Bảng giá xe Nissan Sunny 2020 ngày 9/9/2020 mới nhất: Tặng bộ thảm sàn | |
Bảng giá xe Ford Everest mới nhất ngày 9/9/2020: Hỗ trợ một phần phí trước bạ | |
Bảng giá xe Audi Q3 mới nhất ngày 9/9/2020 |
Suzuki Việt Nam dự định sớm tổ chức sự kiện cho màn ra mắt của SUV XL7 2020. Song, COVID-19 đã khiến công ty này không thể thực hiện điều đó và buộc phải tung thế hệ mới của Suzuki XL7 2020 trong đêm 24/4/2020 mà không có một sự kiện "chào sân" nào.
Được biết, Suzuki XL7 là dòng SUV 7 chỗ ra đời hồi năm 1998 tại Nhật Bản. XL7 2020 là thế hệ thứ 3 hoàn toàn mới được phát triển và đưa về Việt Nam nhằm đáp ứng kỳ vọng của khách Việt và cạnh tranh cùng Mitsubishi Xpander Cross.
Xe Suzuki XL7 2020 |
Xe Suzuki XL7 2020 giá bao nhiêu?
Suzuki XL7 2020 thế hệ mới được bán tại Việt Nam với 1 phiên bản động cơ duy nhất và có giá bán cụ thể như sau:
Bảng giá Suzuki XL7 2020 thán 9/2020 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Suzuki XL7 GLX | 589 |
Suzuki XL7 GLX (ghế da) | 599 |
Xe Suzuki XL7 2020 có khuyến mại gì trong tháng 9/2020?
Mỗi đại lý bán xe Suzuki XL7 2020 sẽ đề ra mức giá và chương trình khuyến mại khác nhau.
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Ưu đãi T9/2020 (triệu đồng) |
Suzuki XL7 GLX | 589 | Ghế da chính hãng hoặc bảo hiểm vật chất. (Tổng giá trị tương đương 10.000.000 VND, gồm VAT) |
Suzuki XL7 GLX (ghế da) | 599 |
Giá lăn bánh Suzuki XL7 2020 như thế nào?
Để "tậu" một chiếc Suzuki XL7, bên cạnh số tiền bỏ ra để mua xe cơ bản, người tiêu dùng sẽ phải chi trả thêm các chi phí xe lăn bánh và ra biển. Căn cứ vào mức giá nhận đặt cọc tại đại lý, số tiền mà khách hàng phải chi là:
Giá lăn bánh Suzuki XL7 2020 GLX
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 589.000.000 | 589.000.000 | 589.000.000 | 589.000.000 | 589.000.000 |
Phí trước bạ | 70.680.000 | 58.900.000 | 70.680.000 | 64.790.000 | 58.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.835.000 | 8.835.000 | 8.835.000 | 8.835.000 | 8.835.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 682.453.400 | 670.673.400 | 663.453.400 | 657.563.400 | 651.673.400 |
Giá lăn bánh Suzuki XL7 2020 GLX (bản ghế da)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 |
Phí trước bạ | 71.880.000 | 59.900.000 | 71.880.000 | 65.890.000 | 59.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.985.000 | 8.985.000 | 8.985.000 | 8.985.000 | 8.985.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 693.653.400 | 681.673.400 | 674.653.400 | 668.663.400 | 662.673.400 |
Thôn tin xe Suzuki XL7 2020
Ngoại thất xe Suzuki XL7 2020
Suzuki XL7 2020 sở hữu cụm đèn pha LED đi cùng đèn chạy ban ngày nổi bật, tăng vẻ sắc sảo cho phần đầu xe. Bên cạnh đó, đèn pha LED dạng phản quang cũng mang đến sự cuốn hút cũng như gia tăng ánh sáng cho người lái.
