Cập nhật giá cao su chiều ngày 12/9: Cao su Thượng Hải tăng phiên thứ 2 liên tiếp

Cập nhật: 14:28 | 12/09/2020 Theo dõi KTCK trên

Cập nhật vào lúc 14h chiều ngày 12/9 (theo giờ Việt Nam), giá cao su Thượng Hải tăng phiên thứ 2 liên tiếp trong khi cao su Nhật Bản giảm mạnh.

Cập nhật giá cao su chiều ngày 11/9: Biến động trái chiều tại hai sàn giao dịch

Cập nhật giá cao su chiều ngày 10/9: Tăng đồng loạt

Cập nhật giá cao su chiều ngày 9/9: Giảm đồng loạt

Giá cao su Nhật Bản kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn Osaka (OSE) đóng cửa ở mức 176,7 JPY/kg, giảm 2,1 JPY. Giá kỳ hạn tháng 12/2020 hiện ở mức 179,8 JPY/kg, giảm 1 JPY.

Giá cao su kỳ hạn tháng 1/2021 trên sàn SHFE Thượng Hải ở mức 12.225 CNY/tấn, tăng 70 CNY. Giá kỳ hạn tháng 11/2020 tăng 80 CNY, và đang ở mức 11.365 CNY/tấn.

2619-giacaosuchieu129
Giá cao su phiên chiều tiếp tục tăng trên sàn SHFE Thượng Hải

Cao su sàn Thượng Hải hôm nay tăng phiên thứ 2 liên tiếp. Các nhà máy sản xuất cao su Trung Quốc đã khôi phục hoạt động, nhu cầu dần tăng lên. Hoạt động sản xuất tại Trung Quốc trong tháng 8/2020 tăng mạnh nhất trong gần 1 thập kỷ.

Theo Cục Xuất nhập khẩu, giá cao su tăng mạnh là do thị trường lo ngại tình trạng thiếu nhân lực khai thác mủ cao su, dẫn đến tình trạng thiếu nguồn cung. Cùng với thông tin tích cực từ thỏa thuận thương mại giữa Mỹ và Trung Quốc sau nhiều tuần căng thẳng, nhu cầu cao su thế giới tháng 9/2020 được dự báo tiếp tục tăng.

Theo Hiệp hội Các nước sản xuất cao su thiên nhiên (ANRPC), tiêu thụ cao su thiên nhiên trên thế giới tháng 9/2020 dự kiến đạt 1,157 nghìn tấn, tăng 3,4% so với cùng kì năm trước. Xu hướng tăng này bắt đầu từ tháng 8/2020 khi các nước dần hồi phục sản xuất.

Trong nước, giá mủ SVR tuần này đã có đợt điều chỉnh tăng. Mủ SVR 20 đang có mức thấp nhất 25.206,3 đồng/kg, SVR L hôm nay đạt 39.297,13 đồng/kg, SVR GP đạt 25.677,86 đồng/kg, mủ SVR 10 đạt 25.318,58 đồng/kg.

Bảng giá cao su hôm nay 12/9/2020

Giao tháng 12/2020

Giá chào bán

Đồng/kg

US Cent/kg

Hôm 21/6

Hôm nay

Hôm 21/6

Hôm nay

SVR CV

37.672,63

39.824,83

161,41

172,03

SVR L

37.151,91

39.297,13

159,18

169,75

SVR 5

25.979,17

25.835,05

111,31

111,60

SVR GP

25.820,69

25.677,86

110,63

110,92

SVR 10

25.458,46

25.318,58

109,08

109,37

SVR 20

25.345,26

25.206,30

108,59

108,88

* Ghi chú: Giá được tính từ giá CS Malaysia trừ 3% tỷ giá: 1 USD = 23.150 VND (Vietcombank). Chỉ để tham khảo.

Hạ Vy

Tin cũ hơn
Xem thêm