Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VietinBank, Eximbank ngày 22/11/2019 mới nhất

Cập nhật: 14:20 | 22/11/2019 Theo dõi KTCK trên

TBCKVN - VietinBank là một trong những ngân hàng có mạng lưới hoạt động rộng khắp trong và ngoài nước. Ngân hàng chấp nhận mua - bán nhiều loại ngoại tệ khác nhau như: USD, EUR, bảng Anh, yen Nhật,... Eximbank thực hiện mua bán giữa các ngoại tệ với nhau và mua bán ngoại tệ bằng VND. Tỷ giá ngân hàng Eximbank được cập nhật liên tục hàng ngày.

tong hop ty gia ngan hang vietinbank eximbank ngay 22112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng VietBank, ACB ngày 22/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang vietinbank eximbank ngay 22112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Vietcombank, BIDV ngày 22/11/2019 mới nhất

tong hop ty gia ngan hang vietinbank eximbank ngay 22112019 moi nhat

Tổng hợp tỷ giá ngân hàng Techcombank, Agribank ngày 22/11/2019 mới nhất

Tỷ giá ngân hàng VietinBank mới nhất ngày 22/11/2019

Với lợi thế về mạng lưới rộng khắp ở cả trong và ngoài nước, VietinBank là một ngân hàng có thế mạnh trong các hoạt động kinh doanh ngoại tệ và thanh toán quốc tế.

Vừa qua, VietinBank được Tạp chí Global Finance trao giải thưởng "Đơn vị cung cấp dịch vụ ngoại hối tốt nhất Việt Nam 2018".

tong hop ty gia ngan hang vietinbank eximbank ngay 22112019 moi nhat
Ảnh minh họa

VietinBank cung cấp và cập nhật thường xuyên bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ nhằm giúp khách hàng của mình hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả.

Hiện nay, Vietcombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) đối với 12 loại tiền tệ gồm: USD, Euro, bảng Anh (GBP), dollar Australia (AUD), dollar Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sỹ (CHF), dollar Singapore (SGD), Won Hàn Quốc (KRW), dollar HongKong (HKD), dollar Newzealand (NZD) và Bath Thái Lan (THB).

5 loại tiền tệ chỉ giao dịch qua mua - bán chuyển khoản gồm: Nhân dân tệ (CNY), Krone Đan Mạch (DKK), Kroner Na Uy (NOK), Kíp Lào (LAK) và Krona Thụy Điển (SEK).

Bảng Tỷ giá ngân hàng VietinBank mới nhất ngày 22/11/2019

Ngoại tệ

Tỷ giá trung tâm

Tỷ giá mua

Tỷ giá bán

Tiền mặt & Séc

Chuyển khoản

AUD

-

15.499

15.629

16.099

CAD

-

17.236

17.352

17.823

CHF

-

23.040

23.191

23.524

CNY

-

-

3.270

3.330

DKK

-

-

3.384

3.514

EUR

-

#25.426

25.451

26.261

-

&25.416

-

-

-

GBP

-

29.572

29.792

30.212

HKD

-

2.920

2.925

3.040

JPY

-

210,44

210,94

216,44

KRW

-

17,9

18,7

21,5

LAK

-

-

2,42

2,87

NOK

-

-

2.497

2.577

NZD

-

14.649

14.732

15.019

SEK

-

-

2.386

2.436

SGD

-

16.775

16.875

17.275

THB

-

714,67

759,01

782,67

USD

23.151

#23.120

23.130

23.250

Nguồn: VietinBank

Tỷ giá ngân hàng Eximbank mới nhất ngày 22/11/2019

Riêng hoạt động ngoại hối, ngân hàng ghi nhận tăng trưởng 56% lên 232 tỉ đồng. Hiện Eximbank đã phát triển mạng lưới đối tác liên kết đa dạng với nhiều ngân hàng và tổ chức tín dụng quốc tế.

Ngân hàng cũng cung cấp bảng tỷ giá ngân hàng bao gồm tỷ giá hối đoái và tỷ giá bình quân liên ngân hàng được cập nhật liên tục theo giờ trong ngày.

Hiện Eximbank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) với các loại tiền của các quốc gia trên thế giới bao gồm: USD, bảng Anh (GBP), Hồng Kông (HKD), franc Thụy Sỹ (CHF), dollar Australia (AUD), dollar Singapore (SGD), bath Thái Lan (THB)...

Bảng Tỷ giá ngân hàng Eximbank mới nhất ngày 22/11/2019

Loại ngoại tệ

Mua TM

Mua CK

Giá bán

Đô-la Mỹ (USD 50-100)

23,130

23,150

23,240

Đô-la Mỹ (USD 5-20)

23,030

23,150

23,240

Đô-la Mỹ (Dưới 5 USD)

22,487

23,150

23,240

Bảng Anh

29,712

29,801

30,122

Đô-la Hồng Kông

2,500

2,947

2,979

Franc Thụy Sĩ

23,160

23,229

23,479

Yên Nhật

211.74

212.38

214.67

Ðô-la Úc

15,620

15,667

15,836

Ðô-la Canada

17,334

17,386

17,573

Ðô-la Singapore

16,879

16,930

17,113

Đồng Euro

25,452

25,528

25,803

Ðô-la New Zealand

14,703

14,777

14,951

Bat Thái Lan

745

764

777

Nhân Dân Tệ Trung Quốc

-

3,265

3,343

Nguồn: Eximbank

Thu Hoài

Tin cũ hơn
Xem thêm