Tổng hợp tỷ giá 10 ngân hàng thương mại ngày 21/11/2019 mới nhất

Cập nhật: 12:56 | 21/11/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - Tại các ngân hàng, nhiều loại ngoại tệ được giao dịch hàng ngày với tỷ giá được cập nhật nhiều lần trong ngày. Những ngoại tệ phổ biến giao dịch như: USD, Euro, bảng Anh, yen Nhật,...

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai ngay 21112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Sacombank, VIB ngày 20/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai ngay 21112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Techcombank, Agribank ngày 20/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai ngay 21112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VietBank, ACB ngày 20/11/2019 mới nhất

Ngân hàng thương mại đã hình thành tồn tại và phát triển hàng trăm năm gắn liền với sự phát triển của kinh tế hàng hoá. Sự phát triển hệ thống ngân hàng thương mại (NHTM) đã có tác động rất lớn và quan trọng đến quá trình phát triển của nền kinh tế hàng hoá, ngược lại kinh tế hàng hoá phát triển mạnh mẽ đến giai đoạn cao nhất là nền kinh tế thị trường thì NHTM cũng ngày càng được hoàn thiện và trở thành những định chế tài chính không thể thiếu được. Thông qua hoạt động tín dụng thì ngân hàng thương mại tạo lợi ích cho người gửi tiền, người vay tiền và cho cả ngân hàng thông qua chênh lệch lại suất mà thu được lợi nhuận cho ngân hàng.

Ở đây NHTM đóng vai trò là thủ quỹ cho các doanh nghiệp và cá nhân, thực hiện các thanh toán theo yêu cầu của khách hàng như trích tiền từ tài khoản tiền gửi của họ để thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ hoặc nhập vào tài khoản tiền gửi của khách hàng tiền thu bán hàng và các khoản thu khác theo lệnh của họ.

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai ngay 21112019 moi nhat
Ảnh minh họa

Theo đó, tại các ngân hàng, nhiều loại ngoại tệ được giao dịch hàng ngày với tỷ giá được cập nhật nhiều lần trong ngày. Những ngoại tệ phổ biến giao dịch như: USD, Euro, bảng Anh, yen Nhật,...

Bảng tỷ giá được thống kê từ website các ngân hàng và được cập nhật hàng ngày. Tỷ giá trên bảng chỉ mang tính chất tham khảo, để biết được con số tỷ giá chính xác theo từng thời điểm bạn nên liên lạc trực tiếp với ngân hàng để chốt tỷ giá cho giao dịch của mình.

1. Tỷ giá ngân hàng MB

NGOẠI TỆ

MUA VÀO (TIỀN MẶT)

MUA VÀO (CHUYỂN KHOẢN)

BÁN RA (TIỀN MẶT)

BÁN RA (CHUYỂN KHOẢN)

USD (USD 50-100)

23,130.00

23,140.00

23,270.00

23,270.00

USD (USD 5 - 20)

23,120.00

-

-

-

USD (Dưới 5 USD)

23,110.00

-

-

-

EUR

25,300.00

25,427.00

26,328.00

26,328.00

GBP

29,527.00

29,675.00

30,319.00

30,319.00

JPY

211.00

212.23

217.51

217.51

HKD

2,867.00

2,925.01

3,023.00

3,023.00

CNY

-

3,250.00

3,365.00

3,365.00

AUD

15,473.00

15,629.00

16,095.00

16,095.00

NZD

14,533.00

14,680.00

15,086.00

15,086.00

CAD

17,064.00

17,236.00

17,768.00

17,768.00

SGD

16,700.00

16,869.00

17,274.00

17,274.00

THB

712.80

720.00

783.69

783.69

CHF

22,981.00

23,213.00

23,785.00

23,785.00

RUB

-

292.78

510.16

510.16

KRW

-

18.90

21.66

21.66

LAK

-

2.53

2.96

2.96

2. Tỷ giá Ngân hàng Đông Á

Loại ngoại tệ

Mua TM

Mua CK

Bán TM

Bán CK

USD

23.160

23.160

23.250

23.250

AUD

15.640

15.690

15.850

15.840

CAD

17.280

17.350

17.520

17.510

CHF

22.610

23.320

23.080

23.550

EUR

25.510

25.590

25.840

25.830

GBP

29.750

29.860

30.140

30.130

HKD

2.410

2.950

2.920

2.990

JPY

208,9

213

214,7

215

NZD

-

14.800

-

15.080

SGD

16.850

16.950

17.110

17.110

THB

710

750

780

780

3. Tỷ giá ngân hàng VPBank

Tên ngoại tệ

Mã ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

AUD

Đô la Úc

15,517.00

15,625.00

16,002.00

CAD

Đô la Canada

17,171.00

17,331.00

17,626.00

CHF

Franc Thuỵ Sĩ

23,020.00

23,216.00

23,573.00

EUR

Euro

25,278.00

25,452.00

26,129.00

GBP

Bảng Anh

29,425.00

29,652.00

30,236.00

JPY

Yên Nhật

210.47

212.01

215.64

SGD

Đô la Singapore

16,882.00

16,916.00

17,165.00

THB

Bạc Thái

0.00

0.00

0.00

USD

Đô la Mỹ

23,135.00

23,155.00

23,255.00

4. Tỷ giá ngân hàng SCB

NGOẠI TỆ

MUA TM

MUA CK

BÁN CK

BÁN TM

USD

22,510

23,160

23,250

23,250

USD[5-20]

