Lãi suất BaoViet Bank mới nhất tháng 6/2020 | |
Lãi suất SeABank mới nhất tháng 6/2020 |
Lãi suất Nam A Bank mới nhất tháng 6/2020. (Ảnh minh họa) |
Lãi suất ngân hàng Nam A Bank tháng 6 - tiết kiệm thường
Lãi suất cho tiền gửi không kì hạn, tài khoản thanh toán, tài khoản vốn chuyên dùng, tài khoản ký quỹ không kì hạn, khách hàng rút tiền tiết kiệm trước hạn được áp dụng mức 0,2%/năm.
Tại kì hạn gửi ngắn từ 1 tuần đến 3 tuần cũng áp dụng mức lãi suất 0,2%/năm, giảm 0,3 điểm % so với đầu tháng 5.
Mức lãi suất tiền gửi các kì hạn từ 1 tháng đến 5 tháng được điều chỉnh giảm 0,5 điểm % xuống còn 4,25%/năm.
Tiền gửi tại kì hạn 6, 7, 8 tháng tại ngân hàng Nam Á lần lượt là 6,8%/năm, 6,9%/năm và 6,95%/năm; các kì hạn 9 - 11 tháng hưởng chung mức lãi suất 6,9%/năm, không đổi so với tháng trước.
Lãi suất ngân hàng Nam Á giảm 0,2 điểm %, từ 7,8%/năm xuống còn 7,6%/năm tại kì hạn 12 tháng; đồng thời giảm 0,1 điểm % tại các kì hạn 13 - 17 tháng, ở mức 7,3%/năm.
Từ kì hạn 18 tháng đến 36 tháng, Nam A Bank giữ nguyên lãi suất tiết kiệm so với tháng trước ở mức 7,5%/năm.
Kì hạn 13 tháng áp dụng lãi suất 8,45%/năm, kì hạn 24 tháng được áp dụng mức lãi suất cao nhất là 8,6%/năm. Với số tiền gửi dưới 500 tỉ đồng sẽ được áp dụng/quy đổi lãi suất tại kì hạn 12 tháng và 23 tháng tương ứng.
KÌ HẠN | LÃI CUỐI KÌ | LÃI HÀNG THÁNG | LÃI TRẢ TRƯỚC | LÃI HÀNG QUÝ | LÃI 06 THÁNG/LẦN |
KKH | 0,2 | - | - | - | - |
1 tuần | 0,2 | - | - | - | - |
2 tuần | 0,2 | - | - | - | - |
3 tuần | 0,2 | - | - | - | - |
1 tháng | 4,25 | - | 4,24 | - | - |
2 tháng | 4,25 | 4,24 | 4,22 | - | - |
3 tháng | 4,25 | 4,24 | 4,21 | - | - |
4 tháng | 4,25 | 4,23 | 4,19 | - | - |
5 tháng | 4,25 | 4,22 | 4,18 | - | - |
6 tháng | 6,8 | 6,71 | 6,58 | 6,74 | - |
7 tháng | 6,9 | 6,78 | 6,63 | - | - |
8 tháng | 6,95 | 6,81 | 6,64 | - | - |
9 tháng | 6,9 | 6,75 | 6,56 | 6,78 | - |
10 tháng | 6,9 | 6,73 | 6,52 | - | - |
11 tháng | 6,9 | 6,71 | 6,49 | - | - |
12 tháng | 7,6 | 7,35 | 7,06 | 7,39 | 7,46 |
14 tháng | 7,3 | 7,03 | 6,73 | - | - |
15 tháng | 7,3 | 7,01 | 6,69 | 7,05 | - |
16 tháng | 7,3 | 6,99 | 6,65 | - | - |
17 tháng | 7,3 | 6,97 | 6,62 | - | - |
18 tháng | 7,5 | 7,13 | 6,74 | 7,17 | 7,24 |
19 tháng | 7,5 | 7,11 | 6,7 | - | - |
20 tháng | 7,5 | 7,09 | 6,67 | - | - |
21 tháng | 7,5 | 7,07 | 6,63 | 7,11 | - |
22 tháng | 7,5 | 7,05 | 6,59 | - | - |
23 tháng | 7,5 | 7,03 | 6,56 | - | - |
25 tháng | 7,5 | 6,99 | 6,49 | - | - |
26 tháng | 7,5 | 6,97 | 6,45 | - | - |
27 tháng | 7,5 | 6,95 | 6,42 | 6,99 | - |
28 tháng | 7,5 | 6,93 | 6,38 | - | - |
29 tháng | 7,5 | 6,91 | 6,35 | - | - |
30 tháng | 7,5 | 6,89 | 6,32 | 6,93 | 6,99 |
31 tháng | 7,5 | 6,88 | 6,28 | - | - |
32 tháng | 7,5 | 6,86 | 6,25 | - | - |
33 tháng | 7,5 | 6,84 | 6,22 | 6,88 | - |
34 tháng | 7,5 | 6,82 | 6,19 | - | - |
35 tháng | 7,5 | 6,8 | 6,15 | - | - |
36 tháng | 7,5 | 6,78 | 6,12 | 6,82 | 6,88 |
Nguồn: Nam A Bank
Hoàng Hà