Tổng hợp tỷ giá 10 ngân hàng thương mại mới nhất ngày 26/11/2019

Cập nhật: 11:48 | 26/11/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - Tại các ngân hàng, nhiều loại ngoại tệ được giao dịch hàng ngày với tỷ giá được cập nhật nhiều lần trong ngày. Những ngoại tệ phổ biến giao dịch như: USD, Euro, bảng Anh, yen Nhật,...

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai moi nhat ngay 26112019

Tổng hợp tỷ giá 10 ngân hàng thương mại mới nhất ngày 25/11/2019

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai moi nhat ngay 26112019

Tổng hợp tỷ giá 10 ngân hàng thương mại ngày 22/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai moi nhat ngay 26112019

Tổng hợp tỷ giá 10 ngân hàng thương mại ngày 21/11/2019 mới nhất

Ngân hàng thương mại đã hình thành tồn tại và phát triển hàng trăm năm gắn liền với sự phát triển của kinh tế hàng hoá. Sự phát triển hệ thống ngân hàng thương mại (NHTM) đã có tác động rất lớn và quan trọng đến quá trình phát triển của nền kinh tế hàng hoá, ngược lại kinh tế hàng hoá phát triển mạnh mẽ đến giai đoạn cao nhất là nền kinh tế thị trường thì NHTM cũng ngày càng được hoàn thiện và trở thành những định chế tài chính không thể thiếu được. Thông qua hoạt động tín dụng thì ngân hàng thương mại tạo lợi ích cho người gửi tiền, người vay tiền và cho cả ngân hàng thông qua chênh lệch lại suất mà thu được lợi nhuận cho ngân hàng.

Ở đây NHTM đóng vai trò là thủ quỹ cho các doanh nghiệp và cá nhân, thực hiện các thanh toán theo yêu cầu của khách hàng như trích tiền từ tài khoản tiền gửi của họ để thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ hoặc nhập vào tài khoản tiền gửi của khách hàng tiền thu bán hàng và các khoản thu khác theo lệnh của họ.

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai moi nhat ngay 26112019
Ảnh minh họa

Theo đó, tại các ngân hàng, nhiều loại ngoại tệ được giao dịch hàng ngày với tỷ giá được cập nhật nhiều lần trong ngày. Những ngoại tệ phổ biến giao dịch như: USD, Euro, bảng Anh, yen Nhật,...

Bảng tỷ giá được thống kê từ website các ngân hàng và được cập nhật hàng ngày. Tỷ giá trên bảng chỉ mang tính chất tham khảo, để biết được con số tỷ giá chính xác theo từng thời điểm bạn nên liên lạc trực tiếp với ngân hàng để chốt tỷ giá cho giao dịch của mình.

1. Tỷ giá ngân hàng MB

NGOẠI TỆ

MUA VÀO (TM)

MUA VÀO (CK)

BÁN RA (TM)

BÁN RA (CK)

USD (USD 50-100)

23,125.00

23,135.00

23,265.00

23,265.00

USD (USD 5 - 20)

23,115.00

-

-

-

USD (Dưới 5 USD)

23,105.00

-

-

-

EUR

25,142.00

25,268.00

26,158.00

26,158.00

GBP

29,458.00

29,606.00

30,249.00

30,249.00

JPY

210

210.97

216.21

216.21

HKD

2,867.00

2,925.27

3,023.00

3,023.00

CNY

-

3,250.00

3,365.00

3,365.00

AUD

15,431.00

15,587.00

16,052.00

16,052.00

NZD

14,549.00

14,696.00

15,103.00

15,103.00

CAD

17,082.00

17,255.00

17,788.00

17,788.00

SGD

16,671.00

16,839.00

17,242.00

17,242.00

THB

712.8

720

783.69

783.69

CHF

22,814.00

23,044.00

23,610.00

23,610.00

RUB

-

292.63

509.78

509.78

KRW

-

18.9

21.66

21.66

LAK

-

2.53

2.96

2.96

KHR

-

-

-

-

SEK

-

-

-

-

2. Tỷ giá Ngân hàng Đông Á

Loại ngoại tệ

Mua TM

Mua CK

Bán TM

Bán CK

USD

23.16

23.16

23.25

23.25

AUD

15.6

15.65

15.81

15.8

CAD

17.3

17.36

17.53

17.52

CHF

22.61

23.17

23.08

23.38

EUR

25.36

25.43

25.68

25.67

GBP

29.68

29.79

30.08

30.07

HKD

2.41

2.95

2.92

2.99

JPY

207,7

211,8

213,5

213,8

NZD

-

14.81

-

15.08

SGD

16.82

16.92

17.08

17.08

THB

700

750

780

780

3. Tỷ giá ngân hàng VPBank

Tên ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

AUD

15,470.00

15,576.00

15,953.00

CAD

17,143.00

17,303.00

17,596.00

CHF

22,866.00

23,060.00

23,416.00

EUR

25,152.00

25,325.00

26,008.00

GBP

29,302.00

29,529.00

30,106.00

JPY

209.87

211.41

214.99

SGD

16,849.00

16,883.00

17,136.00

THB

0

0

0

USD

23,130.00

23,150.00

23,250.00

4. Tỷ giá ngân hàng SCB

NGOẠI TỆ

MUA TM

MUA CK

BÁN CK

BÁN TM

USD

22,500

23,150

23,250

23,270

USD[5-20]

