Tổng hợp tỷ giá 10 ngân hàng thương mại ngày 22/11/2019 mới nhất

Cập nhật: 12:21 | 22/11/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - Tại các ngân hàng, nhiều loại ngoại tệ được giao dịch hàng ngày với tỷ giá được cập nhật nhiều lần trong ngày. Những ngoại tệ phổ biến giao dịch như: USD, Euro, bảng Anh, yen Nhật,...

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai ngay 22112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VietinBank, Eximbank ngày 21/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai ngay 22112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Sacombank, VIB ngày 21/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai ngay 22112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VietBank, ACB ngày 21/11/2019 mới nhất

Ngân hàng thương mại đã hình thành tồn tại và phát triển hàng trăm năm gắn liền với sự phát triển của kinh tế hàng hoá. Sự phát triển hệ thống ngân hàng thương mại (NHTM) đã có tác động rất lớn và quan trọng đến quá trình phát triển của nền kinh tế hàng hoá, ngược lại kinh tế hàng hoá phát triển mạnh mẽ đến giai đoạn cao nhất là nền kinh tế thị trường thì NHTM cũng ngày càng được hoàn thiện và trở thành những định chế tài chính không thể thiếu được. Thông qua hoạt động tín dụng thì ngân hàng thương mại tạo lợi ích cho người gửi tiền, người vay tiền và cho cả ngân hàng thông qua chênh lệch lại suất mà thu được lợi nhuận cho ngân hàng.

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai ngay 22112019 moi nhat
Ảnh minh họa

Ở đây NHTM đóng vai trò là thủ quỹ cho các doanh nghiệp và cá nhân, thực hiện các thanh toán theo yêu cầu của khách hàng như trích tiền từ tài khoản tiền gửi của họ để thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ hoặc nhập vào tài khoản tiền gửi của khách hàng tiền thu bán hàng và các khoản thu khác theo lệnh của họ.

Theo đó, tại các ngân hàng, nhiều loại ngoại tệ được giao dịch hàng ngày với tỷ giá được cập nhật nhiều lần trong ngày. Những ngoại tệ phổ biến giao dịch như: USD, Euro, bảng Anh, yen Nhật,...

Bảng tỷ giá được thống kê từ website các ngân hàng và được cập nhật hàng ngày. Tỷ giá trên bảng chỉ mang tính chất tham khảo, để biết được con số tỷ giá chính xác theo từng thời điểm bạn nên liên lạc trực tiếp với ngân hàng để chốt tỷ giá cho giao dịch của mình.

1. Tỷ giá ngân hàng MB

NGOẠI TỆ

MUA VÀO (TIỀN MẶT)

MUA VÀO (CHUYỂN KHOẢN)

BÁN RA (TIỀN MẶT)

BÁN RA (CHUYỂN KHOẢN)

USD (USD 50-100)

23,125.00

23,135.00

23,265.00

23,265.00

USD (USD 5 - 20)

23,115.00

-

-

-

USD (Dưới 5 USD)

23,105.00

-

-

-

EUR

25,263.00

25,390.00

26,291.00

26,291.00

GBP

29,502.00

29,650.00

30,294.00

30,294.00

JPY

211.00

211.70

216.97

216.97

HKD

2,868.00

2,926.24

3,024.00

3,024.00

CNY

-

3,254.00

3,369.00

3,369.00

AUD

15,463.00

15,619.00

16,085.00

16,085.00

NZD

14,538.00

14,685.00

15,091.00

15,091.00

CAD

17,118.00

17,291.00

17,826.00

17,826.00

SGD

16,701.00

16,870.00

17,275.00

17,275.00

THB

712.80

720.00

783.69

783.69

CHF

22,898.00

23,129.00

23,699.00

23,699.00

RUB

-

293.48

512.03

512.03

KRW

-

18.90

21.66

21.66

LAK

-

2.53

2.96

2.96

2. Tỷ giá Ngân hàng Đông Á

Loại ngoại tệ

Mua TM

Mua CK

Bán TM

Bán CK

USD

23.160

23.160

23.250

23.250

AUD

15.640

15.690

15.840

15.830

CAD

17.340

17.410

17.580

17.570

CHF

22.610

23.250

23.080

23.470

EUR

25.480

25.560

25.810

25.800

GBP

29.730

29.840

30.120

30.110

HKD

2.410

2.950

2.920

2.990

JPY

208,4

212,6

214,3

214,6

NZD

-

14.790

-

15.070

SGD

16.850

16.960

17.110

17.110

THB

710

750

780

780

3. Tỷ giá ngân hàng VPBank

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

AUD

Đô la Úc

15,474.00

15,581.00

15,941.00

CAD

Đô la Canada

17,129.00

17,289.00

17,568.00

CHF

Franc Thuỵ Sĩ

23,071.00

23,267.00

23,590.00

EUR

Euro

25,299.00

25,473.00

26,126.00

GBP

Bảng Anh

29,489.00

29,717.00

30,271.00

JPY

Yên Nhật

210.92

212.46

215.82

SGD

Đô la Singapore

16,877.00

16,911.00

17,150.00

THB

Bạc Thái

0.00

0.00

0.00

USD

Đô la Mỹ

23,130.00

23,150.00

23,250.00

4. Tỷ giá ngân hàng SCB

NGOẠI TỆ

MUA TM

MUA CK

BÁN CK

BÁN TM

USD

22,51

23,16

23,25

23,25

USD[5-20]

