Tổng hợp tỷ giá 10 ngân hàng thương mại mới nhất ngày 27/11/2019

Cập nhật: 14:29 | 27/11/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - Tại các ngân hàng, nhiều loại ngoại tệ được giao dịch hàng ngày với tỷ giá được cập nhật nhiều lần trong ngày. Những ngoại tệ phổ biến giao dịch như: USD, Euro, bảng Anh, yen Nhật,...

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai moi nhat ngay 27112019

Tổng hợp tỷ giá 10 ngân hàng thương mại mới nhất ngày 26/11/2019

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai moi nhat ngay 27112019

Tổng hợp tỷ giá 10 ngân hàng thương mại mới nhất ngày 25/11/2019

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai moi nhat ngay 27112019

Tổng hợp tỷ giá 10 ngân hàng thương mại ngày 22/11/2019 mới nhất

Ngân hàng thương mại đã hình thành tồn tại và phát triển hàng trăm năm gắn liền với sự phát triển của kinh tế hàng hoá. Sự phát triển hệ thống ngân hàng thương mại (NHTM) đã có tác động rất lớn và quan trọng đến quá trình phát triển của nền kinh tế hàng hoá, ngược lại kinh tế hàng hoá phát triển mạnh mẽ đến giai đoạn cao nhất là nền kinh tế thị trường thì NHTM cũng ngày càng được hoàn thiện và trở thành những định chế tài chính không thể thiếu được. Thông qua hoạt động tín dụng thì ngân hàng thương mại tạo lợi ích cho người gửi tiền, người vay tiền và cho cả ngân hàng thông qua chênh lệch lại suất mà thu được lợi nhuận cho ngân hàng.

Ở đây NHTM đóng vai trò là thủ quỹ cho các doanh nghiệp và cá nhân, thực hiện các thanh toán theo yêu cầu của khách hàng như trích tiền từ tài khoản tiền gửi của họ để thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ hoặc nhập vào tài khoản tiền gửi của khách hàng tiền thu bán hàng và các khoản thu khác theo lệnh của họ.

Theo đó, tại các ngân hàng, nhiều loại ngoại tệ được giao dịch hàng ngày với tỷ giá được cập nhật nhiều lần trong ngày. Những ngoại tệ phổ biến giao dịch như: USD, Euro, bảng Anh, yen Nhật,...

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai moi nhat ngay 27112019
Ảnh minh họa

Bảng tỷ giá được thống kê từ website các ngân hàng và được cập nhật hàng ngày. Tỷ giá trên bảng chỉ mang tính chất tham khảo, để biết được con số tỷ giá chính xác theo từng thời điểm bạn nên liên lạc trực tiếp với ngân hàng để chốt tỷ giá cho giao dịch của mình.

1. Tỷ giá ngân hàng MB

NGOẠI TỆ

MUA VÀO (TM)

MUA VÀO (CK)

BÁN RA (TM)

BÁN RA (CK)

USD (USD 50-100)

23,125.00

23,135.00

23,265.00

23,265.00

USD (USD 5 - 20)

23,115.00

-

-

-

USD (Dưới 5 USD)

23,105.00

-

-

-

EUR

25,167.00

25,293.00

26,153.00

26,153.00

GBP

29,368.00

29,516.00

30,157.00

30,157.00

JPY

210

210.80

216.03

216.03

HKD

2,866.00

2,924.16

3,022.00

3,022.00

CNY

-

3,251.00

3,366.00

3,366.00

AUD

15,459.00

15,615.00

16,081.00

16,081.00

NZD

14,600.00

14,747.00

15,154.00

15,154.00

CAD

17,122.00

17,295.00

17,839.00

17,839.00

SGD

16,678.00

16,846.00

17,259.00

17,259.00

THB

712.8

720

783.69

783.69

CHF

22,789.00

23,019.00

23,584.00

23,584.00

RUB

-

292.58

509.65

509.65

KRW

-

18.9

21.66

21.66

LAK

-

2.53

2.96

2.96

KHR

-

-

-

-

SEK

-

-

-

-

2. Tỷ giá Ngân hàng Đông Á

Loại ngoại tệ

Mua TM

Mua CK

Bán TM

Bán CK

USD

23.16

23.16

23.25

23.25

AUD

15.62

15.68

15.84

15.83

CAD

17.34

17.4

17.58

17.57

CHF

22.61

23.15

23.08

23.37

EUR

25.38

25.45

25.7

25.69

GBP

29.58

29.69

29.98

29.97

HKD

2.41

2.95

2.92

2.99

JPY

207,6

211,7

213,4

213,7

NZD

14.85

15.13

SGD

16.83

16.93

17.08

17.08

THB

710

750

780

780

3. Tỷ giá ngân hàng VPBank

Tên ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

AUD

15,426.00

15,532.00

15,907.00

CAD

17,129.00

17,289.00

17,579.00

CHF

22,877.00

23,072.00

23,433.00

EUR

25,124.00

25,297.00

25,976.00

GBP

29,399.00

29,626.00

30,203.00

JPY

209.35

210.88

214.46

SGD

16,842.00

16,876.00

17,125.00

THB

0

0

0

USD

23,130.00

23,150.00

23,250.00

4. Tỷ giá ngân hàng SCB

NGOẠI TỆ

MUA TM

MUA CK

BÁN CK

BÁN TM

USD

22,510

23,160

23,250

23,270

USD[5-20]