22,950

23,150

23,250

23,270

USD[50-100]

23,125

23,150

23,250

23,270

EUR

25,320

25,400

25,720

25,720

GBP

29,650

29,770

30,120

30,140

JPY

211.1

211.7

214.6

214.7

CHF

22,940

23,080

23,480

23,620

CAD

17,280

17,350

17,570

17,570

AUD

15,540

15,590

15,910

15,910

SGD

16,870

16,890

17,110

17,230

NZD

-

14,780

15,040

-

KRW

-

19.6

21.6

-

5. Tỷ giá ngân hàng HSBC

Ngoại tệ

Tỷ giá mua (TM)

Tỷ giá mua (CK)

Tỷ giá bán (TM)

Tỷ giá bán (CK)

USD

23.15

23.15

23.25

23.25

GBP

29.077

29.416

30.23

30.23

EUR

25.063

25.225

25.924

25.924

JPY

207.85

210.48

215.87

215.87

AUD

15.364

15.512

16.005

16.005

SGD

16.583

16.776

17.241

17.241

HKD

2.89

2.924

3.005

3.005

CAD

17.02

17.218

17.695

17.695

CHF

22.948

22.948

23.583

23.583

NZD

14.674

14.674

15.081

15.081

THB

744

744

795

795

6. Tỷ giá ngân hàng TPBank

MÃ NGOẠI TỆ

MUA TIỀN MẶT

MUA CHUYỂN KHOẢN

BÁN

USD

23,078

23,120

23,268

THB

737

752.45

783.83

SGD

16,836

16,896

17,116

SEK

2,235

2,369

2,459

SAR

6,053

6,171

6,415

RUB

303

363

405

NZD

14,662

14,767

15,132

NOK

2,361

2,499

2,577

MYR

5,548

5,531

5,790

KWD

77,109

77,159

77,995

KRW

18.87

18.99

21.03

JPY

208

210.79

216.3

INR

311

323

335

HKD

2,709

2,924

3,039

GBP

29,472

29,663

29,950

EUR

25,271

25,416

26,203

DKK

3,351

3,382

3,487

CNY

3,280

3,280

3,418

CHF

22,940

23,052

23,618

CAD

17,160

17,285

17,602

AUD

15,552

15,604

15,892

7. Tỷ giá ngân hàng SHB

Ngoại tệ

Mua TM

Mua CK

Bán

USD

23,115

23,145

23,245

EUR

25,392

25,392

25,712

JPY

210.68

211.48

214.28

AUD

15,513

15,603

15,843

SGD

16,822

16,892

17,112

GBP

29,598

29,718

30,108

CAD

17,238

17,338

17,543

HKD

2,904

2,944

2,994

CHF

23,016

23,146

23,446

THB

730

752

797

CNY

---

3,267

3,332

8. Tỷ giá ngân hàng SeABank

Mã ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán chuyển khoản

Bán tiền mặt

USD

$1

23,135.00

23,255.00

23,255.00

-

22,985.00

-

-

-

-

$5;$10;$20

23,135.00

23,255.00

23,255.00

-

23,115.00

-

-

-

-

$50;$100

23,135.00

23,255.00

23,255.00

-

23,135.00

-

-

-

JPY

209.28

211.18

215.73

216

AUD

15,502.00

15,602.00

15,902.00

16,002.00

SGD

16,779.00

16,879.00

17,179.00

17,279.00

GBP

29,552.00

29,802.00

30,102.00

30,202.00

CAD

17,165.00

17,315.00

17,635.00

17,735.00

EUR

25,260.00

25,340.00

25,940.00

26,000.00

HKD

2,554.00

2,854.00

3,074.00

3,084.00

CHF

22,939.00

23,089.00

23,439.00

23,539.00

KRW

0

18.98

21.07

0

XAU

Vang SJC 99,99: 1 Luong

0

4,130,000.00

4,130,000.00

-

4,110,000.00

-

-

-

-

Vang SJC 99,99: 1, 2, 5 Chi

0

4,130,000.00

4,130,000.00

-

4,100,000.00

-

-

-

THB

730

750

782

787

9. Tỷ giá ngân hàng MSB

-

MUA

BÁN

USD

23,145

23,255

AUD

15,554

15,946

CAD

17,333

17,586

CHF

23,091

23,428

DKK

3,231

3,608

EUR

25,262

25,788

GBP

29,748

30,067

HKD

2,902

3,025

JPY

211.33

214.06

NOK

2,375

2,681

SEK

2,309

2,502

SGD

16,816

17,158

THB

738

791

10. Tỷ giá ngân hàng ABBank

Loại tiền

Tiền mặt/séc

Chuyển khoản

Tỉ giá bán

USD

23.14

23.16

23.25

USD-2

23.12

23.16

23.25

EUR

25.264

25.365

25.721

GBP

29.615

29.734

30.11

JPY

210,6

211,4

214,4

AUD

15.499

15.561

15.821

CAD

17.235

17.356

17.545

SGD

0

16.893

17.099

CHF

0

23.104

23.448

HKD

0

2.932

2.999

NZD

0

14.712

15.014

Thu Hoài