Mẫu SUV 7 chỗ mới của Suzuki cũng khá mạnh mẽ khi được trang bị bộ mâm xe hợp kim 5 chấu kép16 inch kết hợp với ốp cản trước sau mạ bạc và các đường viền bảo vệ quanh thân xe bằng nhựa đen, giúp xe tránh bị trầy xước. Bên trên thân xe là thanh giá nóc tăng khả năng chứa hành lý và tăng tiện ích cho XL7 2020.
Đuôi xe khá giống với Suzuki Ertiga, nhưng phần cản sau có thiết kế cá tính và thể thao hơn.
Suzuki XL7 2020 sở hữu các thông số kỹ thuật cũng lớn hơn người anh em cùng nhà khi có dài x rộng x cao lần lượt là 4.450 x 1.775 x 1.710 mm, khoảng sáng gầm xe 200 mm.
Nội thất xe Suzuki XL7 2020
Nội thất Suzuki XL7 2020 được bố trí hợp lý với 3 hàng ghế đủ cho 7 hành khách trưởng thành. Một số trang bị đáng chú ý trên khoang cabin XL7 2020 như màn hình giải trí cảm ứng trung tâm 10 inch, điều hòa chỉnh cơ phía sau, điều hòa tự động phía trước, khởi động nút bấm, vô lăng dạng D-Cut, ghế nỉ, bảng đồng hồ đường viền màu đỏ, mặt đồng hồ nền xám, gương chiếu hậu bên trong chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm, ổ cắm phụ kiện ở mỗi hàng ghế...
Động cơ xe Suzuki XL7 2020
Suzuki XL7 2020 sở hữu sức mạnh 105 mã lực và đạt 138 Nm mô men xoắn khi trang bị động cơ 1.5L 4 xi lanh. Đi cùng khối động cơ này là tự động 4 cấp. Ngoài ra, XL7 còn được gia cố thêm vật liệu cách âm và hấp thụ tiếng ồn, nhằm mang đến không gian nội thất yên tĩnh và thoải mái cho hành khách.
Thông số xe Suzuki XL7 2020
Thông số | Suzuki XL7 | |
Kích thước | ||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.450 x 1.775 x 1.710 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.740 | |
Khoảng cách bánh xe (mm) | Trước | 1.515 |
Sau | 1.530 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,2 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |
Số chỗ ngồi | 7 | |
Dung tích bình xăng (L) | 45 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | Tối đa | 803 |
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) - tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới | 550 | |
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) - sử dụng tấm lót khoang hành lý | 153 | |
Trọng lượng (kg) | Không tải | 1.175 |
Toàn tải | 1.730 | |
Động cơ | ||
Kiểu động cơ | K15B | |
Số xy lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ (cm3) | 1.462 | |
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pit tông (mm) | 74 x 85 | |
Tỷ số nén | 10,5 | |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 77 @ 6.000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 138 @ 4.400 | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Kiểu hộp số | 4 AT | |
Tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | Kết hợp | 6,39 |
Đô thị | 7,99 | |
Ngoài đô thị | 5,47 | |
Ngoại thất | ||
Lưới tản nhiệt trước | Chrome | |
Ốp viền cốp | Có | |
Tay nắm cửa | Chrome | |
Mở cốp bằng tay nắm cửa | Có | |
Vòm bánh xe mở rộng | ||
Thanh giá nóc | ||
Đèn pha | LED | |
Cụm đèn hậu | LED với đèn chỉ dẫn | |
Đèn sương mù trước | Có | |
Đèn chạy ban ngày | ||
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (nhanh , chậm) + gián đoạn + rửa kính | |
Sau: 1 tốc độ + rửa kính | ||
Gương chiếu hậu phía ngoài | Chỉnh điện+Gập điện+Tích hợp đèn báo rẽ | |
