Tổng hợp tỷ giá 10 ngân hàng thương mại mới nhất ngày 25/11/2019

Cập nhật: 14:45 | 25/11/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - Tại các ngân hàng, nhiều loại ngoại tệ được giao dịch hàng ngày với tỷ giá được cập nhật nhiều lần trong ngày. Những ngoại tệ phổ biến giao dịch như: USD, Euro, bảng Anh, yen Nhật,...

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai moi nhat ngay 25112019

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Sacombank, VIB ngày 22/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai moi nhat ngay 25112019

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VietinBank, Eximbank ngày 22/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai moi nhat ngay 25112019

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VietBank, ACB ngày 22/11/2019 mới nhất

Ngân hàng thương mại đã hình thành tồn tại và phát triển hàng trăm năm gắn liền với sự phát triển của kinh tế hàng hoá. Sự phát triển hệ thống ngân hàng thương mại (NHTM) đã có tác động rất lớn và quan trọng đến quá trình phát triển của nền kinh tế hàng hoá, ngược lại kinh tế hàng hoá phát triển mạnh mẽ đến giai đoạn cao nhất là nền kinh tế thị trường thì NHTM cũng ngày càng được hoàn thiện và trở thành những định chế tài chính không thể thiếu được. Thông qua hoạt động tín dụng thì ngân hàng thương mại tạo lợi ích cho người gửi tiền, người vay tiền và cho cả ngân hàng thông qua chênh lệch lại suất mà thu được lợi nhuận cho ngân hàng.

Ở đây NHTM đóng vai trò là thủ quỹ cho các doanh nghiệp và cá nhân, thực hiện các thanh toán theo yêu cầu của khách hàng như trích tiền từ tài khoản tiền gửi của họ để thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ hoặc nhập vào tài khoản tiền gửi của khách hàng tiền thu bán hàng và các khoản thu khác theo lệnh của họ.

Theo đó, tại các ngân hàng, nhiều loại ngoại tệ được giao dịch hàng ngày với tỷ giá được cập nhật nhiều lần trong ngày. Những ngoại tệ phổ biến giao dịch như: USD, Euro, bảng Anh, yen Nhật,...

tong hop ty gia 10 ngan hang thuong mai moi nhat ngay 25112019
Ảnh minh họa

Bảng tỷ giá được thống kê từ website các ngân hàng và được cập nhật hàng ngày. Tỷ giá trên bảng chỉ mang tính chất tham khảo, để biết được con số tỷ giá chính xác theo từng thời điểm bạn nên liên lạc trực tiếp với ngân hàng để chốt tỷ giá cho giao dịch của mình.

1. Tỷ giá ngân hàng MB

NGOẠI TỆ

MUA VÀO (TM)

MUA VÀO (CK)

BÁN RA (TM)

BÁN RA (CK)

USD (USD 50-100)

23,125.00

23,135.00

23,265.00

23,265.00

USD (USD 5 - 20)

23,115.00

-

-

-

USD (Dưới 5 USD)

23,105.00

-

-

-

EUR

25,175.00

25,302.00

26,199.00

26,199.00

GBP

29,361.00

29,509.00

30,150.00

30,150.00

JPY

210

211.47

216.73

216.73

HKD

2,866.00

2,924.83

3,023.00

3,023.00

CNY

-

3,248.00

3,363.00

3,363.00

AUD

15,480.00

15,636.00

16,102.00

16,102.00

NZD

14,558.00

14,705.00

15,112.00

15,112.00

CAD

17,094.00

17,267.00

17,800.00

17,800.00

SGD

16,679.00

16,847.00

17,251.00

17,251.00

THB

712.8

720

783.69

783.69

CHF

22,812.00

23,042.00

23,608.00

23,608.00

RUB

-

292.92

510.52

510.52

KRW

-

18.9

21.66

21.66

LAK

-

2.53

2.96

2.96

KHR

-

-

-

-

SEK

-

-

-

-

2. Tỷ giá Ngân hàng Đông Á

Loại ngoại tệ

Mua TM

Mua CK

Bán TM

Bán CK

USD

23.195

23.195

23.24

23.24

AUD

16.53

16.58

16.74

16.73

CAD

17.48

17.54

17.71

17.7

CHF

22.61

23.07

23.08

23.3

EUR

26.34

26.34

26.54

26.53

GBP

30.49

30.58

30.88

30.87

HKD

2.41

2.94

2.92

2.98

JPY

204,7

208,8

210,9

210,8

NZD

-

15.91

-

16.21

SGD

16.78

17.12

17.29

17.28

THB

660

730

760

750

3. Tỷ giá ngân hàng VPBank

Tên ngoại tệ

Mua Tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

AUD

15,397.00

15,503.00

15,978.00

CAD

17,055.00

17,215.00

17,666.00

CHF

22,783.00

22,978.00

23,496.00

EUR

25,154.00

25,327.00

26,008.00

GBP

29,295.00

29,521.00

30,007.00

JPY

209.59

211.12

215.75

SGD

16,739.00

16,773.00

17,232.00

THB

0

0

0

USD

23,130.00

23,150.00

23,250.00

4. Tỷ giá ngân hàng SCB

NGOẠI TỆ

MUA TM

MUA CK

BÁN CK

BÁN TM

USD

22,510

23,160

23,250

23,260

USD[5-20]

