Tỷ giá ngân hàng Sacombank ngày 24/12/2019 mới nhất

Cập nhật: 15:28 | 24/12/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - Sacombank là ngân hàng có hoạt động giao dịch ngoại tệ diễn ra khá sôi động với nhiều loại tiền tệ khác nhau.

ty gia ngan hang sacombank ngay 24122019 moi nhat

Tỷ giá ngân hàng VietinBank ngày 24/12/2019 mới nhất

ty gia ngan hang sacombank ngay 24122019 moi nhat

Tỷ giá ngân hàng VietBank ngày 24/12/2019 mới nhất

ty gia ngan hang sacombank ngay 24122019 moi nhat

Tỷ giá ngân hàng Agribank ngày 24/12/2019 mới nhất

ty gia ngan hang sacombank ngay 24122019 moi nhat

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 24/12/2019

Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank - Mã STB) là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần lớn tại Việt Nam với hoạt động trải rộng ở nhiều tỉnh thành trên cả nước.

Trong giao dịch ngoại hối, Sacombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với nhiều loại tiền của các quốc gia trên thế giới như: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD).

ty gia ngan hang sacombank ngay 24122019 moi nhat

Bên cạnh những đồng tiền ngoại tệ lớn, phổ biến, Sacombank cũng thực hiện giao dịch với nhiều tiền tệ nước "hàng xóm" như Thái Lan, Trung Quốc, Lào, Campuchia, Philippine,... nhưng gần như chỉ thực hiện giao dịch bằng hình thức mua - bán qua chuyển khoản. Riêng bath Thái có giao dịch bán bằng tiền mặt.

Tính đến 30/9, tổng tài sản của ngân hàng tăng 10,9% trong đó cho vay khách hàng tăng 13,2% với 290.477 tỉ đồng. Số dư tiền gửi khách hàng tăng hơn 14% với 399.370 tỉ đồng. Tỉ lệ nợ xấu giảm về 2%.Nguồn: Sacombank.

Luỹ kế 9 tháng đầu năm, lợi nhuận sau thuế của Sacombank đạt 1.923 tỉ đồng, gấp đôi so với cùng kì năm trước. Lợi nhuận trước thuế đạt 2.491 tỉ đồng, đạt 72,5% kế hoạch năm (2.650 tỉ đồng).

Bảng Tỷ giá ngân hàng Sacombank mới nhất ngày 24/12/2019

Bảng tỷ giá USD và Ngoại tệ G7

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán chuyển khoản

Bán tiền mặt

USD

23.075

23.115

23.227

23.237

AUD

15.837

15.937

16.143

16.243

CAD

17.425

17.525

17.732

17.832

CHF

23.409

23.509

23.764

23.814

EUR

25.506

25.606

25.910

25.960

GBP

29.788

29.888

30.093

30.193

JPY

209,38

210,88

212,91

213,91

SGD

16.894

16.994

17.198

17.298

Bảng tỷ giá Ngoại tệ khác

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán chuyển khoản

Bán tiền mặt

THB

-

743

828

833

LAK

-

2,4726

2,6109

-

KHR

-

5,6696

5,7706

-

HKD

-

2.884

3.095

-

NZD

-

15.149

15.562

-

SEK

-

2.378

2.628

-

CNY

-

3.235

3.405

-

KRW

-

19,42

21,03

-

NOK

-

2.527

2.679

-

TWD

-

740

836

-

PHP

-

453

482

-

MYR

-

5.477

5.960

-

DKK

-

3.369

3.639

-

Thu Hoài