22,960

23,160

23,250

23,270

USD[50-100]

23,135

23,160

23,250

23,270

EUR

25,340

25,420

25,750

25,750

GBP

29,560

29,680

30,020

30,040

JPY

211

212

215

215

CHF

22,920

23,060

23,470

23,610

CAD

17,320

17,390

17,620

17,620

AUD

15,570

15,620

15,930

15,930

SGD

16,880

16,900

17,110

17,230

NZD

-

14,830

15,090

-

KRW

-

19.6

21.6

-

5. Tỷ giá ngân hàng HSBC

Ngoại tệ

Tỷ giá mua (TM)

Tỷ giá mua (CK)

Tỷ giá bán (TM)

Tỷ giá bán (CK)

USD

23.15

23.15

23.25

23.25

GBP

29.172

29.511

30.328

30.328

EUR

25.03

25.193

25.89

25.89

JPY

207.37

209.99

215.37

215.37

AUD

15.326

15.473

15.965

15.965

SGD

16.573

16.765

17.23

17.23

HKD

2.89

2.924

3.005

3.005

CAD

17.006

17.204

17.68

17.68

CHF

22.95

22.95

23.586

23.586

NZD

14.665

14.665

15.071

15.071

THB

743

743

794

794

6. Tỷ giá ngân hàng TPBank

MÃ NGOẠI TỆ

MUA TIỀN MẶT

MUA CHUYỂN KHOẢN

BÁN

USD

23,074

23,131

23,258

THB

737

752.28

783.68

SGD

16,823

16,883

17,103

SEK

2,235

2,368

2,459

SAR

6,052

6,170

6,414

RUB

303

363

405

NZD

14,700

14,794

15,170

NOK

2,360

2,498

2,576

MYR

5,547

5,529

5,789

KWD

77,092

77,142

77,978

KRW

18.92

19

21.04

JPY

207

210.04

215.55

INR

311

323

335

HKD

2,706

2,922

3,038

GBP

29,479

29,663

29,951

EUR

25,246

25,394

26,180

DKK

3,351

3,381

3,487

CNY

3,279

3,279

3,417

CHF

22,964

23,058

23,630

CAD

17,177

17,309

17,627

AUD

15,529

15,591

15,879

7. Tỷ giá ngân hàng SHB

Ngoại tệ

Mua TM

Mua CK

Bán

USD

23,115

23,145

23,245

EUR

25,392

25,392

25,712

JPY

211

211

214

AUD

15,513

15,603

15,843

SGD

16,822

16,892

17,112

GBP

29,598

29,718

30,108

CAD

17,238

17,338

17,543

HKD

2,904

2,944

2,994

CHF

23,016

23,146

23,446

THB

730

752

797

CNY

---

3,267

3,332

8. Tỷ giá ngân hàng SeABank

Mã ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán chuyển khoản

Bán tiền mặt

USD

$1

23,130.00

23,250.00

23,250.00

-

22,980.00

-

-

-

-

$5;$10;$20

23,130.00

23,250.00

23,250.00

-

23,110.00

-

-

-

-

$50;$100

23,130.00

23,250.00

23,250.00

-

23,130.00

-

-

-

JPY

209

210.90

215.45

216

AUD

15,521.00

15,621.00

15,921.00

16,021.00

SGD

16,773.00

16,873.00

17,173.00

17,273.00

GBP

29,445.00

29,695.00

29,995.00

30,095.00

CAD

17,199.00

17,349.00

17,669.00

17,769.00

EUR

25,271.00

25,351.00

25,951.00

26,011.00

HKD

2,552.00

2,852.00

3,072.00

3,082.00

CHF

22,930.00

23,080.00

23,430.00

23,530.00

KRW

0

19.01

21.10

0

THB

731

751.00

783.00

788

9. Tỷ giá ngân hàng MSB

Ngoại tệ

MUA

BÁN

USD

23,145

23,255

AUD

15,582

15,974

CAD

17,374

17,625

CHF

23,077

23,412

DKK

3,234

3,612

EUR

25,286

25,816

GBP

29,656

29,973

HKD

2,901

3,024

JPY

211.19

213.91

NOK

2,378

2,685

SEK

2,322

2,517

SGD

16,825

17,165

THB

739

791

10. Tỷ giá ngân hàng ABBank

Loại tiền

Tiền mặt/séc

Chuyển khoản

Tỉ giá bán

USD

23.14

23.16

23.25

USD-2

23.12

23.16

23.25

EUR

25.287

25.389

25.744

GBP

29.615

29.734

30.11

JPY

210,3

211,2

214,1

AUD

15.534

15.596

15.859

CAD

17.274

17.396

17.584

SGD

0

16.9

17.107

CHF

0

23.083

23.429

HKD

0

2.931

2.998

NZD

0

14.77

15.075

Thu Hoài