22,960

23,160

23,250

23,260

USD[50-100]

23,135

23,160

23,250

23,260

EUR

25,350

25,430

25,750

25,750

GBP

29,550

29,670

30,020

30,040

JPY

211.7

212.3

215.2

215.3

CHF

22,940

23,080

23,480

23,620

CAD

17,290

17,360

17,570

17,570

AUD

15,580

15,630

15,940

15,940

SGD

16,880

16,900

17,120

17,240

NZD

-

14,790

15,050

-

KRW

-

19.5

21.6

-

5. Tỷ giá ngân hàng HSBC

Ngoại tệ

Tỷ giá mua (TM)

Tỷ giá mua (CK)

Tỷ giá bán (TM)

Tỷ giá bán (CK)

USD

23.15

23.15

23.25

23.25

GBP

29.22

29.56

30.379

30.379

EUR

25.153

25.315

26.016

26.016

JPY

208.13

210.77

216.17

216.17

AUD

15.357

15.504

15.997

15.997

SGD

16.611

16.805

17.27

17.27

HKD

2.892

2.926

3.007

3.007

CAD

17.045

17.244

17.721

17.721

CHF

23.041

23.041

23.679

23.679

NZD

14.656

14.656

15.062

15.062

THB

743

743

794

794

6. Tỷ giá ngân hàng TPBank

MÃ NGOẠI TỆ

MUA TIỀN MẶT

MUA CHUYỂN KHOẢN

BÁN

USD

23,082

23,140

23,258

THB

735.62

752.15

783.54

SGD

16,840

16,900

17,130

SEK

2,234

2,367

2,458

SAR

6,052

6,170

6,414

RUB

303

362

403

NZD

14,640

14,734

15,110

NOK

2,381

2,496

2,627

MYR

5,575

5,549

5,817

KWD

77,132

77,182

78,018

KRW

18.91

18.97

21.01

JPY

207.96

210.66

216.16

INR

311

323

335

HKD

2,710

2,924

3,040

GBP

29,628

29,809

30,098

EUR

25,351

25,505

26,295

DKK

3,360

3,366

3,506

CNY

3,295

3,279

3,433

CHF

23,054

23,147

23,732

CAD

17,173

17,322

17,639

AUD

15,537

15,599

15,887

7. Tỷ giá ngân hàng SHB

Ngoại tệ

Mua TM

Mua CK

Bán

USD

23,120

23,150

23,250

EUR

25,530

25,530

25,850

JPY

211.49

212.29

215.09

AUD

15,535

15,625

15,865

SGD

16,853

16,923

17,143

GBP

29,667

29,787

30,177

CAD

17,260

17,360

17,565

HKD

2,905

2,945

2,995

CHF

23,100

23,230

23,530

THB

731

753

798

CNY

---

3,267

3,332

8. Tỷ giá ngân hàng SeABank

Code

Mua TM

Mua CK

Bán CK

Bán TM

USD

$1

23,140.00

23,260.00

23,260.00

-

22,990.00

-

-

-

-

$5;$10;$20

23,140.00

23,260.00

23,260.00

-

23,120.00

-

-

-

-

$50;$100

23,140.00

23,260.00

23,260.00

-

23,140.00

-

-

-

JPY

209.71

211.61

216.16

217

AUD

15,548.00

15,648.00

15,948.00

16,048.00

SGD

16,785.00

16,885.00

17,185.00

17,285.00

GBP

29,445.00

29,695.00

29,995.00

30,095.00

CAD

17,178.00

17,328.00

17,648.00

17,748.00

EUR

25,286.00

25,366.00

25,966.00

26,026.00

HKD

-

-

-

-

CHF

-

-

-

-

KRW

0

18.95

21.03

0

XAU

-

-

-

-

THB

-

-

-

-

9. Tỷ giá ngân hàng MSB

-

MUA

BÁN

USD

23,145

23,255

AUD

15,602

16,009

CAD

17,345

17,609

CHF

23,081

23,434

DKK

3,234

3,615

EUR

25,292

25,841

GBP

29,649

29,988

HKD

2,900

3,026

JPY

211.79

214.67

NOK

2,384

2,694

SEK

2,314

2,509

SGD

16,824

17,179

THB

739

792

10. Tỷ giá ngân hàng ABBank

Loại tiền

Tiền mặt/séc

Chuyển khoản

Tỉ giá bán

USD

23.14

23.16

23.25

USD-2

23.12

23.16

23.25

EUR

25.391

25.493

25.849

GBP

29.666

29.785

30.161

JPY

211,2

212,1

215,1

AUD

15.541

15.603

15.863

CAD

17.278

17.399

17.588

SGD

0

16.931

17.137

CHF

0

23.182

23.531

HKD

0

2.933

3

NZD

0

14.712

15.017

Văn Khương