22,96

23,16

23,25

23,25

USD[50-100]

23,135

23,16

23,25

23,25

EUR

25,45

25,53

25,84

25,84

GBP

29,7

29,82

30,17

30,19

JPY

211.9

212.5

215.4

215.5

CHF

23,03

23,17

23,57

23,71

CAD

17,32

17,39

17,6

17,6

AUD

15,57

15,62

15,93

15,93

SGD

16,91

16,93

17,14

17,26

NZD

-

14,77

15,04

-

KRW

-

19.5

21.6

-

5. Tỷ giá ngân hàng HSBC

Ngoại tệ

Mua

Bán

Tiền Mặt

Chuyển Khoản

Tiền Mặt

Chuyển Khoản

Ðô la Mỹ (USD)

23.150

23.150

23.250

23.250

Bảng Anh (GBP)

29.220

29.560

30.379

30.379

Ðồng Euro (EUR)

25.153

25.315

26.016

26.016

Yên Nhật (JPY)

208,13

210,77

216,17

216,17

Ðô la Úc (AUD)

15.357

15.504

15.997

15.997

Ðô la Singapore (SGD)

16.611

16.805

17.270

17.270

Ðô la Hồng Kông (HKD)

2.892

2.926

3.007

3.007

Ðô la Ðài Loan (TWD)

653

653

688

688

Ðô la Canada (CAD)

17.045

17.244

17.721

17.721

Franc Thụy Sĩ (CHF)

23.041

23.041

23.679

23.679

Ðô la New Zealand (NZD)

14.656

14.656

15.062

15.062

Bat Thái Lan (THB)

743

743

794

794

6. Tỷ giá ngân hàng TPBank

MÃ NGOẠI TỆ

TÊN NGOẠI TỆ

MUA TIỀN MẶT

MUA CHUYỂN KHOẢN

BÁN

USD

US Dollar

23,078

23,130

23,258

THB

Baht/Satang

735.62

752.15

783.54

SGD

Singapore Dollar

16,854

16,914

17,134

SEK

Krona/Ore

2,234

2,367

2,458

SAR

Saudi Rial

6,052

6,170

6,414

RUB

RUBLE/Kopecks

303

362

403

NZD

Dollar/Cents

14,640

14,732

15,110

NOK

Krona/Ore

2,381

2,496

2,627

MYR

MALAYSIA RINGIT/Sen

5,575

5,549

5,817

KWD

Kuwaiti Dinar

77,132

77,182

78,018

KRW

WON

18.91

18.97

21.01

JPY

Japanese Yen

208.15

210.94

216.45

INR

Indian Rupee

311

323

335

HKD

Dollar HongKong/Cents

2,710

2,924

3,040

GBP

Great British Pound

29,628

29,809

30,098

EUR

Euro

25,351

25,505

26,295

DKK

Krona/Ore

3,360

3,366

3,506

CNY

Chinese Yuan

3,295

3,279

3,433

CHF

Franc/Centimes

23,054

23,147

23,732

CAD

Canadian Dollar

17,173

17,322

17,639

AUD

Australian Dollar

15,537

15,599

15,887

7. Tỷ giá ngân hàng SHB

Ngoại tệ

Mua TM

Mua CK

Bán

USD

23,12

23,15

23,25

EUR

25,545

25,545

25,865

JPY

211.55

212.35

215.15

AUD

15,572

15,662

15,902

SGD

16,852

16,922

17,142

GBP

29,67

29,79

30,18

CAD

17,236

17,336

17,541

HKD

2,904

2,944

2,994

CHF

23,166

23,296

23,596

THB

731

753

798

CNY

---

3,265

3,33

8. Tỷ giá ngân hàng SeABank

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán chuyển khoản

Bán tiền mặt

USD

23,140.00

23,140.00

23,260.00

23,260.00

JPY

209.94

211.84

216.39

217.00

AUD

15,534.00

15,634.00

15,934.00

16,034.00

GBP

29,598.00

29,848.00

30,148.00

30,248.00

EUR

25,381.00

25,461.00

26,061.00

26,121.00

HKD

2,554.00

2,854.00

3,074.00

3,084.00

THB

731.00

751.00

783.00

788.00

9. Tỷ giá ngân hàng MSB

Ngoại tệ

MUA

BÁN

USD

23,145

23,255

AUD

15,598

15,994

CAD

17,372

17,626

CHF

23,176

23,516

DKK

3,248

3,626

EUR

25,394

25,926

GBP

29,81

30,129

HKD

2,903

3,026

JPY

212.08

214.82

NOK

2,387

2,695

SEK

2,316

2,509

SGD

16,857

17,198

THB

739

791

CNY

3,219

3,38

KRW

18.82

21.22

NZD

14,599

15,131

10. Tỷ giá ngân hàng ABBank

Loại tiền

Tiền mặt/séc

Chuyển khoản

Tỉ giá bán

USD

23.140

23.160

23.250

USD-2

23.120

23.160

23.250

EUR

25.391

25.493

25.849

GBP

29.666

29.785

30.161

JPY

211,2

212,1

215,1

AUD

15.541

15.603

15.863

CAD

17.278

17.399

17.588

SGD

0

16.931

17.137

CHF

0

23.182

23.531

HKD

0

2.933

3.000

NZD

0

14.712

15.017

Hoài Dương