22,960

23,160

23,250

23,250

USD[50-100]

23,135

23,160

23,250

23,250

EUR

25,480

25,560

25,870

25,870

GBP

29,720

29,840

30,190

30,210

JPY

212.5

213.1

216

216.1

CHF

23,110

23,250

23,660

23,800

CAD

17,260

17,330

17,530

17,530

AUD

15,570

15,620

15,930

15,930

SGD

16,900

16,920

17,140

17,260

NZD

-

14,780

15,040

-

KRW

-

19.5

21.6

-

5. Tỷ giá ngân hàng HSBC

Ngoại tệ

Mua

Bán

Tiền Mặt

Chuyển Khoản

Tiền Mặt

Chuyển Khoản

Ðô la Mỹ (USD)

23.155

23.155

23.255

23.255

Bảng Anh (GBP)

29.246

29.587

30.406

30.406

Ðồng Euro (EUR)

25.188

25.351

26.053

26.053

Yên Nhật (JPY)

208,66

211,31

216,72

216,72

Ðô la Úc (AUD)

15.367

15.515

16.008

16.008

Ðô la Singapore (SGD)

16.606

16.799

17.264

17.264

Ðô la Hồng Kông (HKD)

2.891

2.925

3.006

3.006

Ðô la Ðài Loan (TWD)

653

653

688

688

Ðô la Canada (CAD)

16.996

17.194

17.670

17.670

Franc Thụy Sĩ (CHF)

23.122

23.122

23.762

23.762

Ðô la New Zealand (NZD)

14.664

14.664

15.070

15.070

Bat Thái Lan (THB)

744

744

795

795

6. Tỷ giá ngân hàng TPBank

MÃ NGOẠI TỆ

TÊN NGOẠI TỆ

MUA TIỀN MẶT

MUA CHUYỂN KHOẢN

BÁN

USD

US Dollar

23,082

23,132

23,258

THB

Baht/Satang

735.85

752.38

783.77

SGD

Singapore Dollar

16,867

16,927

17,147

SEK

Krona/Ore

2,234

2,368

2,458

SAR

Saudi Rial

6,054

6,172

6,416

RUB

RUBLE/Kopecks

303

362

403

NZD

Dollar/Cents

14,712

14,78

15,182

NOK

Krona/Ore

2,382

2,497

2,628

MYR

MALAYSIA RINGIT/Sen

5,577

5,551

5,819

KWD

Kuwaiti Dinar

77,155

77,205

78,041

KRW

WON

19.05

19.09

21.15

JPY

Japanese Yen

208.70

211.26

216.86

INR

Indian Rupee

311

323

335

HKD

Dollar HongKong/Cents

2,707

2,924

3,039

GBP

Great British Pound

29,572

29,782

30,104

EUR

Euro

25,356

25,536

26,334

DKK

Krona/Ore

3,361

3,367

3,507

CNY

Chinese Yuan

3,296

3,28

3,434

CHF

Franc/Centimes

23,115

23,205

23,793

CAD

Canadian Dollar

17,156

17,31

17,628

AUD

Australian Dollar

15,569

15,659

15,967

7. Tỷ giá ngân hàng SHB

Ngoại tệ

Mua TM

Mua CK

Bán

USD

23,12

23,15

23,25

EUR

25,539

25,539

25,859

JPY

206.38

207.16

215.27

AUD

15,601

15,691

15,931

SGD

16,878

16,948

17,168

GBP

29.625

29,745

30,135

CAD

17,266

17,366

17,571

HKD

2,904

2,944

2,994

CHF

23,175

23,305

23,605

THB

731

753

798

CNY

---

3,271

3,336

8. Tỷ giá ngân hàng SeABank

Ngoại tệ

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán chuyển khoản

Bán tiền mặt

USD

23,140.00

23,140.00

23,260.00

23,260.00

JPY

210.64

212.54

217.09

218.00

AUD

15,542.00

15,642.00

15,942.00

16,042.00

SGD

16,809.00

16,909.00

17,209.00

17,309.00

GBP

29,623.00

29,873.00

30,173.00

30,273.00

CAD

17,157.00

17,307.00

17,627.00

17,727.00

EUR

25,419.00

25,499.00

26,099.00

26,159.00

HKD

2,554.00

2,854.00

3,074.00

3,084.00

KRW

0.00

19.07

21.17

0.00

THB

732.00

752.00

784.00

789.00

9. Tỷ giá ngân hàng MSB

Ngoại tệ

MUA

BÁN

USD

23,145

23,255

AUD

15,593

15,996

CAD

17,323

17,575

CHF

23,267

23,607

DKK

3,251

3,631

EUR

25,423

25,955

GBP

29,828

30,147

HKD

2,902

3,025

JPY

212.65

215.4

NOK

2,386

2,694

SEK

2,309

2,502

SGD

16,854

17,195

THB

739

792

CNY

3,211

3,37

KRW

18.82

21.22

NZD

14,588

15,123

10. Tỷ giá ngân hàng ABBank

Loại tiền

Tiền mặt/séc

Chuyển khoản

Tỉ giá bán

USD

23.140

23.160

23.250

USD-2

23.120

23.160

23.250

EUR

25.423

25.525

25.879

GBP

29.686

29.806

30.180

JPY

211,8

212,7

215,7

AUD

15.536

15.598

15.859

CAD

17.219

17.341

17.528

SGD

0

16.925

17.132

CHF

0

23.273

23.621

HKD

0

2.932

2.999

NZD

0

14.712

15.017

Hoài Dương