá.
Trung Quốc vẫn là thị trường xuất khẩu cao su lớn nhất của Việt Nam, chiếm 80% tổng lượng cao su xuất khẩu, đạt 109,03 nghìn tấn, trị giá 127,99 triệu USD, tăng 82,9% về lượng và tăng 81,8% về trị giá so với tháng 5/2020; so với tháng 6/2019 tăng 61,4% về lượng và tăng 35,6% về trị giá.
Về giá cao su trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức tấp nhất 25.206,30 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.
Bảng giá cao su hôm nay 27/7/2020 | ||||
Giao tháng 9/2020 | Giá chào bán | |||
Đồng/kg | US Cent/kg | |||
Hôm 21/6 | Hôm nay | Hôm 21/6 | Hôm nay | |
SVR CV | 37.672,63 | 39.824,83 | 161,41 | 172,03 |
SVR L | 37.151,91 | 39.297,13 | 159,18 | 169,75 |
SVR 5 | 25.979,17 | 25.835,05 | 111,31 | 111,60 |
SVR GP | 25.820,69 | 25.677,86 | 110,63 | 110,92 |
SVR 10 | 25.458,46 | 25.318,58 | 109,08 | 109,37 |
SVR 20 | 25.345,26 | 25.206,30 | 108,59 | 108,88 |
* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo. |
Thu Uyên