Nội thất | ||
Vô lăng 3 chấu | Bọc da | |
Nút điều chỉnh âm thanh | ||
Chỉnh gật gù | ||
Tay lái trợ lực điện | Có | |
Màn hình hiển thị thông tin | Đồng hồ + Nhiệt độ bên ngoài + Mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/trung bình)+Phạm vi lái | |
Báo tắt đèn và chìa khóa | Có | |
Nhắc cài dây an toàn ghế lái / phụ | Đèn & báo động | |
Báo cửa đóng hờ | Có | |
Báo sắp hết nhiên liệu | ||
Cửa kính chỉnh điện | Trước & Sau | |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | |
Khóa cửa từ xa | Tích hợp đèn báo | |
Khởi động bằng nút bấm | ||
Điều hòa không khí | Phía trước | Tự động |
Phía sau | Chỉnh cơ | |
Chế độ sưởi | Có | |
Lọc không khí | Có | |
Âm thanh | Loa trước / sau x 2 | Có |
Loa Tweeter trước | ||
Màn hình cảm ứng 10" + Bluetooth®, Apple CarPlay, Android Auto | ||
Camera lùi | ||
Đèn cabin | Đèn phía trước / trung tâm(3 vị trí) | |
Tấm che nắng | Phía ghế lái và ghế phụ | |
Với gương (phía ghế phụ) | ||
Hộc đựng ly | Trước x 2 | |
Hộc làm mát | ||
Cổng sạc 12V | Hộc đựng đồ trung tâm x 1 | |
Hàng ghế thứ 2 x 1 | ||
Hàng ghế thứ 3 x 1 | ||
Bệ tỳ tay trung tâm | Trước (trên hộc đựng đồ trung tâm với chức năng trượt) | |
Hàng ghế thứ 2 (trung tâm) | ||
Tay nắm cửa phía trong | Mạ crôm | |
Ghế trước | Điều chỉnh độ cao ghế (phía ghế lái) | |
Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | ||
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái) | ||
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | ||
Hàng ghế thứ 2 | Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | |
Chức năng trượt và ngả | ||
Gập 60:40 | ||
Hàng ghế thứ 3 | Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | |
Gập 50:50 | ||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | |
Tùy chọn Da | ||
Khung gầm | ||
Bánh lái | Cơ cấu thanh răng, bánh răng | |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Tang trống | |
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xo cuộn |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | |
Kiểu lốp | 195/60R16 | |
An toàn | ||
Túi khí SRS phía trước | Có | |
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm chức năng căng đai và hạn chế lực căng | |
Hàng ghế thứ 2: dây đai 3 điểm x 2, dây đai 2 điểm ghế giữa | ||
Hàng ghế thứ 3: dây đai 3 điểm x 2 | ||
Khóa kết nối trẻ em ISOFIX x2 | Có | |
Dây ràng ghế trẻ em x2 | ||
Khóa an toàn trẻ em | ||
Thanh gia cố bên hông xe | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD) | ||
Cân bằng điện tử (ESP) | ||
Khởi hành ngang dốc (HHC) | ||
Cảm biến lùi | ||
Hệ thống chống trộm |
Bảng giá xe Nissan Sunny 2020 ngày 9/9/2020 mới nhất: Tặng bộ thảm sàn Cập nhật bảng giá Nissan Sunny mới nhất: Tin khuyến mãi và giá lăn bánh Nissan Sunny 2020 phiên bản: Sunny XV-Q, XV, XT-Q, XT, ... |
Cập nhật bảng giá điện thoại Itel tháng 9/2020: Thêm ba sản phẩm giảm giá Dưới đây là bảng giá điện thoại Itel tháng 9/2020 mới nhất. Quý độc giả có thể tham khảo trước khi mua máy tại các ... |
Bảng giá xe Ford Everest mới nhất ngày 9/9/2020: Hỗ trợ một phần phí trước bạ Cập nhật bảng giá xe Ford Everest 2020: Khuyến mãi, hình ảnh, thông số kỹ thuật & Giá lăn bánh Ford Everest mới nhất ngày ... |
Linh Linh